14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Chư Sê (02 bên) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 2.800.000 2.016.000 1.304.000 - - Đất SX-KD đô thị
3202 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Chư Sê (02 bên) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3203 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Chư Sê (02 bên) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3204 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Chư Sê (02 bên) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3205 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Mỹ Thạch (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Chợ Mỹ Thạch 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3206 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Mỹ Thạch (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Chợ Mỹ Thạch 880.000 712.000 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
3207 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Mỹ Thạch (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Chợ Mỹ Thạch 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3208 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Mỹ Thạch (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Chợ Mỹ Thạch 656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3209 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Mỹ Thạch (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Chợ Mỹ Thạch 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3210 Huyện Chư Sê Đường quanh chợ, trong chợ Mỹ thạch (QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hết tuyến 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3211 Huyện Chư Sê Đường quanh chợ, trong chợ Mỹ thạch (QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hết tuyến 544.000 440.000 328.000 - - Đất SX-KD đô thị
3212 Huyện Chư Sê Đường quanh chợ, trong chợ Mỹ thạch (QH) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết tuyến 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3213 Huyện Chư Sê Đường quanh chợ, trong chợ Mỹ thạch (QH) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết tuyến 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3214 Huyện Chư Sê Đường quanh chợ, trong chợ Mỹ thạch (QH) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hết tuyến 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3215 Huyện Chư Sê Các đường hai bên chợ phía Nam (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết đường 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3216 Huyện Chư Sê Các đường hai bên chợ phía Nam (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết đường 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất SX-KD đô thị
3217 Huyện Chư Sê Các đường hai bên chợ phía Nam (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết đường 1.392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3218 Huyện Chư Sê Các đường hai bên chợ phía Nam (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết đường 1.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3219 Huyện Chư Sê Các đường hai bên chợ phía Nam (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết đường 744.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3220 Huyện Chư Sê Đường QH số 2- Công viên Bầu Ngứa (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Phạm Văn Đồng 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3221 Huyện Chư Sê Đường QH số 2- Công viên Bầu Ngứa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Phạm Văn Đồng 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị
3222 Huyện Chư Sê Đường QH số 2- Công viên Bầu Ngứa (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Phạm Văn Đồng 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3223 Huyện Chư Sê Đường QH số 2- Công viên Bầu Ngứa (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Phạm Văn Đồng 856.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3224 Huyện Chư Sê Đường QH số 2- Công viên Bầu Ngứa (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Phạm Văn Đồng 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3225 Huyện Chư Sê D 15-Đường chữ U (sát nhà ông, bà Liên Chức) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Hết đường (nhà ông bà Phượng, Sinh) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3226 Huyện Chư Sê D 15-Đường chữ U (sát nhà ông, bà Liên Chức) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Hết đường (nhà ông bà Phượng, Sinh) 656.000 544.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
3227 Huyện Chư Sê D 15-Đường chữ U (sát nhà ông, bà Liên Chức) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Hết đường (nhà ông bà Phượng, Sinh) 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3228 Huyện Chư Sê D 15-Đường chữ U (sát nhà ông, bà Liên Chức) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Hết đường (nhà ông bà Phượng, Sinh) 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3229 Huyện Chư Sê D 15-Đường chữ U (sát nhà ông, bà Liên Chức) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Hết đường (nhà ông bà Phượng, Sinh) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3230 Huyện Chư Sê D 16-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3231 Huyện Chư Sê D 16-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 656.000 544.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
3232 Huyện Chư Sê D 16-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3233 Huyện Chư Sê D 16-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3234 Huyện Chư Sê D 16-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3235 Huyện Chư Sê D 17-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 66) (Nguyễn Nhạc) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3236 Huyện Chư Sê D 17-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 66) (Nguyễn Nhạc) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 544.000 440.000 328.000 - - Đất SX-KD đô thị
3237 Huyện Chư Sê D 17-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 66) (Nguyễn Nhạc) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3238 Huyện Chư Sê D 17-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 66) (Nguyễn Nhạc) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3239 Huyện Chư Sê D 17-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 66) (Nguyễn Nhạc) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Hết đường 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3240 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Từ đường Võ Thị Sáu - Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3241 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Từ đường Võ Thị Sáu - Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) 544.000 440.000 328.000 - - Đất SX-KD đô thị
3242 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Từ đường Võ Thị Sáu - Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3243 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Từ đường Võ Thị Sáu - Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3244 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Từ đường Võ Thị Sáu - Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3245 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) - Hết đường 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3246 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) - Hết đường 320.000 264.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
3247 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) - Hết đường 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3248 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) - Hết đường 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3249 Huyện Chư Sê D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) - Hết đường 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3250 Huyện Chư Sê D 19-Hẻm đường Hùng Vương (sát cây xăng Quang Anh, thửa đất số 230, tờ bản đồ số 38) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3251 Huyện Chư Sê D 19-Hẻm đường Hùng Vương (sát cây xăng Quang Anh, thửa đất số 230, tờ bản đồ số 38) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 376.000 304.000 232.000 - - Đất SX-KD đô thị
3252 Huyện Chư Sê D 19-Hẻm đường Hùng Vương (sát cây xăng Quang Anh, thửa đất số 230, tờ bản đồ số 38) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3253 Huyện Chư Sê D 19-Hẻm đường Hùng Vương (sát cây xăng Quang Anh, thửa đất số 230, tờ bản đồ số 38) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3254 Huyện Chư Sê D 19-Hẻm đường Hùng Vương (sát cây xăng Quang Anh, thửa đất số 230, tờ bản đồ số 38) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3255 Huyện Chư Sê D 20-Hẻm đường Hùng vương (sát đất bà Ngọc, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 41) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3256 Huyện Chư Sê D 20-Hẻm đường Hùng vương (sát đất bà Ngọc, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 41) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 376.000 304.000 232.000 - - Đất SX-KD đô thị
3257 Huyện Chư Sê D 20-Hẻm đường Hùng vương (sát đất bà Ngọc, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 41) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3258 Huyện Chư Sê D 20-Hẻm đường Hùng vương (sát đất bà Ngọc, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 41) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3259 Huyện Chư Sê D 20-Hẻm đường Hùng vương (sát đất bà Ngọc, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 41) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3260 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Nguyễn Thiện Thuật 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3261 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Nguyễn Thiện Thuật 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị
3262 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Nguyễn Thiện Thuật 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3263 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Nguyễn Thiện Thuật 856.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3264 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Nguyễn Thiện Thuật 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3265 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Văn Cừ 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3266 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Văn Cừ 1.104.000 840.000 584.000 - - Đất SX-KD đô thị
3267 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Văn Cừ 992.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3268 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Văn Cừ 728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3269 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Văn Cừ 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3270 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Cừ - Yết Kiêu 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3271 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Cừ - Yết Kiêu 744.000 600.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
3272 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Cừ - Yết Kiêu 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3273 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Cừ - Yết Kiêu 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3274 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Cừ - Yết Kiêu 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3275 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Yết Kiêu - Hết đường 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3276 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Yết Kiêu - Hết đường 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
3277 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Yết Kiêu - Hết đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3278 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Yết Kiêu - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3279 Huyện Chư Sê Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Yết Kiêu - Hết đường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3280 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3281 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 312.000 256.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
3282 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Linh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3283 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Linh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3284 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Linh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 1.904.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3285 Huyện Chư Sê Tôn Thất Thuyết (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3286 Huyện Chư Sê Tôn Thất Thuyết (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 280.000 232.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
3287 Huyện Chư Sê Tôn Thất Thuyết (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3288 Huyện Chư Sê Tôn Thất Thuyết (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3289 Huyện Chư Sê Tôn Thất Thuyết (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3290 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Từ giáp xã Ia Glai - Trần Khánh Dư 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3291 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Từ giáp xã Ia Glai - Trần Khánh Dư 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất SX-KD đô thị
3292 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Từ giáp xã Ia Glai - Trần Khánh Dư 1.392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3293 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Từ giáp xã Ia Glai - Trần Khánh Dư 1.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3294 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Từ giáp xã Ia Glai - Trần Khánh Dư 744.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3295 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Võ Thị Sáu 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3296 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Võ Thị Sáu 1.760.000 1.344.000 928.000 - - Đất SX-KD đô thị
3297 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Võ Thị Sáu 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3298 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Võ Thị Sáu 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3299 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Võ Thị Sáu 816.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3300 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết đường 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị