11:43 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Trường Sa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trường Sa, Thị Trấn Chư Sê, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, Gia Lai cho đoạn đường Trường Sa (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Sa có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đắc địa, có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có một số tiện ích tốt và phù hợp cho những người muốn đầu tư trong tầm giá hợp lý.

Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội với mức giá vừa phải.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức khi quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại thị trấn Chư Sê, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ giúp người dân đưa ra quyết định hợp lý hơn trong các giao dịch bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Trường Sa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Tri Phương - Phan Đình Phùng 2.400.000 1.800.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Trường Sa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - UBMT TQ huyện 1.600.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Trường Sa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Sân Vận động cũ 1.650.000 1.300.000 900.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Trường Sa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Tri Phương - Phan Đình Phùng 1.920.000 1.440.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chư Sê Trường Sa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - UBMT TQ huyện 1.280.000 960.000 672.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chư Sê Trường Sa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Sân Vận động cũ 1.320.000 1.040.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Trường Sa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Trần Phú 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện