14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm 38.000 30.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3602 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong 40.000 32.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3603 Huyện Chư Sê Xã Al Bá 33.000 28.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây lâu năm
3604 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal 46.000 36.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3605 Huyện Chư Sê Xã Chư Pơng 35.000 30.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3606 Huyện Chư Sê Xã Ayun 20.000 16.000 10.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3607 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko 24.000 20.000 15.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3608 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai 32.000 26.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3609 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok 32.000 28.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3610 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3611 Huyện Chư Sê TT Chư Sê Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 156.000 140.000 132.000 - - Đất trồng lúa
3612 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 40.000 36.000 32.000 24.000 - Đất trồng lúa
3613 Huyện Chư Sê Xã Dun Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 40.000 38.000 33.000 - - Đất trồng lúa
3614 Huyện Chư Sê Xã Ia Hlốp Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 44.000 40.000 35.000 26.000 - Đất trồng lúa
3615 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 30.000 25.000 22.000 - - Đất trồng lúa
3616 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 39.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
3617 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 44.000 35.000 29.000 - - Đất trồng lúa
3618 Huyện Chư Sê Xã Al Bá Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 44.000 42.000 40.000 31.000 - Đất trồng lúa
3619 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng lúa
3620 Huyện Chư Sê Xã Chư Pơng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 39.000 33.000 31.000 - - Đất trồng lúa
3621 Huyện Chư Sê Xã Ayun Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 30.000 20.000 18.000 - - Đất trồng lúa
3622 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 31.000 24.000 18.000 - - Đất trồng lúa
3623 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 40.000 38.000 34.000 - - Đất trồng lúa
3624 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 40.000 35.000 31.000 - - Đất trồng lúa
3625 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 30.000 28.000 24.000 - - Đất trồng lúa
3626 Huyện Chư Sê TT Chư Sê Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 117.000 105.000 99.000 - - Đất trồng lúa
3627 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 30.000 27.000 24.000 18.000 - Đất trồng lúa
3628 Huyện Chư Sê Xã Dun Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 30.000 28.500 24.750 - - Đất trồng lúa
3629 Huyện Chư Sê Xã Ia Hlốp Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 33.000 30.000 26.250 19.500 - Đất trồng lúa
3630 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 22.500 18.750 16.500 - - Đất trồng lúa
3631 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 29.250 24.750 21.000 - - Đất trồng lúa
3632 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 33.000 26.250 21.750 - - Đất trồng lúa
3633 Huyện Chư Sê Xã Al Bá Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 33.000 31.500 30.000 23.250 - Đất trồng lúa
3634 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 31.500 27.750 24.000 - - Đất trồng lúa
3635 Huyện Chư Sê Xã Chư Pơng Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 29.250 24.750 23.250 - - Đất trồng lúa
3636 Huyện Chư Sê Xã Ayun Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 22.500 15.000 13.500 - - Đất trồng lúa
3637 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 23.250 18.000 13.500 - - Đất trồng lúa
3638 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 30.000 28.500 25.500 - - Đất trồng lúa
3639 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 30.000 26.250 23.250 - - Đất trồng lúa
3640 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 22.500 21.000 18.000 - - Đất trồng lúa
3641 Huyện Chư Sê TT Chư Sê 110.000 100.000 88.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3642 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang 30.000 24.000 22.000 17.000 - Đất trồng cây hàng năm
3643 Huyện Chư Sê Xã Dun 25.000 24.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3644 Huyện Chư Sê Xã Ia Hlốp 30.000 25.000 23.000 19.000 - Đất trồng cây hàng năm
3645 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 22.000 20.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3646 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm 26.000 24.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3647 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong 26.000 24.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3648 Huyện Chư Sê Xã Al Bá 25.000 22.000 20.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
3649 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal 30.000 24.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3650 Huyện Chư Sê Xã Chư Pơng 26.000 24.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3651 Huyện Chư Sê Xã Ayun 16.000 15.000 10.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3652 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko 17.000 13.000 10.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3653 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai 29.000 24.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3654 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok 24.000 22.000 17.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3655 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih 28.000 22.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3656 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
3657 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong 11.000 9.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
3658 Huyện Chư Sê Xã Al Bá 13.000 11.000 9.000 8.000 - Đất rừng sản xuất
3659 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal 11.000 9.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
3660 Huyện Chư Sê Xã Ayun 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
3661 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
3662 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
3663 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih 20.000 15.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
3664 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
3665 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong 11.000 9.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
3666 Huyện Chư Sê Xã Al Bá 13.000 11.000 9.000 8.000 - Đất rừng phòng hộ
3667 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal 11.000 9.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
3668 Huyện Chư Sê Xã Ayun 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
3669 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
3670 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
3671 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih 20.000 15.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
3672 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng đặc dụng
3673 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong 11.000 9.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
3674 Huyện Chư Sê Xã Al Bá 13.000 11.000 9.000 8.000 - Đất rừng đặc dụng
3675 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal 11.000 9.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
3676 Huyện Chư Sê Xã Ayun 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
3677 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
3678 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
3679 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih 20.000 15.000 10.000 - - Đất rừng đặc dụng
3680 Huyện Chư Sê Thị trấn Chư Sê 72.000 60.000 52.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3681 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3682 Huyện Chư Sê Xã Dun 11.000 9.000 7.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3683 Huyện Chư Sê Xã Ia Hlốp 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3684 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 12.000 10.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3685 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm 13.000 11.000 9.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3686 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong 13.000 11.000 9.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3687 Huyện Chư Sê Xã Al Bá 13.000 11.000 7.000 4.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3688 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal 11.000 9.000 7.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3689 Huyện Chư Sê Xã Chư Pơng 14.000 12.000 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3690 Huyện Chư Sê Xã Ayun 10.000 8.000 6.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3691 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko 9.000 7.000 4.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3692 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai 13.000 11.000 9.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3693 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok 11.000 9.000 7.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3694 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih 16.000 14.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3695 Huyện Chư Sê Thị trấn Chư Sê Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 72.000 60.000 52.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3696 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3697 Huyện Chư Sê Xã Dun Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 11.000 9.000 7.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3698 Huyện Chư Sê Xã Ia Hlốp Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3699 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 12.000 10.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3700 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 13.000 11.000 9.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện