Bảng giá đất tại Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sự sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND. Thành phố Hồng Ngự có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng và giao thương.

Tổng quan khu vực Thành phố Hồng Ngự

Thành phố Hồng Ngự, nằm ở phía Bắc tỉnh Đồng Tháp, có vị trí địa lý thuận lợi, nằm ngay sát biên giới Việt Nam - Campuchia, tạo ra một lợi thế lớn trong giao thương và phát triển kinh tế.

Đặc biệt, Hồng Ngự là một trung tâm kinh tế thương mại giữa hai quốc gia, mang lại tiềm năng lớn trong việc phát triển các ngành dịch vụ và thương mại. Thành phố này sở hữu một hệ thống giao thông tốt với Quốc lộ 30, kết nối trực tiếp với các khu vực lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Tây, thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa và đi lại dễ dàng.

Ngoài những lợi thế về giao thương, Thành phố Hồng Ngự còn được biết đến với đặc điểm nổi bật về nông nghiệp.

Thành phố này nổi bật với các sản phẩm nông sản phong phú, như lúa, hoa màu và thủy sản, tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho ngành chế biến nông sản, thu hút đầu tư và hình thành các khu công nghiệp chế biến, đóng góp vào sự phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các yếu tố về quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng đang tạo đà tăng trưởng mạnh cho thị trường bất động sản ở Hồng Ngự. Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông, kết nối thuận lợi giữa các khu vực đô thị và nông thôn sẽ giúp giá trị đất tại đây tăng cao trong tương lai.

Các tiện ích xã hội như bệnh viện, trường học, khu vui chơi giải trí cũng góp phần nâng cao giá trị của bất động sản tại Hồng Ngự.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hồng Ngự

Giá đất tại Thành phố Hồng Ngự hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo thông tin mới nhất, mức giá cao nhất đạt 12.600.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 70.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Hồng Ngự dao động ở mức 1.636.596 đồng/m².

Sự chênh lệch này phản ánh tình hình phát triển không đều của các khu vực trong thành phố, với các khu vực trung tâm, gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp có mức giá cao hơn, trong khi những khu vực ngoại thành, xa trung tâm lại có mức giá thấp hơn.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để cân nhắc các chiến lược đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với các nhà đầu tư muốn sinh lời nhanh chóng, việc đầu tư vào các khu vực gần trung tâm hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ về hạ tầng sẽ là một lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, với những nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại thành có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng được nâng cấp và phát triển trong tương lai.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Thành phố Hồng Ngự hiện có mức độ vừa phải, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có tiềm lực tài chính vừa phải tiếp cận. Mức giá đất tại đây dự báo sẽ có sự tăng trưởng trong tương lai nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, thương mại, dịch vụ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hồng Ngự

Thành phố Hồng Ngự sở hữu nhiều điểm mạnh giúp phát triển bất động sản trong tương lai.

Đầu tiên, vị trí biên giới thuận lợi mang lại cơ hội lớn cho việc giao thương và phát triển kinh tế xuyên biên giới, tạo cơ hội lớn cho các khu công nghiệp, khu thương mại và các dịch vụ hỗ trợ.

Thứ hai, các dự án phát triển hạ tầng như các tuyến đường quốc lộ, các khu đô thị mới và các công trình công cộng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo ra một hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển về du lịch. Hồng Ngự không chỉ nổi bật với nông sản mà còn có các tiềm năng du lịch sinh thái, với những khu vực tự nhiên đẹp và hấp dẫn cho các dự án nghỉ dưỡng.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại đây sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, dân số Hồng Ngự đang ngày càng tăng, kéo theo nhu cầu về nhà ở và dịch vụ cũng gia tăng. Điều này tạo cơ hội cho các dự án nhà ở, căn hộ, khu đô thị, đặc biệt là các dự án dành cho người lao động và các chuyên gia trong các khu công nghiệp.

Hơn nữa, sự gia tăng dân số sẽ thúc đẩy nhu cầu về các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Thành phố Hồng Ngự, với vị trí thuận lợi, hạ tầng phát triển và sự gia tăng dân số, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư trong dài hạn. Đầu tư vào bất động sản tại đây không chỉ mang lại lợi nhuận cao mà còn giúp nắm bắt các cơ hội phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hồng Ngự là: 12.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hồng Ngự là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hồng Ngự là: 1.701.911 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
411

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 10 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
502 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
503 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 2A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
504 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 3A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
505 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
506 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
507 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
508 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
509 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
510 Thành phố Hồng Ngự Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B Từ kênh Ba Ánh - đến cầu Kho Bể 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
511 Thành phố Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
512 Thành phố Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Các đường đan còn lại 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
513 Thành phố Hồng Ngự Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
514 Thành phố Hồng Ngự Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
515 Thành phố Hồng Ngự Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
516 Thành phố Hồng Ngự Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn Đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
517 Thành phố Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
518 Thành phố Hồng Ngự Đường nhựa phường An Lạc Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
519 Thành phố Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Đường đối diện nhà lồng chợ 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
520 Thành phố Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Các đường còn lại 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
521 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
522 Thành phố Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m 510.000 357.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
523 Thành phố Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ mét thứ 300 - Đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
524 Thành phố Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
525 Thành phố Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Lộc 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
526 Thành phố Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Bình A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
527 Thành phố Hồng Ngự Đường kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - Cuối Cụm dân cư Biên Phòng 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
528 Thành phố Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - kênh ranh 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
529 Thành phố Hồng Ngự Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
530 Thành phố Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - kênh ranh 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
531 Thành phố Hồng Ngự Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
532 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội - Khu vực 1 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
533 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
534 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
535 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
536 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
537 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
538 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
539 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
540 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
541 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
542 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1) - Khu vực 1 Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
543 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
544 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2) - Khu vực 1 Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
545 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
546 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3) - Khu vực 1 Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
547 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
548 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4) - Khu vực 1 Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
549 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
550 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
551 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
552 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
553 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội - Khu vực 1 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
554 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
555 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
556 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường đan xã Tân Hội - Khu vực 2 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
557 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường đan xã Bình Thạnh - Khu vực 2 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
558 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội - Khu vực 2 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
559 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội - Khu vực 2 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
560 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới - Khu vực 2 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
561 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh - đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
562 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ Cụm dân cư số 5 - đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
563 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
564 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
565 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh - Khu vực 2 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
566 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh - Khu vực 2 Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
567 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ cầu Bình Thạnh - đến cầu Sâm Sai trong 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
568 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh - Khu vực 2 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
569 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh - Khu vực 2 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
570 Thành phố Hồng Ngự Toàn thành phố - Khu vực 3 250.000 230.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
571 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội - Khu vực 1 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
572 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội - Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
573 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội - Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
574 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
575 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
576 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
577 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh - Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
578 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
579 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh - Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
580 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
581 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1) - Khu vực 1 Các đường còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
582 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
583 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2) - Khu vực 1 Các đường còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
584 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
585 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3) - Khu vực 1 Các đường còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
586 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
587 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4) - Khu vực 1 Các đường còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
588 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh - Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
589 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh - Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
590 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
591 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội - Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
592 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội - Khu vực 1 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
593 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
594 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
595 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường đan xã Tân Hội - Khu vực 2 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
596 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường đan xã Bình Thạnh - Khu vực 2 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
597 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội - Khu vực 2 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
598 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội - Khu vực 2 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
599 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới - Khu vực 2 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
600 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh - đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn