Bảng giá đất Huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Cửu là: 11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Cửu là: 50.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Cửu là: 1.015.494
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường liên khu phố 1, 2 - đến đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba Điện lực đến suối Láng Nguyên) 1.260.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
102 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Hoàng Văn Thụ 2.100.000 900.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
103 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Tôn Đức Thắng 1.800.000 900.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
104 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tôn Đức Thắng Từ ngã ba điện lực - đến suối Láng Nguyên 1.680.000 840.000 600.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
105 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 762 Từ suối Láng Nguyên - đến hết ranh giới huyện Trảng Bom 1.260.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
106 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Xuân Hương Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết ranh thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 87 về bên phải và hết ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 87 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.200.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
107 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đoàn Thị Điểm 1.200.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
108 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bà Huyện Thanh Quan 2.400.000 840.000 600.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
109 Huyện Vĩnh Cửu Đường Chu Văn An Từ Đường tỉnh 762 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 66 về bên phải và hết ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 66 về bên trái, thị trấn Vĩnh An) 2.400.000 840.000 660.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
110 Huyện Vĩnh Cửu Đường Ngô Quyền 1.800.000 900.000 570.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
111 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hùng Vương 1.800.000 900.000 570.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
112 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Trung Trực Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 91 về bên phải và hết ranh thửa đất số 289, tờ BĐĐC số 91 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.100.000 840.000 600.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
113 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 315, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 389, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.320.000 660.000 600.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
114 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Đình Phùng Từ đầu hẻm tổ 11 khu phố 2 - đến đường Quang Trung 1.260.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
115 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lý Thái Tổ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 135, tờ BĐĐC số 61 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.260.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
116 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Duẩn Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Văn Tần 1.260.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
117 Huyện Vĩnh Cửu Đường Võ Văn Tần Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh chùa Vĩnh An 1.200.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
118 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Biểu Chánh Từ đường Quang Trung - đến hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.800.000 900.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
119 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trần Hữu Trang Từ đường Quang Trung - đến đường Chu Văn An 1.800.000 720.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
120 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 Từ Đường tỉnh 762 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 900.000 420.000 330.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
121 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trung tâm Khu phố 2 Từ ngã tư chùa Vĩnh An - đến đường Nguyễn Trung Trực 1.260.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
122 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kho Mìn Từ đường Lạc Long Quân - đến Kho Mìn 1.200.000 600.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
123 Huyện Vĩnh Cửu Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 1.200.000 600.000 480.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
124 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên khu phố 1 - 2 của thị trấn Vĩnh An Từ đường Lê Đại Hành - đến đường Quang Trung 1.260.000 600.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
125 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào Mỏ đá Cây Gáo của thị trấn Vĩnh An Từ Đường tỉnh 777 - đến đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 1.260.000 660.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
126 Huyện Vĩnh Cửu Đường từ Trường TH Cây Gáo cơ sở 2 Từ thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 107, thị trấn Vĩnh An - đến giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An 1.260.000 660.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
127 Huyện Vĩnh Cửu Đường Huỳnh Thúc Kháng 1.680.000 780.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
128 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú 6.500.000 3.300.000 2.000.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú - đến cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu 7.000.000 3.500.000 2.300.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - đến cầu Ông Hường 5.500.000 2.700.000 2.000.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cầu Ông Hường - đến đường Đoàn Văn Cự 4.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự - đến cầu Thủ Biên 4.200.000 1.600.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cầu Thủ Biên - đến đường vào bến đò Đại An 3.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đường vào bến đò Đại An - đến cầu Chùm Bao 2.500.000 950.000 800.000 650.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cầu Chùm Bao - đến cầu Bà Giá (cầu 19) 1.800.000 900.000 700.000 600.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) - đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An 1.700.000 800.000 700.000 600.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An - đến giáp ranh thị trấn Vĩnh An 1.650.000 800.000 650.000 500.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ giáp ranh huyện Trảng Bom - đến đường điện 500KV Phú Mỹ - Sông Mây 5.000.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ đường điện 500KV Phú Mỹ - Sông Mây - đến cầu suối Đá Bàn 6.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ suối Đá Bàn - đến giáp ranh thị trấn Vĩnh An 5.500.000 1.500.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Cứng - đến cầu Chiến khu D 1.000.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Chiến khu D - đến ngã ba rẽ đi xã Phú Lý 1.200.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi xã Phú Lý - đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm 800.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp 800.000 350.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ cầu suối Kóp - đến hết chợ Phú Lý 1.000.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ chợ Phú Lý - đến hết Trung tâm Văn hóa xã Phú Lý 700.000 350.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ Trung tâm Văn hóa xã Phú Lý - đến ngã ba đường 322A 700.000 350.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ ngã ba đường 322A - đến ngã ba đường 322B 500.000 250.000 200.000 160.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ ngã ba đường 322B - đến hết ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đồng Khởi Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh thửa đất số 84, tờ BĐĐC số 34 xã Thiện Tân 9.500.000 4.000.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đồng Khởi Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa 11.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm) Từ đường Nhà máy thủy điện Trị An - đến cầu số 4 1.000.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An 2.000.000 1.000.000 850.000 750.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An - đến ranh xã Vĩnh Tân 1.700.000 850.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài Đoạn qua xã Vĩnh Tân, từ ranh xã Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 767 2.000.000 1.000.000 850.000 750.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 4.500.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba Hương lộ 6 5.500.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 - đến cống số 10 (ấp 6) 4.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) - đến ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: hết ranh thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: hết ranh thửa đất số 248, tờ BĐĐC 3.500.000 1.700.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: từ thửa đất số 36, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: từ thửa đất số 249, tờ BĐĐC số 2, xã - đến đầu ấp 3 2.500.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ đầu ấp 3 - đến đường Hương lộ 7 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn còn lại, từ Hương lộ 7 - đến bến đò Tân Uyên 2.500.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Lục - Long Phú Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) - đến giáp Hương lộ 7 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 9 Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã tư Bến Cá) - đến hết Km+200 5.000.000 2.500.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 9 Đoạn từ Km+200 - đến đầu Nhà thờ Tân Triều 4.500.000 2.200.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 9 Đoạn còn lại, từ Nhà thờ Tân Triều - đến hết Miếu Ngói Vĩnh Hiệp 4.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Vĩnh Cửu Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) Từ Hương lộ 9 - đến Miếu Ngói Vĩnh Hiệp 4.500.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 7 Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã 4 Bến Cá) - đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 7 Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) - đến ranh giới xã Bình Lợi 4.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Vĩnh Cửu Đoạn qua xã Bình Lợi - Hương lộ 7 Từ ranh giới xã Bình Lợi - đến Hương lộ 15 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) Đoạn từ trụ sở UBND xã Bình Hòa (cũ) - đến Đường Mỹ 5.000.000 2.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) Đoạn từ đường Mỹ - đến hết miếu Hàm Hòa 4.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) Đoạn còn lại, từ miếu Hàm Hòa - đến Đường tỉnh 768 5.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đoàn Văn Cự (đường nhà máy nước Thiện Tân) Từ giáp thành phố Biên Hòa - đến Đường tỉnh 768 3.500.000 1.500.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Vĩnh Cửu Đường 322A (xã Phú Lý) Từ Đường tỉnh 761 (đoạn hết chợ Phú Lý - đến Trung tâm Văn hóa xã) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B) 550.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Vĩnh Cửu Đường 322B (xã Phú Lý) Từ Đường tỉnh 761 (đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai) 600.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Vĩnh Cửu Đường ấp 3 Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Cộ - Cây Xoài 2.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Vĩnh Cửu Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến hết Cây xăng Tín Nghĩa 3.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Vĩnh Cửu Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 2.500.000 1.000.000 750.000 600.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Vĩnh Cửu Đường chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú nối Đường tỉnh 768 và Hương lộ 15) 6.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân Hiền Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Vĩnh Cửu Đường Long Chiến (xã Bình Lợi) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Vĩnh Cửu Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Vĩnh Cửu Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Be (xã Trị An) Từ Đường tỉnh 768 - đến Nhà máy đường Trị An 1.500.000 750.000 550.000 450.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Vịnh A (xã Trị An) Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.400.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Vịnh B (xã Trị An) Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.400.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An) Từ đường Bến Phà - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21 về bên trái, xã Trị An 1.300.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Vĩnh Cửu Đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) Từ Đường tỉnh 761 - đến ranh code 62 của hồ Trị An 650.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến đường vào chùa Vĩnh Phước 3.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân Đoạn từ đường vào chùa Vĩnh Phước - đến trung tâm ấp 5 2.500.000 850.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân - đến đường Trị An - Vĩnh Tân 2.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 2.300.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú) Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Thạnh Phú và Tân Bình 5.000.000 2.200.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình) Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh Sân bay Biên Hòa 3.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lò Thổi Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 15 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Vĩnh Cửu Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba (hết ranh thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) 4.000.000 1.500.000 1.000.000 900.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Vĩnh Cửu Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú Đoạn còn lại, từ ngã ba (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú 3.500.000 1.500.000 1.000.000 900.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bàu Tre Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 6 2.500.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 761

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 761, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này bao gồm phần từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi xã Phú Lý đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 761 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý, điều kiện môi trường và cơ sở hạ tầng. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các yếu tố thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn hấp dẫn cho các dự án phát triển hoặc đầu tư tại khu vực nông thôn.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp hoặc đầu tư với mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các yếu tố thuận lợi như cơ sở hạ tầng hoặc giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho các dự án đầu tư nông nghiệp với mức giá cạnh tranh và khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Tỉnh 761, Huyện Vĩnh Cửu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Đồng Khởi

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Đồng Khởi, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường tỉnh 768 đến hết ranh thửa đất số 84, tờ BĐĐC số 34, xã Thiện Tân. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.

Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đồng Khởi có mức giá cao nhất là 9.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc có kết nối giao thông thuận lợi. Mức giá này cho thấy nhu cầu cao và giá trị sử dụng lớn của khu vực.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác, dẫn đến kết nối giao thông và nhu cầu sử dụng thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đồng Khởi, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hiếu Liêm (Xã Hiếu Liêm)

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường nhà máy thủy điện Trị An đến cầu số 4. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hiếu Liêm có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển cao và sự thuận tiện đáng kể.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác, dẫn đến giá trị thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hiếu Liêm, xã Hiếu Liêm, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất cho khu vực Đường Cộ - Cây Xoài, thuộc xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Đường tỉnh 768, là tuyến giao thông chính của xã Tân An. Giá cao này cho thấy sự thuận lợi về mặt giao thông và kết nối, phù hợp với các dự án phát triển lớn hoặc đầu tư chiến lược.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được lợi thế về kết nối với các tuyến giao thông quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua muốn tiết kiệm chi phí hơn nhưng vẫn muốn duy trì sự thuận tiện về mặt giao thông.

Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí xa hơn một chút so với hai vị trí đầu tiên, với mức giá hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách vừa phải. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án nhỏ hơn hoặc nhu cầu mua đất với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần khu tái định cư 3,8 ha và cách xa các tuyến giao thông chính hơn. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm một lựa chọn tiết kiệm chi phí hơn cho các dự án nhỏ hoặc sử dụng cá nhân.

Bảng giá đất cho Đường Cộ - Cây Xoài tại xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực từ Đường tỉnh 768 đến khu tái định cư 3,8 ha. Các mức giá được phân chia theo vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Thông tin này hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 6 (Xã Thạnh Phú)

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 6, xã Thạnh Phú, loại đất ở nông thôn, từ Hương Lộ 15 đến bờ sông Đồng Nai, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 6 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn. Vị trí này thường được ưa chuộng hơn do thuận lợi về giao thông và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Có thể khu vực này có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng ít hơn so với khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể có giá trị trong các dự án dài hạn với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 6, xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể