Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Na

Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, Đồng Nai cho thấy giá trị bất động sản đang tăng mạnh nhờ vào các yếu tố hạ tầng và giao thông phát triển. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 là cơ sở pháp lý quan trọng, khẳng định sự phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Phú

Huyện Tân Phú là một trong những khu vực nổi bật tại tỉnh Đồng Nai, nằm ở phía Tây của tỉnh, giáp ranh với Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh.

Khu vực này sở hữu vị trí đắc địa khi nằm trên các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 20, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối với các khu vực lân cận. Ngoài ra, Huyện Tân Phú còn là cửa ngõ để di chuyển đến các khu du lịch nổi tiếng như hồ Suối Mơ và các khu vực rừng tự nhiên.

Nhờ vào các yếu tố này, bất động sản tại Tân Phú ngày càng có giá trị. Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, các khu công nghiệp đang dần hình thành và sự gia tăng dân cư khiến nhu cầu về nhà ở và các dự án bất động sản phát triển nhanh chóng.

Đặc biệt, trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp, đất tại khu vực này có tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Huyện Tân Phú đã được xác định rõ ràng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người dân tham khảo và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Phú

Giá đất tại Huyện Tân Phú có sự phân hóa rõ rệt, với mức giá dao động từ 30.000 VND/m² ở các khu vực ngoại thành đến 7.500.000 VND/m² tại những khu vực gần trung tâm hành chính, khu dân cư đông đúc và các tuyến đường giao thông trọng điểm.

Mức giá trung bình tại khu vực này vào khoảng 481.650 VND/m², cho thấy giá đất tại Tân Phú vẫn đang ở mức hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Tân Phú có xu hướng ổn định nhưng vẫn mang lại cơ hội sinh lời lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, những khu đất gần các dự án hạ tầng lớn và các khu công nghiệp là lựa chọn tốt, vì khả năng tăng giá nhanh chóng sẽ dễ dàng mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong tương lai, khi các tuyến đường cao tốc hoàn thành và các khu công nghiệp tại Tân Phú phát triển mạnh mẽ hơn, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tân Phú

Một trong những yếu tố giúp Tân Phú trở thành khu vực phát triển mạnh mẽ là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng. Các dự án giao thông như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác, đặc biệt là Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Trung.

Bên cạnh đó, việc hình thành các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn như khu dân cư, khu nghỉ dưỡng cũng làm tăng giá trị đất đai tại Tân Phú. Các dự án này không chỉ tạo ra việc làm mà còn thúc đẩy sự hình thành các khu đô thị mới, khu dân cư hiện đại, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

Ngoài yếu tố giao thông và công nghiệp, tiềm năng phát triển du lịch tại Tân Phú cũng không thể bỏ qua. Các khu du lịch sinh thái, hồ Suối Mơ, và các khu vực rừng tự nhiên đang thu hút lượng lớn du khách đến tham quan, nghỉ dưỡng. Điều này tạo ra nhu cầu cao về các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các dự án đất nền và nhà ở cao cấp.

Trong bối cảnh các xu hướng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Tân Phú trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng và các khu đô thị hiện đại.

Tân Phú đang trở thành một trong những điểm nóng về đầu tư bất động sản tại tỉnh Đồng Nai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phú là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phú là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phú là: 481.650 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
802 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
803 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Xã Phú Bình Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
804 Huyện Tân Phú Đường 30/4 - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
805 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Tân - Xã Phú Bình Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Ranh giới xã Phú Tân huyện Định Quán 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
806 Huyện Tân Phú Đường 129 - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Suối Bùng Binh 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
807 Huyện Tân Phú Các xã còn lại - Xã Phú Bình 50.000 40.000 35.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
808 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 55.000 42.000 35.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
809 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Sông Đồng Nai - Đăng Hà - Bình Phước 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
810 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
811 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
812 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường ấp 2 - 3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) - Đường 600A 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
813 Huyện Tân Phú Đường 600A - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
814 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Hồ Đa Tôn 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
815 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường số 1 Ngọc Lâm - Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
816 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường Tà Lài - Sông Đồng Nai 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
817 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
818 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
819 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
820 Huyện Tân Phú Đường 30/4 - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
821 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Tân - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Ranh giới xã Phú Tân huyện Định Quán 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
822 Huyện Tân Phú Đường 129 - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Suối Bùng Binh 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
823 Huyện Tân Phú Các xã còn lại - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn 45.000 35.000 30.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
824 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 - Xã Phú Lâm Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 90.000 50.000 45.000 35.000 - Đất rừng phòng hộ
825 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua - Xã Phú Lâm Sông Đồng Nai - Đăng Hà - Bình Phước 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
826 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài - Xã Phú Lâm Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
827 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ - Xã Phú Lâm Quốc lộ 20 - Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
828 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên - Xã Phú Lâm Đường ấp 2 - 3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) - Đường 600A 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
829 Huyện Tân Phú Đường 600A - Xã Phú Lâm Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
830 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn - Xã Phú Lâm Quốc lộ 20 - Hồ Đa Tôn 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
831 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng - Xã Phú Lâm Đường số 1 Ngọc Lâm - Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
832 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Xã Phú Lâm Đường Tà Lài - Sông Đồng Nai 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
833 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Xã Phú Lâm Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
834 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Xã Phú Lâm Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
835 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Xã Phú Lâm Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
836 Huyện Tân Phú Đường 30/4 - Xã Phú Lâm Quốc lộ 20 - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
837 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Tân - Xã Phú Lâm Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Ranh giới xã Phú Tân huyện Định Quán 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
838 Huyện Tân Phú Đường 129 - Xã Phú Lâm Quốc lộ 20 - Suối Bùng Binh 80.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
839 Huyện Tân Phú Các xã còn lại - Xã Phú Lâm 65.000 40.000 35.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
840 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 60.000 50.000 45.000 35.000 - Đất rừng phòng hộ
841 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Sông Đồng Nai - Đăng Hà - Bình Phước 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
842 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
843 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Quốc lộ 20 - Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
844 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Đường ấp 2 - 3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) - Đường 600A 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
845 Huyện Tân Phú Đường 600A - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
846 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Quốc lộ 20 - Hồ Đa Tôn 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
847 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Đường số 1 Ngọc Lâm - Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
848 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Đường Tà Lài - Sông Đồng Nai 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
849 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
850 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
851 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
852 Huyện Tân Phú Đường 30/4 - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Quốc lộ 20 - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
853 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Tân - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Ranh giới xã Phú Tân huyện Định Quán 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
854 Huyện Tân Phú Đường 129 - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân Quốc lộ 20 - Suối Bùng Binh 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
855 Huyện Tân Phú Các xã còn lại - Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân 50.000 40.000 35.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
856 Huyện Tân Phú Thị trấn Tân Phú 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
857 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua - Xã Đắc Lua Sông Đồng Nai - Đăng Hà - Bình Phước 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
858 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
859 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
860 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên - Xã Đắc Lua Đường ấp 2 - 3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) - Đường 600A 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
861 Huyện Tân Phú Đường 600A - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
862 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Hồ Đa Tôn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
863 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng - Xã Đắc Lua Đường số 1 Ngọc Lâm - Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
864 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Xã Đắc Lua Đường Tà Lài - Sông Đồng Nai 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
865 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
866 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
867 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Xã Đắc Lua Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
868 Huyện Tân Phú Đường 30/4 - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
869 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Tân - Xã Đắc Lua Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Ranh giới xã Phú Tân huyện Định Quán 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
870 Huyện Tân Phú Đường 129 - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Suối Bùng Binh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
871 Huyện Tân Phú Các xã còn lại - Xã Đắc Lua 30.000 25.000 20.000 15.000 - Đất rừng đặc dụng
872 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 - Xã Phú Bình Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 60.000 50.000 45.000 35.000 - Đất rừng đặc dụng
873 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua - Xã Phú Bình Sông Đồng Nai - Đăng Hà - Bình Phước 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
874 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
875 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
876 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên - Xã Phú Bình Đường ấp 2 - 3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) - Đường 600A 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
877 Huyện Tân Phú Đường 600A - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
878 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Hồ Đa Tôn 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
879 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng - Xã Phú Bình Đường số 1 Ngọc Lâm - Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
880 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Xã Phú Bình Đường Tà Lài - Sông Đồng Nai 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
881 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
882 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
883 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Xã Phú Bình Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
884 Huyện Tân Phú Đường 30/4 - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
885 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Tân - Xã Phú Bình Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Ranh giới xã Phú Tân huyện Định Quán 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
886 Huyện Tân Phú Đường 129 - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Suối Bùng Binh 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
887 Huyện Tân Phú Các xã còn lại - Xã Phú Bình 50.000 40.000 35.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
888 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 55.000 42.000 35.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
889 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Sông Đồng Nai - Đăng Hà - Bình Phước 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
890 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
891 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
892 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường ấp 2 - 3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) - Đường 600A 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
893 Huyện Tân Phú Đường 600A - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
894 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Hồ Đa Tôn 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
895 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường số 1 Ngọc Lâm - Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
896 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường Tà Lài - Sông Đồng Nai 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
897 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
898 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
899 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng
900 Huyện Tân Phú Đường 30/4 - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 50.000 40.000 32.000 25.000 - Đất rừng đặc dụng