STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Quang Trung | Đoạn từ đường liên khu phố 1, 2 - đến đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba Điện lực đến suối Láng Nguyên) | 1.260.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
102 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lê Đại Hành | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Hoàng Văn Thụ | 2.100.000 | 900.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
103 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lê Đại Hành | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Tôn Đức Thắng | 1.800.000 | 900.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
104 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tôn Đức Thắng | Từ ngã ba điện lực - đến suối Láng Nguyên | 1.680.000 | 840.000 | 600.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
105 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 762 | Từ suối Láng Nguyên - đến hết ranh giới huyện Trảng Bom | 1.260.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
106 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hồ Xuân Hương | Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết ranh thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 87 về bên phải và hết ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 87 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 1.200.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
107 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Thị Điểm | 1.200.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
108 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bà Huyện Thanh Quan | 2.400.000 | 840.000 | 600.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
109 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Chu Văn An | Từ Đường tỉnh 762 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 66 về bên phải và hết ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 66 về bên trái, thị trấn Vĩnh An) | 2.400.000 | 840.000 | 660.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
110 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Ngô Quyền | 1.800.000 | 900.000 | 570.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
111 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hùng Vương | 1.800.000 | 900.000 | 570.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
112 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Trung Trực | Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 91 về bên phải và hết ranh thửa đất số 289, tờ BĐĐC số 91 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 2.100.000 | 840.000 | 600.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
113 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hoàng Văn Thụ | Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 315, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 389, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 1.320.000 | 660.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
114 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Phan Đình Phùng | Từ đầu hẻm tổ 11 khu phố 2 - đến đường Quang Trung | 1.260.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
115 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lý Thái Tổ | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 135, tờ BĐĐC số 61 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 1.260.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
116 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lê Duẩn | Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Văn Tần | 1.260.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
117 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Võ Văn Tần | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh chùa Vĩnh An | 1.200.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
118 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hồ Biểu Chánh | Từ đường Quang Trung - đến hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
119 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trần Hữu Trang | Từ đường Quang Trung - đến đường Chu Văn An | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
120 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 24 | Từ Đường tỉnh 762 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 900.000 | 420.000 | 330.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
121 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trung tâm Khu phố 2 | Từ ngã tư chùa Vĩnh An - đến đường Nguyễn Trung Trực | 1.260.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
122 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kho Mìn | Từ đường Lạc Long Quân - đến Kho Mìn | 1.200.000 | 600.000 | 510.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
123 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
124 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên khu phố 1 - 2 của thị trấn Vĩnh An | Từ đường Lê Đại Hành - đến đường Quang Trung | 1.260.000 | 600.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
125 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường vào Mỏ đá Cây Gáo của thị trấn Vĩnh An | Từ Đường tỉnh 777 - đến đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) | 1.260.000 | 660.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
126 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường từ Trường TH Cây Gáo cơ sở 2 | Từ thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 107, thị trấn Vĩnh An - đến giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An | 1.260.000 | 660.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
127 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.680.000 | 780.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
128 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú | 6.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú - đến cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - đến cầu Ông Hường | 5.500.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cầu Ông Hường - đến đường Đoàn Văn Cự | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự - đến cầu Thủ Biên | 4.200.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cầu Thủ Biên - đến đường vào bến đò Đại An | 3.200.000 | 1.100.000 | 900.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ đường vào bến đò Đại An - đến cầu Chùm Bao | 2.500.000 | 950.000 | 800.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cầu Chùm Bao - đến cầu Bà Giá (cầu 19) | 1.800.000 | 900.000 | 700.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) - đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An | 1.700.000 | 800.000 | 700.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An - đến giáp ranh thị trấn Vĩnh An | 1.650.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ giáp ranh huyện Trảng Bom - đến đường điện 500KV Phú Mỹ - Sông Mây | 5.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ đường điện 500KV Phú Mỹ - Sông Mây - đến cầu suối Đá Bàn | 6.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ suối Đá Bàn - đến giáp ranh thị trấn Vĩnh An | 5.500.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ cầu Cứng - đến cầu Chiến khu D | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ cầu Chiến khu D - đến ngã ba rẽ đi xã Phú Lý | 1.200.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi xã Phú Lý - đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm | 800.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp | 800.000 | 350.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ cầu suối Kóp - đến hết chợ Phú Lý | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ chợ Phú Lý - đến hết Trung tâm Văn hóa xã Phú Lý | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ Trung tâm Văn hóa xã Phú Lý - đến ngã ba đường 322A | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ ngã ba đường 322A - đến ngã ba đường 322B | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ ngã ba đường 322B - đến hết ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đồng Khởi | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh thửa đất số 84, tờ BĐĐC số 34 xã Thiện Tân | 9.500.000 | 4.000.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đồng Khởi | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa | 11.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm) | Từ đường Nhà máy thủy điện Trị An - đến cầu số 4 | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ - Cây Xoài | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An | 2.000.000 | 1.000.000 | 850.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ - Cây Xoài | Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An - đến ranh xã Vĩnh Tân | 1.700.000 | 850.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ - Cây Xoài | Đoạn qua xã Vĩnh Tân, từ ranh xã Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 767 | 2.000.000 | 1.000.000 | 850.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba Hương lộ 6 | 5.500.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 - đến cống số 10 (ấp 6) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) - đến ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: hết ranh thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: hết ranh thửa đất số 248, tờ BĐĐC | 3.500.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: từ thửa đất số 36, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: từ thửa đất số 249, tờ BĐĐC số 2, xã - đến đầu ấp 3 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ đầu ấp 3 - đến đường Hương lộ 7 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn còn lại, từ Hương lộ 7 - đến bến đò Tân Uyên | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Lục - Long Phú | Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) - đến giáp Hương lộ 7 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã tư Bến Cá) - đến hết Km+200 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn từ Km+200 - đến đầu Nhà thờ Tân Triều | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn còn lại, từ Nhà thờ Tân Triều - đến hết Miếu Ngói Vĩnh Hiệp | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) | Từ Hương lộ 9 - đến Miếu Ngói Vĩnh Hiệp | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã 4 Bến Cá) - đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 | Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) - đến ranh giới xã Bình Lợi | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Bình Lợi - Hương lộ 7 | Từ ranh giới xã Bình Lợi - đến Hương lộ 15 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn từ trụ sở UBND xã Bình Hòa (cũ) - đến Đường Mỹ | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn từ đường Mỹ - đến hết miếu Hàm Hòa | 4.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn còn lại, từ miếu Hàm Hòa - đến Đường tỉnh 768 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Văn Cự (đường nhà máy nước Thiện Tân) | Từ giáp thành phố Biên Hòa - đến Đường tỉnh 768 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322A (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 (đoạn hết chợ Phú Lý - đến Trung tâm Văn hóa xã) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B) | 550.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322B (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 (đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai) | 600.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 3 | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Cộ - Cây Xoài | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến hết Cây xăng Tín Nghĩa | 3.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú nối Đường tỉnh 768 và Hương lộ 15) | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Hiền | Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Long Chiến (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Be (xã Trị An) | Từ Đường tỉnh 768 - đến Nhà máy đường Trị An | 1.500.000 | 750.000 | 550.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Vịnh A (xã Trị An) | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.400.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Vịnh B (xã Trị An) | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.400.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An) | Từ đường Bến Phà - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21 về bên trái, xã Trị An | 1.300.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn | |
190 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 - đến ranh code 62 của hồ Trị An | 650.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến đường vào chùa Vĩnh Phước | 3.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ đường vào chùa Vĩnh Phước - đến trung tâm ấp 5 | 2.500.000 | 850.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân - đến đường Trị An - Vĩnh Tân | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 | 2.300.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú) | Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Thạnh Phú và Tân Bình | 5.000.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình) | Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh Sân bay Biên Hòa | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lò Thổi | Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 15 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba (hết ranh thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) | 4.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú | Đoạn còn lại, từ ngã ba (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Tre | Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 6 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 761
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 761, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này bao gồm phần từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi xã Phú Lý đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 761 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý, điều kiện môi trường và cơ sở hạ tầng. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các yếu tố thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn hấp dẫn cho các dự án phát triển hoặc đầu tư tại khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp hoặc đầu tư với mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các yếu tố thuận lợi như cơ sở hạ tầng hoặc giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho các dự án đầu tư nông nghiệp với mức giá cạnh tranh và khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Tỉnh 761, Huyện Vĩnh Cửu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Đồng Khởi
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Đồng Khởi, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường tỉnh 768 đến hết ranh thửa đất số 84, tờ BĐĐC số 34, xã Thiện Tân. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đồng Khởi có mức giá cao nhất là 9.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc có kết nối giao thông thuận lợi. Mức giá này cho thấy nhu cầu cao và giá trị sử dụng lớn của khu vực.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác, dẫn đến kết nối giao thông và nhu cầu sử dụng thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đồng Khởi, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hiếu Liêm (Xã Hiếu Liêm)
Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường nhà máy thủy điện Trị An đến cầu số 4. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hiếu Liêm có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển cao và sự thuận tiện đáng kể.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hiếu Liêm, xã Hiếu Liêm, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất cho khu vực Đường Cộ - Cây Xoài, thuộc xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Đường tỉnh 768, là tuyến giao thông chính của xã Tân An. Giá cao này cho thấy sự thuận lợi về mặt giao thông và kết nối, phù hợp với các dự án phát triển lớn hoặc đầu tư chiến lược.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được lợi thế về kết nối với các tuyến giao thông quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua muốn tiết kiệm chi phí hơn nhưng vẫn muốn duy trì sự thuận tiện về mặt giao thông.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí xa hơn một chút so với hai vị trí đầu tiên, với mức giá hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách vừa phải. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án nhỏ hơn hoặc nhu cầu mua đất với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần khu tái định cư 3,8 ha và cách xa các tuyến giao thông chính hơn. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm một lựa chọn tiết kiệm chi phí hơn cho các dự án nhỏ hoặc sử dụng cá nhân.
Bảng giá đất cho Đường Cộ - Cây Xoài tại xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực từ Đường tỉnh 768 đến khu tái định cư 3,8 ha. Các mức giá được phân chia theo vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Thông tin này hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 6 (Xã Thạnh Phú)
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 6, xã Thạnh Phú, loại đất ở nông thôn, từ Hương Lộ 15 đến bờ sông Đồng Nai, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 6 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn. Vị trí này thường được ưa chuộng hơn do thuận lợi về giao thông và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Có thể khu vực này có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng ít hơn so với khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể có giá trị trong các dự án dài hạn với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 6, xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể