Bảng giá đất tại Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai cho thấy sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai là cơ sở pháp lý quan trọng, khẳng định tiềm năng của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Xuân Lộc

Huyện Xuân Lộc, nằm ở phía Đông Nam tỉnh Đồng Nai, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 70km và có vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Xuân Lộc nổi bật với cảnh quan thiên nhiên phong phú, là nơi có nhiều khu vực rừng cây và các đồi núi xanh tươi, tạo ra một môi trường sống trong lành và thuận lợi cho các dự án nghỉ dưỡng. Đây là nơi giao thoa của các trục đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 20, là tuyến huyết mạch nối giữa Đồng Nai và các tỉnh Đông Nam Bộ.

Khu vực này đang chứng kiến một làn sóng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và đô thị. Đặc biệt, sự đầu tư vào các tuyến cao tốc như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, kết nối Xuân Lộc với các khu vực khác, góp phần tạo động lực cho bất động sản tại khu vực này gia tăng giá trị.

Đồng thời, những dự án quy hoạch mới, đặc biệt là các khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng đang dần hình thành, làm tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của hệ thống tiện ích xã hội.

Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai cũng tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho các hoạt động đầu tư tại Xuân Lộc, giúp nhà đầu tư và người dân dễ dàng tiếp cận thông tin về giá trị đất đai trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Xuân Lộc

Giá đất tại Huyện Xuân Lộc dao động khá lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu đất tại các xã gần trung tâm huyện như Xuân Tân, Xuân Hòa có mức giá dao động từ 400.000 VND/m² đến 1.500.000 VND/m².

Các khu đất ở các xã xa hơn, như Xuân Quế hay Suối Cát, có mức giá thấp hơn, từ 150.000 VND/m² đến 700.000 VND/m². Mức giá trung bình tại Xuân Lộc hiện nay vào khoảng 600.000 VND/m².

Dự báo, giá đất tại Xuân Lộc sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp hoàn thiện, nhất là khi cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đi vào hoạt động.

Với mức giá hiện tại, khu vực này vẫn còn khá tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Những khu vực đất ở gần các tuyến đường giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp sẽ có sự tăng giá mạnh mẽ trong tương lai gần.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư ngắn hạn, các khu đất tại xã Xuân Tân hoặc gần các khu công nghiệp là lựa chọn lý tưởng. Tuy nhiên, nếu mục đích của bạn là mua để ở hoặc đầu tư dài hạn, các khu đất ở các xã vùng ven như Xuân Hòa, Suối Cát sẽ là cơ hội hấp dẫn, nhất là khi các dự án hạ tầng được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Xuân Lộc

Điểm mạnh nổi bật của Huyện Xuân Lộc là sự kết hợp giữa yếu tố thiên nhiên và sự phát triển của các khu công nghiệp, khu đô thị.

Mặc dù là khu vực ngoại ô, nhưng nhờ vào sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng giao thông, Xuân Lộc đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu công nghiệp đang dần hình thành và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần.

Ngoài yếu tố công nghiệp, khu vực này còn có tiềm năng du lịch rất lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và các khu vực nghỉ dưỡng. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu sinh thái và các khu du lịch đã và đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, mở ra cơ hội cho bất động sản nghỉ dưỡng tại Xuân Lộc.

Hơn nữa, xu hướng phát triển đô thị tại các khu vực ngoại thành cũng sẽ là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường đất đai tại Xuân Lộc. Những khu đất tại các xã gần khu vực trung tâm sẽ có tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi các dự án khu đô thị, hạ tầng giao thông hoàn thiện.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp, và xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Huyện Xuân Lộc là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Xuân Lộc là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Xuân Lộc là: 996.555 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Xuân Lộc Đoạn còn lại - Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao) Từ đường Xuân Trường - Suối Cao và qua đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc qua 250m - đến hết ranh thửa đất số 47, tờ BĐĐC số 08 về bên phải và hết ranh thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 08 về bên trái, xã Suối Cao 480.000 240.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
802 Huyện Xuân Lộc Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) Từ Đường tỉnh 765 - đến hết ranh thửa đất số 47, tờ BĐĐC số 08 về bên phải và hết ranh thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 08 về bên trái, xã Suối Cao 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
803 Huyện Xuân Lộc Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh) Từ Đường tỉnh 765 - đến ranh giới huyện Cẩm Mỹ 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
804 Huyện Xuân Lộc Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc) Từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 04 về bên phải và hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 04 về bên trái, xã Xuân Bắc 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
805 Huyện Xuân Lộc Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ) Từ Đường tỉnh 763 - đến đường Xuân Lộc - Long Khánh 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
806 Huyện Xuân Lộc Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ) Từ đường Xuân Lộc - Long Khánh - đến ranh giới huyện Định Quán 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
807 Huyện Xuân Lộc Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ) Từ Đường tỉnh 763 - đến ranh giới thành phố Long Khánh 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
808 Huyện Xuân Lộc Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định) Từ Quốc lộ 1 - đến suối Gia Trấp 1.200.000 540.000 360.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
809 Huyện Xuân Lộc Đường Suối Rết B (xã Xuân Định) Từ Quốc lộ 1 - đến giáp ranh thành phố Long Khánh 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
810 Huyện Xuân Lộc Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến giáp đường Xuân Hòa 5 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
811 Huyện Xuân Lộc Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa) Đoạn còn lại, từ đường Xuân Hòa 5 - đến hết ranh thửa đất số 639, tờ BĐĐC số 44 về bên phải và hết ranh thửa đất số 747, tờ BĐĐC số 44 về bên trái, xã Xuân Hòa 480.000 240.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
812 Huyện Xuân Lộc Đoạn qua xã Xuân Thành - Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn từ Đường tỉnh 766 - đến ngã 3 Ông Sáng Chùa 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
813 Huyện Xuân Lộc Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành - Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Từ ngã 3 Ông Sáng Chùa - đến ranh giới xã Suối Cao 480.000 240.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
814 Huyện Xuân Lộc Đoạn qua xã Suối Cao - Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250m) thuộc xã Suối Cao 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
815 Huyện Xuân Lộc Đoạn còn lại qua xã Suối Cao - Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Từ giáp ranh xã Xuân Thành - đến cách ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc với đường Xuân Trường - Suối Cao và từ điểm qua ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xu 480.000 240.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
816 Huyện Xuân Lộc Đoạn qua xã Xuân Bắc - Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn từ Đường tỉnh 763 - đến cầu Suối Tre 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
817 Huyện Xuân Lộc Đoạn qua xã Xuân Bắc - Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn từ cầu Suối Tre - đến cầu số 2 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
818 Huyện Xuân Lộc Đoạn còn lại qua xã Xuân Bắc - Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Từ cầu số 2 - đến giáp ranh xã Suối Cao 480.000 240.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
819 Huyện Xuân Lộc Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định) Từ Quốc lộ 1 - đến ranh giới thành phố Long Khánh 1.440.000 600.000 390.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
820 Huyện Xuân Lộc Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm Cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú) Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến 500m 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
821 Huyện Xuân Lộc Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm Cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú) Đoạn tiếp theo - đến ngã ba Trung tâm Cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú) 480.000 240.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
822 Huyện Xuân Lộc Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến 500m 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
823 Huyện Xuân Lộc Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa) Đoạn còn lại, từ Quốc lộ 1 + 500m - đến ranh giới thành phố Long Khánh 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
824 Huyện Xuân Lộc Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng), từ Quốc lộ 1 đến Trường bắn Quốc gia Kv3 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến 300m 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
825 Huyện Xuân Lộc Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng), từ Quốc lộ 1 đến Trường bắn Quốc gia Kv4 Đoạn còn lại, từ Quốc lộ 1 + 300m - đến Trường bắn Quốc gia Kv3 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
826 Huyện Xuân Lộc Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ) Từ Đường tỉnh 763 - đến ranh giới xã Xuân Bắc 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
827 Huyện Xuân Lộc Đường C2 - ấp Thọ Chánh Từ Đường tỉnh 763 - đến đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ) 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
828 Huyện Xuân Lộc Đường C4 - ấp Thọ Chánh Từ Đường tỉnh 763 - đến hết ranh thửa đất số 233, tờ BĐĐC số 56 về bên phải và hết ranh thửa đất số 296, tờ BĐĐC số 56 về bên trái, xã Xuân Thọ 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
829 Huyện Xuân Lộc Đường L6 - ấp Thọ Lộc Từ đường Xuân Lộc - Long Khánh - đến hết ranh thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 12 về bên phải và hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 20 về bên trái, xã Xuân Thọ 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
830 Huyện Xuân Lộc Đường B7 - ấp Thọ Bình Từ Đường tỉnh 763 - đến ranh thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 70, xã Xuân Thọ 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
831 Huyện Xuân Lộc Đường cây số 5 Từ Đường tỉnh 766 - đến hết ranh thửa đất số 94, tờ BĐĐC số 09 về bên phải và hết ranh thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 09 về bên trái, xã Xuân Trường 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
832 Huyện Xuân Lộc Đường số 3 ấp Trung Lương Từ Đường tỉnh 766 - đến ranh thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 05, xã Xuân Trường 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
833 Huyện Xuân Lộc Đường Cây Keo Từ Đường tỉnh 766 - đến hết ranh thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 56 về bên phải và hết ranh thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 56 về bên trái, xã Xuân Trường 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
834 Huyện Xuân Lộc Đường cây số 2 Từ Đường tỉnh 766 - đến hết ranh thửa đất số 176, tờ BĐĐC số 49 về bên phải và hết ranh thửa đất số 155, tờ BĐĐC số 49 về bên trái, xã Xuân Trường 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
835 Huyện Xuân Lộc Đường Suối Lạnh Từ Đường tỉnh 766 - đến ranh thửa đất số 257, tờ BĐĐC số 29, xã Xuân Trường 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
836 Huyện Xuân Lộc Đường Trung Tín (xã Xuân Trường) Từ Đường tỉnh 766 - đến ranh giới xã Suối Cao 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
837 Huyện Xuân Lộc Đường Thành Công (xã Xuân Trường) Từ Đường tỉnh 766 - đến đường Xuân Lộc - Long Khánh 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
838 Huyện Xuân Lộc Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Tổ 13 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
839 Huyện Xuân Lộc Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa) Đoạn còn lại, từ đường Tổ 13 - đến ngã ba (hết ranh thửa đất số 170, tờ BĐĐC số 32, xã Bảo Hòa) 480.000 240.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
840 Huyện Xuân Lộc Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến suối Cạn 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
841 Huyện Xuân Lộc Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa) Đoạn còn lại, từ suối Cạn - đến ranh giới huyện Cẩm Mỹ 480.000 240.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
842 Huyện Xuân Lộc Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) Từ Quốc lộ 1 - đến đường quanh núi Chứa Chan 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
843 Huyện Xuân Lộc Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) Từ Quốc lộ 1 - đến đường số 1 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
844 Huyện Xuân Lộc Đường quanh núi Chứa Chan Từ đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) - đến ranh giới thị trấn Gia Ray 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
845 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 11 Từ suối Gia Măng - đến đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
846 Huyện Xuân Lộc Đường Việt Kiều 1 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 163, tờ BĐĐC số 24 về bên phải và hết ranh thửa đất số 341, tờ BĐĐC số 24 về bên trái, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
847 Huyện Xuân Lộc Đường Việt Kiều 2 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 329, tờ BĐĐC số 24 về bên phải hết ranh thửa đất số 296, tờ BĐĐC số 24 về bên trái, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
848 Huyện Xuân Lộc Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp) Từ Quốc lộ 1 - đến kênh thủy lợi (hồ Gia Măng - xã Xuân Hiệp) 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
849 Huyện Xuân Lộc Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp) Từ Quốc lộ 1 - đến ranh hồ Gia Măng 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
850 Huyện Xuân Lộc Đường Tam Hiệp - Tân Tiến Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 426, tờ BĐĐC số 26 về bên phải và hết ranh thửa đất số 68, tờ BĐĐC số 26 về bên trái, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
851 Huyện Xuân Lộc Đường Bình Hòa - Long Khánh Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 28 về bên phải và hết ranh thửa đất số 259, tờ BĐĐC số 24 về bên trái, xã Xuân Phú 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
852 Huyện Xuân Lộc Đường Làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cầu Bình Hòa 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
853 Huyện Xuân Lộc Đường Làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú) Đoạn còn lại, từ cầu Bình Hòa - đến ranh thửa 176, tờ BĐĐC số 8, xã Xuân Phú 480.000 240.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
854 Huyện Xuân Lộc Đường nội ấp Bình Xuân 1 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 232, tờ BĐĐC số 26 về bên phải và hết ranh thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 34 về bên trái, xã Xuân Phú 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
855 Huyện Xuân Lộc Đường nội ấp Bình Xuân 2 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 158, tờ BĐĐC số 59 về bên phải và hết ranh thửa đất số 155, tờ BĐĐC số 59 về bên trái, xã Xuân Phú 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
856 Huyện Xuân Lộc Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú) Từ đường Bình Tiến, Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú) - đến ranh giới xã Suối Cát 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
857 Huyện Xuân Lộc Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh (xã Xuân Phú, Lang Minh) Từ đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú) - đến Đường tỉnh 765 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
858 Huyện Xuân Lộc Đường vào chùa Gia Lào (xã Xuân Trường) Từ Đường tỉnh 766 - đến Khu du lịch cáp treo núi Chứa Chan 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
859 Huyện Xuân Lộc Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao) Từ đường Xuân Trường - Suối Cao - đến hết ranh thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 36 về bên phải và hết ranh thửa đất số 66, tờ BĐĐC số 55 về bên trái, xã Suối Cao 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
860 Huyện Xuân Lộc Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao) Từ đường Xuân Trường - Suối Cao - đến đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao) 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
861 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hòa 2 (xã Xuân Hòa) Từ giáp ranh xã Xuân Hưng - đến ranh giới tỉnh Bình Thuận 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
862 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hòa 5 (xã Xuân Hòa) Từ đường Sóc Ba Buông hướng đi xã Xuân Hưng 2.309m - đến đến ngã ba (bên phải hết ranh thửa đất số 785 tờ BĐĐC số 50; bên trái, đến hết ranh thửa đất số 668, tờ BĐĐC số 50, xã Xuân Hòa) 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
863 Huyện Xuân Lộc Đường Hồ Núi Le (xã Xuân Trường) Từ Đường tỉnh 766 - đến đường Huỳnh Văn Nghệ 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
864 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường) Từ Đường tỉnh 766 - đến đường quanh núi Chứa Chan 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
865 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 28, xã Xuân Tâm 900.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
866 Huyện Xuân Lộc Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm) Từ đường hồ Núi Le - đến đường Huỳnh Văn Nghệ 900.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
867 Huyện Xuân Lộc Đường NaGoa (xã Xuân Bắc) Từ đường vào Thác Trời - đến ranh giới huyện Định Quán 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
868 Huyện Xuân Lộc Đoạn qua xã Xuân Hiệp - Đường Hùng Vương Từ Quốc lộ 1 - đến suối Gia Măng 1.800.000 720.000 420.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
869 Huyện Xuân Lộc Đoạn qua xã Xuân Trường - Đường Hùng Vương Từ cầu Phước Hưng - đến đường Hồ Núi Le 1.320.000 600.000 390.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
870 Huyện Xuân Lộc Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc) Từ đường đi vào Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc) - đến hết nhà văn hóa ấp Bàu Cối 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
871 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Trường - Trảng Táo Từ Đường tỉnh 766 - đến hết ranh thửa đất số 70, tờ BĐĐC số 43 về bên phải và hết ranh thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 43 về bên trái, xã Xuân Trường 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
872 Huyện Xuân Lộc Đường xóm Quảng - ấp Trung Tín Từ Đường tỉnh 766 - đến hết ranh thửa đất số 161, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Xuân Trường 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
873 Huyện Xuân Lộc Đường xóm Huế - ấp Trung Tín Từ Đường tỉnh 766 - đến hết ranh thửa đất số 250, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 80, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Xuân Trường 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
874 Huyện Xuân Lộc Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa Từ đường Xuân Trường - Trảng Táo - đến hết ranh thửa đất số 259, tờ BĐĐC số 48 về bên phải và hết ranh thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 48 về bên trái, xã Xuân Trường 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
875 Huyện Xuân Lộc Đường Đoàn Kết - ấp Trung Nghĩa Từ đường Thành Công - đến đường vào chùa Gia Lào (xã Xuân Trường) 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
876 Huyện Xuân Lộc Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) Từ đường Xuân Lộc - Long Khánh - đến ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 14, xã Xuân Trường 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
877 Huyện Xuân Lộc Đường Đông Trung Lương Từ Đường tỉnh 766 - đến hết ranh thửa đất số 80, tờ BĐĐC số 23 về bên phải và hết ranh thửa đất số 79, tờ BĐĐC số 23 về bên trái, xã Xuân Trường 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
878 Huyện Xuân Lộc Đường Kinh Tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường, Xuân Thành) Từ Đường tỉnh 766 - đến hết ranh thửa đất số 209, tờ BĐĐC số 49 về bên phải (xã Xuân Thành) và hết ranh thửa đất số 37, tờ BĐĐC số 2 về bên trái (xã Xuân Trường) 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
879 Huyện Xuân Lộc Đường Cây Me - ấp Trung Sơn Từ đường vào chùa Gia Lào - đến hết ranh thửa đất số 731, tờ BĐĐC số 16 về bên phải và hết ranh thửa đất số 494, tờ BĐĐC số 16 về bên trái, xã Xuân Trường 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
880 Huyện Xuân Lộc Đường song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) Từ bệnh viện đa khoa huyện Xuân Lộc - đến đường Xuân Hiệp 12 900.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
881 Huyện Xuân Lộc Đường vào UBND xã Xuân Hiệp Từ Quốc lộ 1 - đến ngã ba (hết ranh thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 5, xã Xuân Hiệp) 840.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
882 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 12 Từ Quốc lộ 1 - đến đường Xuân Hiệp 9 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
883 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 13 Từ đường Song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) - đến hết ranh thửa đất số 151, tờ BĐĐC số 26 về bên phải và hết ranh thửa đất số 71, tờ BĐĐC số 26 về bên trái, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
884 Huyện Xuân Lộc Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp, Suối Cát) Từ Quốc lộ 1 - đến ranh thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 01 (xã Xuân Hiệp) 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
885 Huyện Xuân Lộc Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22 Từ Quốc lộ 1 - đến giáp suối và từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 03, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
886 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp - Lang Minh Từ Quốc lộ 1 - đến cầu Sông Ray 900.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
887 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 2 Từ đường Xuân Hiệp - Lang Minh - đến đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp) 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
888 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 3 Từ đường Xuân Hiệp 16 - đến hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 08 về bên phải và hết ranh thửa đất số 242, tờ BĐĐC số 08 về bên trái, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
889 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 4 Từ đường Xuân Hiệp 16 - đến đường Xuân Hiệp 13 và từ đường Tam Hiệp - Tân Tiến đến ranh thửa đất số 142, tờ BĐĐC số 08, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
890 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 5 Từ đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp) - đến hết ranh thửa đất số 43, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 299, tờ BĐĐC số 08 về bên trái, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
891 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 6 Từ đường Xuân Hiệp 16 - đến suối Gia Măng 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
892 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 7 Từ đường Xuân Hiệp 16 - đến ranh thửa đất số 154, tờ BĐĐC số 14, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
893 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 8 Từ đường Xuân Hiệp 16 - đến suối Gia Măng 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
894 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 9 Từ đường vào Trạm y tế xã Xuân Hiệp - đến hết ranh thửa đất số 111, tờ BĐĐC số 15 về bên phải và hết ranh thửa đất số 264, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
895 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 10 Từ đường Tân Hiệp - đến hết ranh thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 15, xã Xuân Hiệp 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
896 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 16 Từ đường song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) - đến đường Xuân Hiệp - Lang Minh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
897 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 17 Từ đường song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) - đến đường Xuân Hiệp - Lang Minh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
898 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 25 Từ đường vào UBND xã Xuân Hiệp - đến Giáo xứ RuSeyKeo 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
899 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Bắc - Long Khánh (xã Xuân Bắc) Từ Đường tỉnh 763 - đến ranh thành phố Long Khánh 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
900 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (xã Xuân Bắc) Từ Đường tỉnh 763 - đến đường Xuân Bắc - Long Khánh 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn