Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Khu vực này đang thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Lấp Vò

Huyện Lấp Vò nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Tam Nông, Cao Lãnh và các tỉnh An Giang, Long An. Huyện này nổi bật với hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và cây ăn trái.

Lấp Vò còn nổi bật với những cánh đồng rộng lớn và không khí trong lành, là địa phương lý tưởng để phát triển các dự án nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường nối từ Lấp Vò đi Thành phố Cao Lãnh và các khu vực khác, giá trị đất tại đây đang dần được nâng cao.

Ngoài ra, các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án nhà ở, khu dân cư đang hình thành, góp phần tạo ra cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Lấp Vò

Giá đất tại Huyện Lấp Vò hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp, giá đất dao động từ 1.500.000 đồng đến 2.500.000 đồng/m².

Những khu đất gần các khu dân cư, chợ, trường học hoặc các cơ sở hạ tầng khác có mức giá cao hơn, khoảng 2.500.000 đồng đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô, xa trung tâm huyện và các khu công nghiệp có giá đất thấp hơn, từ 300.000 đồng đến 1.200.000 đồng/m². Tuy nhiên, giá trị bất động sản tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được triển khai.

Đặc biệt, những khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất kinh doanh có thể mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao.

Trong bối cảnh các khu công nghiệp, các khu dân cư và các dự án hạ tầng đang được xây dựng và hoàn thiện, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy theo mục đích sử dụng và khả năng sinh lời của khu đất.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lấp Vò

Một trong những điểm mạnh của Huyện Lấp Vò là tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản. Huyện có nhiều diện tích đất trồng lúa và cây ăn trái, đặc biệt là vùng đất phù sa màu mỡ, tạo cơ hội phát triển các mô hình nông nghiệp sạch, công nghệ cao.

Điều này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai phục vụ các khu công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Bên cạnh đó, Huyện Lấp Vò còn được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông. Các tuyến đường giao thông nối Lấp Vò với các huyện lân cận và các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Cao Lãnh, khu công nghiệp Đồng Tháp đang được nâng cấp và mở rộng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông này không chỉ giúp kết nối các khu vực mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Huyện Lấp Vò còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành và gần các di tích lịch sử, văn hóa như chợ nổi Lấp Vò, khu di tích Cây Da Sà đã thu hút lượng khách du lịch nhất định. Điều này mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch và các khu nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư nên xem xét các cơ hội đầu tư vào khu vực này để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lấp Vò là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lấp Vò là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lấp Vò là: 1.604.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
807

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8 500.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại 800.000 560.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung 500.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Rạch Đất Sét - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An 800.000 560.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3 500.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An - Khu vực 2 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường số 10 xã Tân Khánh Trung - Khu vực 2 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 500.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
536 Huyện Lấp Vò Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
537 Huyện Lấp Vò Đất khu vực 3 - Toàn huyện 450.000 400.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
538 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
539 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
540 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An Hưng B) - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
541 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
542 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Thầy Lâm - Khu vực 1 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM - DV nông thôn
543 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
544 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM - DV nông thôn
545 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
546 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
547 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 4.640.000 3.248.000 2.320.000 - - Đất TM - DV nông thôn
548 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
549 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
550 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
551 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
552 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
553 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
554 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
555 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
556 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM - DV nông thôn
557 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
558 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM - DV nông thôn
559 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
560 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM - DV nông thôn
561 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
562 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
563 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
564 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
565 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
566 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848 - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
567 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV nông thôn
568 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
569 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
570 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM - DV nông thôn
571 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
572 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
573 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
574 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
575 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
576 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV nông thôn
577 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
578 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
579 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
580 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
581 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng - Khu vực 1 560.000 392.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
582 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét - Khu vực 1 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM - DV nông thôn
583 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
584 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
585 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Tuyến dân cư ấp An Thuận xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM - DV nông thôn
586 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
587 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
588 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
589 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Hùng Cường xã Long Hưng A - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
590 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
591 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM - DV nông thôn
592 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM - DV nông thôn
593 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Tuyến dân cư ấp An Lợi B xã Định Yên - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
594 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
595 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
596 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
597 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
598 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Tuyến dân cư 26 tháng 3 B - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
599 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM - DV nông thôn
600 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Khánh An xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM - DV nông thôn