10:37 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Phan Bội Châu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai cho Đường Phan Bội Châu

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, Gia Lai cho đoạn đường Phan Bội Châu (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Phan Bội Châu có mức giá là 1.380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông, giúp nâng cao giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí địa lý hoặc tiện ích không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 730.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Phan Bội Châu, thị trấn Chư Sê. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Phan Bội Châu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.380.000 1.050.000 730.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Phan Bội Châu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Thị Minh Khai 930.000 750.000 550.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Phan Bội Châu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.104.000 840.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chư Sê Phan Bội Châu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Thị Minh Khai 744.000 600.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chư Sê Phan Bội Châu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.104.000 840.000 584.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chư Sê Phan Bội Châu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Thị Minh Khai 744.000 600.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện