STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 | Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 | Cầu Tân Dương - hết ranh trụ sở UBND xã | 1.900.000 | 1.330.000 | 950.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 | Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch Chùa | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 | Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long Hậu | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Cầu Gia Vàm - kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số 53) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) - Ngã Ba Rẽ Quạt | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Quốc lộ 54 - cầu Đòn Dong | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Cầu Đòn Dong - Cầu kênh Giao Thông | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Cầu kênh Giao Thông - giáp ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 - cầu Thông Lưu | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Cầu Thông Lưu - Bến phà | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
416 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 1 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Dương | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 1 - Khu vực 2 | Đoạn xã Hòa Thành | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Long Hậu | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Vĩnh Thới | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn lộ Cải - giáp Quốc lộ 54 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Định Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 3 - Khu vực 2 | Đoạn xã Long Thắng | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 3 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Định Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Phong Hoà | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 6 - Khu vực 2 | Đoạn xã Vĩnh Thới | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 6 - Khu vực 2 | Đoạn xã Hòa Long | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Thành | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Đoạn xã Long Hậu - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - chợ Long Thành | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Đoạn xã Long Hậu - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Chợ Long Thành - cầu Thông Dông | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Phước | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ Phan Văn Bảy - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Dương | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - UBND xã Hòa Long | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | UBND xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
438 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Chợ Định Hòa - giáp Quốc lộ 54 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Lộ Cái Chanh - Đoạn xã Hoà Long - Khu vực 2 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
441 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Lộ Cái Chanh - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
442 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung - đến ranh xã Vĩnh Thới | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 - đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn - đến nhà ông Đặng Văn Khê) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới) | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Xã Tân Thành - Khu vực 2 | Đường từ cầu Tân Thành - Chợ Tân Thành | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Lai Vung | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 400.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
450 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
451 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
452 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
453 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
454 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
455 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
456 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
457 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
458 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
459 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
460 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
461 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
462 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
463 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
464 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
465 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
466 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
467 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
468 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
469 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
470 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
471 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
472 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
473 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
474 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
475 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
476 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
477 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
478 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
479 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
480 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
481 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
482 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
483 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
484 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
485 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
486 | Huyện Lai Vung | Lô L1 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
487 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng - Khu vực 1 | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
488 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
489 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
490 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
491 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
492 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
493 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
494 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 | 400.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
495 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
496 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
497 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
498 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
499 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 | 440.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
500 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 | 440.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp: Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 852, Đoạn Xã Tân Dương
Bảng giá đất tại huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 852, thuộc xã Tân Dương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Ranh Sa Đéc đến cầu Tân Dương, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại đây.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự phát triển và các tiện ích công cộng gần đó. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 980.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Giá trị giảm có thể do vị trí không gần các tiện ích công cộng bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực nông thôn với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị đất ở mức thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn cung cấp mức giá phải chăng cho những người mua hoặc các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Đường Tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương, huyện Lai Vung, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 852 (Xã Long Hậu)
Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 852, đoạn từ Ranh chợ Cái Tắc đến cầu Long Hậu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 852 (Xã Long Hậu) có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy vị trí này có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần với vị trí đắc địa nhưng không đạt được mức giá tối ưu như vị trí 1, có thể do yếu tố tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản 36/2019/QĐ-UBND và 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 852 (Xã Long Hậu). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 853 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 853, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển của khu vực. Giá cao cho thấy khu vực này gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, mang lại tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư hoặc phát triển.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc sự phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn nhưng vẫn muốn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2, huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Lộ L1 - Đường Vành Đai ĐT 848, Huyện Lai Vung, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Đường Vành Đai ĐT 848, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Đường Vành Đai ĐT 848 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào sự phát triển của đường vành đai và các yếu tố thuận lợi khác. Mức giá cao tại đây phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với đầu tư và nhu cầu cao về đất đai.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Dù giá trị tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không đạt được mức độ thuận lợi tối ưu như vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Đường Vành Đai ĐT 848, Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp Cho Đoạn Đường Lộ L3 - Huyện Lộ Số 1 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 - Huyện Lộ Số 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L3 - Huyện Lộ Số 1 (đoạn từ xã Tân Dương) có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong khu vực, dù không có sự khác biệt về giá giữa các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá giống như vị trí 1. Sự đồng đều về giá cho thấy không có sự phân biệt rõ rệt giữa các khu vực trong đoạn đường này, có thể là do các yếu tố như tiện ích và giao thông đều tương đương.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá là 400.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí còn lại. Điều này chỉ ra rằng khu vực này có giá trị đất đồng nhất, không có sự phân biệt rõ rệt giữa các vị trí trên đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn đồng nhất về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L3 - Huyện Lộ Số 1, khu vực 2. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng đều giá trị theo từng khu vực cụ thể.