11:52 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai: Đoạn Võ Nguyên Giáp

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, Gia Lai cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) tại thị trấn Chư Sê, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.930.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Nguyên Giáp có mức giá là 1.930.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 1.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.480.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này vẫn giữ được mức cao, cho thấy tiềm năng phát triển tốt, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.020.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức thấp nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư.

Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thị trấn Chư Sê. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Từ giáp xã Ia Glai - Trần Khánh Dư 1.930.000 1.480.000 1.020.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Võ Thị Sáu 2.200.000 1.680.000 1.160.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết đường 1.930.000 1.480.000 1.020.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Từ giáp xã Ia Glai - Trần Khánh Dư 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Võ Thị Sáu 1.760.000 1.344.000 928.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết đường 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Từ giáp xã Ia Glai - Trần Khánh Dư 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Võ Thị Sáu 1.760.000 1.344.000 928.000 - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Chư Sê Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết đường 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện