STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 | Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
503 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
504 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 | Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 | Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 | Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
509 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849 | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
510 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
512 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
513 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
516 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
519 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
521 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848 | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
522 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 | Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
524 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Rạch Đất Sét - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
525 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) - Khu vực 2 | Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 | Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
527 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 | Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
528 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 | Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An - Khu vực 2 | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
530 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường số 10 xã Tân Khánh Trung - Khu vực 2 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
531 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
532 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
533 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
534 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
536 | Huyện Lấp Vò | Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
537 | Huyện Lấp Vò | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 450.000 | 400.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
538 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
539 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
540 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An Hưng B) - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
541 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
542 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Thầy Lâm - Khu vực 1 | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
543 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
544 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
545 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
546 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
547 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 | 4.640.000 | 3.248.000 | 2.320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
548 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
549 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
550 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
551 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
552 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
553 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
554 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
555 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
556 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
557 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
558 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
559 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
560 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
561 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
562 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 | 640.000 | 448.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
563 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
564 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
565 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
566 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848 - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
567 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
568 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
569 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
570 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
571 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
572 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
573 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
574 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
575 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
576 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
577 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
578 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
579 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
580 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
581 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng - Khu vực 1 | 560.000 | 392.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
582 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét - Khu vực 1 | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
583 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
584 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
585 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Tuyến dân cư ấp An Thuận xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
586 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
587 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
588 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
589 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư Hùng Cường xã Long Hưng A - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
590 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
591 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
592 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
593 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Tuyến dân cư ấp An Lợi B xã Định Yên - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
594 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
595 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
596 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
597 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
598 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Tuyến dân cư 26 tháng 3 B - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
599 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
600 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư Khánh An xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Đường ĐH 66 (Đường 26 Tháng 3), Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 Tháng 3), từ đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh đến Quốc lộ 80, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 66 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực khảo sát. Mặc dù tất cả các vị trí trong khu vực này đều có cùng mức giá, vị trí này vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc phản ánh giá trị của khu vực. Mức giá này có thể phản ánh sự ổn định về giá trị đất trong khu vực do các yếu tố như hạ tầng hoặc tiện ích không có sự khác biệt lớn giữa các vị trí.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 450.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng giá trị đất trong khu vực này là đồng đều và không có sự phân hóa lớn về giá giữa các vị trí. Điều này có thể do khu vực có đặc điểm tương đồng về mặt hạ tầng và tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí khác trong khu vực. Điều này cho thấy giá đất trong khu vực này ổn định và đồng nhất, không có sự chênh lệch lớn về giá giữa các vị trí.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 66 (Đường 26 Tháng 3), huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Đoạn Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường Ven Sông Hậu), Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường Ven Sông Hậu), Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 66 (Đường Ven Sông Hậu) có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các điểm giao thông quan trọng, như phà Vàm Cống và cầu Cái Sức, tạo điều kiện tốt cho các hoạt động thương mại và phát triển.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ mức giá hợp lý, nhờ vào sự kết nối tốt đến các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng trong khu vực, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 66 (Đường Ven Sông Hậu), huyện Lấp Vò. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Đoạn Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường Ven Sông Hậu)
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu), khu vực từ cầu Cái Sức đến cầu Thăng Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường ĐH 66 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi và sự kết nối tốt đến các tiện ích cơ bản. Khu vực này có thể nằm gần các điểm kết nối quan trọng hoặc những khu vực có tiềm năng phát triển cao, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Giá trị tại khu vực này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy mức độ ổn định trong giá trị đất. Khu vực này có thể gần các tiện ích thiết yếu và có tiềm năng phát triển, nhưng giá thấp hơn có thể do khoảng cách xa hơn một chút từ các khu vực trung tâm hoặc vì yếu tố hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu), huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Khu Vực Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 Tháng 9), Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho khu vực Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 Tháng 9), Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Đường ĐH 67 (Đường 2 Tháng 9), đoạn từ cầu Ngã Tháp đến Vàm Lung Độn có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn về giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 490.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí 2 vẫn giữ được mức cao trong khu vực, có thể do vị trí này vẫn gần các tiện ích hoặc có mức độ giao thông và kết nối tốt.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 67 (Đường 2 Tháng 9), Khu vực 2, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 Tháng 9), Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp
Bảng giá đất tại lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 Tháng 9), huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, loại đất ở nông thôn, đoạn từ cầu Bàu Hút đến bến đò số 8, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 67 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này có thể được quy định do vị trí thuận lợi gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần khu vực tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 450.000 VNĐ/m², tương đương với giá của vị trí 2. Điều này cho thấy giá trị đất tại khu vực này tương tự như vị trí 2. Mức giá này phản ánh một giá trị hợp lý cho đất ở nông thôn trong khu vực, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc mua bán.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 Tháng 9), huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.