11:54 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Võ Thị Sáu, Thị Trấn Chư Sê, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, Gia Lai cho đoạn đường Võ Thị Sáu (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá là 2.340.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất khá cao, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng lớn cho việc phát triển bất động sản. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin thiết yếu cho các cá nhân và tổ chức khi quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại thị trấn Chư Sê, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ giúp người dân đưa ra quyết định hợp lý hơn trong các giao dịch bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Hết nhà ông Hà 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Từ nhà ông Hà - Quy hoạch D2 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Quy hoạch D2 - Quang Trung 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Cống tròn thoát nước ngang đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cống tròn thoát nước ngang đường - Đường17/3 1.890.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường17/3 - Duy Tân 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Duy Tân - Hết đường 650.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.872.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Hết nhà ông Hà 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Từ nhà ông Hà - Quy hoạch D2 1.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Quy hoạch D2 - Quang Trung 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Cống tròn thoát nước ngang đường 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cống tròn thoát nước ngang đường - Đường17/3 1.512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường17/3 - Duy Tân 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Duy Tân - Hết đường 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Hết nhà ông Hà 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Từ nhà ông Hà - Quy hoạch D2 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Quy hoạch D2 - Quang Trung 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Cống tròn thoát nước ngang đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cống tròn thoát nước ngang đường - Đường17/3 1.512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường17/3 - Duy Tân 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Chư Sê Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Duy Tân - Hết đường 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện