14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Huyện Chư Sê Đường N16 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
3402 Huyện Chư Sê Đường N16 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3403 Huyện Chư Sê Đường N16 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3404 Huyện Chư Sê Đường N16 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3405 Huyện Chư Sê Đường N17 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3406 Huyện Chư Sê Đường N17 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
3407 Huyện Chư Sê Đường N17 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3408 Huyện Chư Sê Đường N17 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3409 Huyện Chư Sê Đường N17 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3410 Huyện Chư Sê Đường N18 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3411 Huyện Chư Sê Đường N18 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
3412 Huyện Chư Sê Đường N18 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3413 Huyện Chư Sê Đường N18 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3414 Huyện Chư Sê Đường N18 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3415 Huyện Chư Sê Đường N19 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3416 Huyện Chư Sê Đường N19 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
3417 Huyện Chư Sê Đường N19 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3418 Huyện Chư Sê Đường N19 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3419 Huyện Chư Sê Đường N19 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3420 Huyện Chư Sê Đường D16 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - N14 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3421 Huyện Chư Sê Đường D20 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Cách Mạng 2.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3422 Huyện Chư Sê Đường D22 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - N14 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3423 Huyện Chư Sê Đường D23 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê N17 - N19 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3424 Huyện Chư Sê Đường D24 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê N17 - Lê Duẩn (N10) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3425 Huyện Chư Sê Đường D25 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Cách Mạng 2.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3426 Huyện Chư Sê Đường ven hồ nhánh phía Đông (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Phan Đình Phùng 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3427 Huyện Chư Sê Đường ven hồ nhánh phía Tây (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Phan Đình Phùng 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3428 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Hùng Vương - Hết đường 696.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3429 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hùng Vương - Hết đường 448.000 360.000 264.000 - - Đất SX-KD đô thị
3430 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hùng Vương - Hết đường 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3431 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hùng Vương - Hết đường 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3432 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hùng Vương - Hết đường 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3433 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Mặt tiền tuyến đường) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3434 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 304.000 248.000 188.000 - - Đất SX-KD đô thị
3435 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3436 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3437 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3438 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Khu vực 1 150.000 130.000 110.000 100.000 700.000 Đất ở nông thôn
3439 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Khu vực 2 530.000 370.000 270.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3440 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Khu vực 3 250.000 180.000 150.000 120.000 - Đất ở nông thôn
3441 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Khu vực 4 200.000 160.000 130.000 114.000 96.000 Đất ở nông thôn
3442 Huyện Chư Sê Xã Dun Khu vực 1 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
3443 Huyện Chư Sê Xã Dun Khu vực 2 100.000 850.000 - - - Đất ở nông thôn
3444 Huyện Chư Sê Xã Dun Khu vực 3 700.000 550.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3445 Huyện Chư Sê Xã Dun Khu vực 4 350.000 280.000 - - - Đất ở nông thôn
3446 Huyện Chư Sê Xã Dun Khu vực 5 300.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3447 Huyện Chư Sê Xã Dun Khu vực 6 130.000 110.000 - - - Đất ở nông thôn
3448 Huyện Chư Sê Xã Ia Hlốp Khu vực 1 100.000 900.000 800.000 420.000 - Đất ở nông thôn
3449 Huyện Chư Sê Xã Ia Hlốp Khu vực 2 900.000 700.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
3450 Huyện Chư Sê Xã Ia Hlốp Khu vực 3 500.000 450.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3451 Huyện Chư Sê Xã Ia Hlốp Khu vực 4 300.000 250.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3452 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Khu vực 1 700.000 350.000 260.000 180.000 150.000 Đất ở nông thôn
3453 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Khu vực 2 170.000 150.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3454 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm Khu vực 1 840.000 630.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
3455 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm Khu vực 2 700.000 550.000 350.000 150.000 - Đất ở nông thôn
3456 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm Khu vực 3 260.000 220.000 - - - Đất ở nông thôn
3457 Huyện Chư Sê Xã Ia Tiêm Khu vực 4 150.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3458 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong Khu vực 1 140.000 106.000 660.000 410.000 250.000 Đất ở nông thôn
3459 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong Khu vực 2 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
3460 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong Khu vực 3 850.000 480.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3461 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong Khu vực 4 460.000 230.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3462 Huyện Chư Sê Xã Bờ Ngoong Khu vực 5 150.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3463 Huyện Chư Sê Xã Al Bá Khu vực 1 580.000 530.000 450.000 350.000 - Đất ở nông thôn
3464 Huyện Chư Sê Xã Al Bá Khu vực 2 320.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3465 Huyện Chư Sê Xã Al Bá Khu vực 3 110.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
3466 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal Khu vực 1 155.000 123.000 102.000 700.000 500.000 Đất ở nông thôn
3467 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal Khu vực 2 100.000 900.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3468 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal Khu vực 3 650.000 500.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3469 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal Khu vực 4 600.000 450.000 320.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3470 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal Khu vực 5 400.000 300.000 220.000 150.000 - Đất ở nông thôn
3471 Huyện Chư Sê Xã Ia Pal Khu vực 6 330.000 270.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3472 Huyện Chư Sê Xã Chư Pơng Khu vực 1 370.000 310.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3473 Huyện Chư Sê Xã Chư Pơng Khu vực 2 280.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
3474 Huyện Chư Sê Xã Chư Pơng Khu vực 3 200.000 180.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3475 Huyện Chư Sê Xã Ayun Khu vực 1 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
3476 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko Khu vực 1 350.000 300.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3477 Huyện Chư Sê Xã Ia Ko Khu vực 2 110.000 80.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3478 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai Khu vực 1 770.000 720.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3479 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai Khu vực 2 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3480 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai Khu vực 3 550.000 470.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3481 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai Khu vực 4 320.000 220.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
3482 Huyện Chư Sê Xã Ia Glai Khu vực 5 170.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
3483 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok Khu vực 1 660.000 580.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3484 Huyện Chư Sê Xã Kông Htok Khu vực 2 210.000 160.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
3485 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih Khu vực 1 310.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
3486 Huyện Chư Sê Xã Bar Maih Khu vực 2 140.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3487 Huyện Chư Sê D1 - Đường quy hoạch rộng 10m - Khu QH chi tiết dân cư tại xã Ia Pal Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề - Lô số 31 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3488 Huyện Chư Sê D2 - Đường quy hoạch rộng 10m - Khu QH chi tiết dân cư tại xã Ia Pal Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề - Lô số 15 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
3489 Huyện Chư Sê D3 - Đường quy hoạch rộng 10m - Khu QH chi tiết dân cư tại xã Ia Pal Bên cạnh trụ sở UBND xã Ia Pal - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3490 Huyện Chư Sê Khu quy hoạch khu vực trạm y tế cũ - Khu dân cư QH xã Ia Hlốp 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3491 Huyện Chư Sê Khu quy hoạch chi tiết làng Á - Khu dân cư QH xã Ia Hlốp 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3492 Huyện Chư Sê Khu quy hoạch làng Pang - Khu dân cư QH xã Ia Glai 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3493 Huyện Chư Sê Khu quy hoạch thôn Nông Trường - Khu dân cư QH xã Ia Glai 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
3494 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Khu vực 1 150.000 130.000 110.000 100.000 700.000 Đất TM-DV nông thôn
3495 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Khu vực 2 530.000 370.000 270.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
3496 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Khu vực 3 250.000 180.000 150.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
3497 Huyện Chư Sê Xã Ia Blang Khu vực 4 200.000 160.000 130.000 114.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
3498 Huyện Chư Sê Xã Dun Khu vực 1 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3499 Huyện Chư Sê Xã Dun Khu vực 2 100.000 850.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3500 Huyện Chư Sê Xã Dun Khu vực 3 700.000 550.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn