Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 940.831 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tam Nông Đất khu vực 3 - Toàn huyện 300.000 280.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 440.000 308.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường số 7 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Đường số 6 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện