Bảng giá đất Tại Lô L2 - Các đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) - Khu vực 1 Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Các đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Các đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV nông thôn
3 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Các đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Khu Dân Cư Trung Tâm Xã Trường Xuân (64 ha) - Lô L2

Bảng giá đất tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho khu vực Lô L2 - Các đường nội bộ trong khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, hạ tầng cơ sở hoàn chỉnh và giao thông thuận lợi. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đất có giá trị cao trong khu dân cư.

Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cạnh tranh hơn trong khu vực phát triển tốt.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu dân cư. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về điều kiện hạ tầng và tiện ích nhưng vẫn có giá trị đáng kể.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Lô L2 - Các đường nội bộ trong khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha). Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện