| 201 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) |
Đoạn từ ngã ba đường WB - đến cầu Suối Son
|
520.000
|
250.000
|
180.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 202 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) |
Đoạn còn lại, từ cầu Suối Son - đến giáp sông Đồng Nai
|
420.000
|
210.000
|
170.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 203 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh Trường THCS Phú Tân
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 204 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) |
Đoạn từ Trường THCS Phú Tân - đến hết ranh Trung tâm Văn hóa xã Phú Tân
|
420.000
|
210.000
|
160.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 205 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) |
Đoạn còn lại, từ Trung tâm Văn hóa xã Phú Tân - đến hết ranh thửa đất số 100, tờ BĐĐC số 7 về bên trái và hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 21 về bên phải, xã Phú Lộc - huyện Tân Phú
|
420.000
|
210.000
|
160.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 206 |
Huyện Định Quán |
Đường Cầu Ván |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh đại lý Bưu điện ấp Tân Lập
|
1.300.000
|
700.000
|
500.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 207 |
Huyện Định Quán |
Đường Cầu Ván |
Đoạn còn lại, từ đại lý Bưu điện ấp Tân Lập - đến giáp ranh xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất
|
700.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 208 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh |
Từ đường Hoàng Hoa Thám tới cổng Bệnh viện đa khoa huyện Định Quán
|
3.500.000
|
1.200.000
|
800.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 209 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh |
Đoạn từ cổng Bệnh viện đa khoa huyện Định Quán - đến Cây xăng Gia Canh
|
2.300.000
|
900.000
|
700.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 210 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh |
Đoạn từ Cây xăng Gia Canh - đến Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn
|
1.200.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 211 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh |
Đoạn còn lại, từ Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn - đến hết ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 26 về bên trái và hết ranh thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 40 về bên phải, xã Gia Canh
|
700.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 212 |
Huyện Định Quán |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) |
Đoạn từ đường Gia Canh vào - đến hết ranh thị trấn Định Quán
|
1.200.000
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 213 |
Huyện Định Quán |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) |
Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán - đến hết mét thứ 2.000
|
520.000
|
200.000
|
170.000
|
140.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 214 |
Huyện Định Quán |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) |
Đoạn còn lại, từ mét thứ 2.000 - đến đường Làng Thượng
|
390.000
|
180.000
|
160.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 215 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến giáp chùa Chơn Như
|
520.000
|
250.000
|
170.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 216 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn từ chùa Chơn Như - đến ngã ba (giáp ranh giữa 3 xã Phú Ngọc, Gia Canh, thị trấn Định Quán)
|
390.000
|
200.000
|
170.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 217 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn từ ngã 3 đi vào hết mét thứ 1.256 (xã Phú Ngọc, Gia Canh, Thị trấn Định Quán)
|
400.000
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 218 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn từ mét thứ 1.256 - đến cổng ấp văn hóa (ấp 9, xã Gia Canh)
|
400.000
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 219 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn còn lại, từ cổng ấp văn hóa (ấp 9, xã Gia Canh) - đến hết Trường Mầm non Sơn Ca
|
400.000
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 220 |
Huyện Định Quán |
Đường 4A |
Từ Quốc lộ 20 - đến đoạn qua UBND xã Túc Trưng giáp Quốc lộ 20
|
1.300.000
|
600.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 221 |
Huyện Định Quán |
Đường 2A |
Từ Trạm y tế xã Túc Trưng - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 54 về bên trái (xã Túc Trưng) và hết ranh thửa đất số 742, tờ BĐĐC số 55 về bên phải (xã Gia Canh)
|
1.300.000
|
600.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 222 |
Huyện Định Quán |
Đường 96 (xã La Ngà) |
Từ Trạm xăng dầu Đồng Nai - đến Nhà văn hóa, khu thể thao ấp Vĩnh An
|
390.000
|
200.000
|
170.000
|
140.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 223 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa) |
Đoạn từ ranh xã Phú Hòa - đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa)
|
600.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 224 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa) |
Đoạn từ ngã ba cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) - đến giáp ranh xã Phú Điền - huyện Tân Phú và xã Phú Hòa - huyện Định Quán (bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tâ
|
600.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 225 |
Huyện Định Quán |
Đường WB2 |
Nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An - đến ngã 3 Giáo xứ Vĩnh An, xã La Ngà
|
390.000
|
180.000
|
160.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 226 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 (xã Phú Ngọc) |
Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh hồ Trị An
|
460.000
|
220.000
|
180.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 227 |
Huyện Định Quán |
Đường liên ấp 1 - ấp 3 |
Từ Quốc lộ 20 - đến giáp đường 106 xã Phú Ngọc)
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 228 |
Huyện Định Quán |
Đường từ Cây xăng 108 vào trung tâm hành chính xã |
Từ Quốc lộ 20 - đến đường 107, xã Ngọc Định
|
700.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 229 |
Huyện Định Quán |
Đường nối |
Từ đường Cầu Trắng - đến đường 107 (bên hông nhà thờ Ngọc Thanh), xã Ngọc Định
|
390.000
|
180.000
|
160.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 230 |
Huyện Định Quán |
Đường suối Dzui |
Từ Quốc lộ 20 - đến đường 101 (xã Túc Trưng)
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 231 |
Huyện Định Quán |
Đường nối |
Từ Quốc lộ 20 với Đồi Du Lịch - đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 19 về bên trái và hết ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 19 về bên phải, xã La Ngà
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 232 |
Huyện Định Quán |
Đường 101B (xã La Ngà) |
Từ đường 101B - đến đường nối từ Quốc lộ 20 với Đồi Du Lịch xã La Ngà
|
590.000
|
290.000
|
260.000
|
140.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 233 |
Huyện Định Quán |
Đường NaGoa |
Từ ngã ba đường 101 - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc
|
700.000
|
300.000
|
200.000
|
160.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 234 |
Huyện Định Quán |
Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán |
Từ giáp ranh xã Phú Lợi - đến đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa
|
1.200.000
|
600.000
|
500.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 235 |
Huyện Định Quán |
Đường liên xã Gia Canh - Phú Lợi - Phú Hòa |
Đoạn qua xã Phú Lợi, từ đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - đến ngã ba giáp ranh giữa 2 xã Phú Lợi, Phú Hòa + 600m
|
470.000
|
230.000
|
160.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 236 |
Huyện Định Quán |
Đường liên xã Gia Canh - Phú Lợi - Phú Hòa |
Đoạn còn lại, từ ngã ba giáp ranh giữa 2 xã Phú Lợi, Phú Hòa + 600m - đến đường Gia Canh
|
390.000
|
200.000
|
160.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 237 |
Huyện Định Quán |
Đường ấp Suối Son 2 |
Đoạn từ ngã 3 đường WB - đến Cầu Khỉ
|
250.000
|
210.000
|
130.000
|
80.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 238 |
Huyện Định Quán |
Đường ấp Suối Son 2 |
Đọan từ Cầu Khỉ - đến đường ngã 4 Km115
|
220.000
|
170.000
|
130.000
|
80.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 239 |
Huyện Định Quán |
Đường từ đường Gia Canh đến cầu Bến Thuyền |
|
700.000
|
300.000
|
200.000
|
110.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 240 |
Huyện Định Quán |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh xã Phú Vinh
|
3.600.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 241 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất - đến chùa Trúc Lâm
|
980.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 242 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn tiếp theo - đến hết chợ Túc Trưng
|
1.330.000
|
560.000
|
350.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 243 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Trong đó: đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi bên 200m
|
1.750.000
|
560.000
|
350.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 244 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ chợ Túc Trưng - đến hết Trường PTTH Điểu Cải
|
2.310.000
|
560.000
|
490.000
|
350.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 245 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ Trường PTTH Điểu Cải - đến ngã 3 cây xăng
|
3.080.000
|
1.120.000
|
700.000
|
490.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 246 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Trong đó: đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên 200m
|
3.920.000
|
1.120.000
|
840.000
|
630.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 247 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ ngã 3 cây xăng - đến hết bến xe Phú Túc
|
2.730.000
|
840.000
|
630.000
|
490.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 248 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ bến xe Phú Túc - đến hết Cây xăng Tín Nghĩa
|
630.000
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 249 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa - đến hết Trường tiểu học Lê Quý Đôn
|
700.000
|
2.800.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 250 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ Trường Tiểu học Lê Quý Đôn - đến giáp cầu La Ngà
|
1.190.000
|
490.000
|
210.000
|
180.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 251 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên 200m
|
1.750.000
|
490.000
|
420.000
|
350.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 252 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ cầu La Ngà - đến hết nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán
|
1.120.000
|
350.000
|
210.000
|
180.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 253 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - đến hết nghĩa địa Phú Ngọc
|
840.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 254 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ nghĩa địa Phú Ngọc - đến ngã 3 Thanh Tùng
|
560.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 255 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán - đến ngã 3 đi Phú Hòa
|
5.110.000
|
1.260.000
|
840.000
|
700.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 256 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa - đến Cây xăng 116
|
2.100.000
|
630.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 257 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ Cây xăng 116 - đến ngã ba 118
|
1.190.000
|
490.000
|
350.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 258 |
Huyện Định Quán |
Quốc lộ 20 |
Đoạn từ ngã ba 118 - đến giáp ranh huyện Tân Phú
|
840.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 259 |
Huyện Định Quán |
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh nghĩa địa
|
840.000
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 260 |
Huyện Định Quán |
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường) |
Đoạn từ nghĩa địa - đến Bến Cá (đến hết ranh thửa đất số 268, tờ BĐĐC số 1 về bên trái và đến hết ranh thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 1 về bên trái, xã Phú Cường)
|
630.000
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 261 |
Huyện Định Quán |
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường) |
Đoạn từ nghĩa địa - đến đồi 3 (đến ranh hồ Trị An)
|
630.000
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 262 |
Huyện Định Quán |
Đường tỉnh 763, đoạn qua xã Phú Túc, xã Suối Nho |
Đoạn từ cây xăng Phú Túc - đến hết Trường THCS Phú Túc
|
910.000
|
420.000
|
280.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 263 |
Huyện Định Quán |
Đường tỉnh 763, đoạn qua xã Phú Túc, xã Suối Nho |
Đoạn tiếp theo - đến hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
840.000
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 264 |
Huyện Định Quán |
Đường tỉnh 763, đoạn qua xã Phú Túc, xã Suối Nho |
Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - đến hết Giáo xứ Suối Nho
|
1.190.000
|
490.000
|
280.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 265 |
Huyện Định Quán |
Đường tỉnh 763, đoạn qua xã Phú Túc, xã Suối Nho |
Đoạn từ Giáo xứ Suối Nho - đến giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc
|
1.680.000
|
630.000
|
420.000
|
350.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 266 |
Huyện Định Quán |
Đường tỉnh 763, đoạn qua xã Phú Túc, xã Suối Nho |
Trong đó: Đoạn từ tim chợ Suối Nho ra mỗi bên 200m
|
1.820.000
|
700.000
|
490.000
|
350.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 267 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (các xã: La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000m
|
420.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 268 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (các xã: La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) |
Đoạn vào 1.000m (từ Quốc lộ 20 vào) - đến Tu viện Thánh Gioan Granda
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 269 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (các xã: La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) |
Tu viện Thánh Gioan Granda - đến Đường tỉnh 763
|
490.000
|
210.000
|
140.000
|
110.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 270 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường WB2
|
420.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 271 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) |
Đoạn còn lại, từ đường WB2 - đến hết ranh thửa đất số 3, tờ BĐĐC số 3 về bên trái và hết ranh thửa đất số 5, tờ BĐĐC số 3 về bên phải, xã La Ngà
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 272 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) |
Từ Quốc lộ 20 - đến hết Trường Tiểu học Phú Ngọc B
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 273 |
Huyện Định Quán |
Đoạn còn lại (Bắc Quốc lộ 20) - Đường 104 (xã Phú Ngọc) |
Từ Trường Tiểu học Phú Ngọc - đến hết dốc Lê Thê (đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 30 về bên trái và hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 30 về bên phải, xã Phú Ngọc)
|
350.000
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 274 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ao cá Huyện ủy (phía Nam Quốc lộ 20)
|
350.000
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 275 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) |
Đoạn từ ao cá Huyện ủy - đến cầu RAP
|
310.000
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 276 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) |
Đoạn còn lại, từ cầu RAP - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 113 về bên trái và hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 113 về bên phải, xã Phú Ngọc
|
270.000
|
140.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 277 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến cống số 1
|
320.000
|
150.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 278 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 |
Đoạn còn lại, từ cống số 1 - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133 về bên trái và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102 về bên phải, xã Phú Ngọc
|
270.000
|
140.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 279 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 Km107) vào 100m (phía Nam Quốc lộ 20)
|
420.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 280 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) |
Đoạn từ Km107+100 - đến hết ranh Nhà thờ Ngọc Thanh
|
320.000
|
150.000
|
130.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 281 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) |
Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - đến bến phà 107
|
320.000
|
150.000
|
130.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 282 |
Huyện Định Quán |
Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà - Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
Đoạn từ ngã ba bến phà - đến ngã ba Lô Năm
|
360.000
|
150.000
|
130.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 283 |
Huyện Định Quán |
Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà - Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
Đoạn từ ngã ba Lô Năm - đến ngã ba đường mới (đến Trường Mầm non Hướng Dương + 60m)
|
290.000
|
150.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 284 |
Huyện Định Quán |
Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà - Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
Đoạn từ ngã ba đường mới - đến ngã ba đường đất đỏ (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)
|
150.000
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 285 |
Huyện Định Quán |
Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà - Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
Đoạn từ ngã ba đường mới - đến hết Trường Tiểu học Liên Sơn (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)
|
180.000
|
90.000
|
70.000
|
60.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 286 |
Huyện Định Quán |
Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà - Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
Đoạn từ ngã ba bến phà - đến cầu Thiết Kế
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 287 |
Huyện Định Quán |
Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà - Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
Đoạn từ cầu Thiết Kế - đến ngã ba Cây Sao
|
320.000
|
150.000
|
140.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 288 |
Huyện Định Quán |
Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà - Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
Đoạn từ ngã ba Cây Sao - đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146 về bên trái và đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146 về bên phải, xã Thanh Sơn
|
270.000
|
140.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 289 |
Huyện Định Quán |
Đường Làng Thượng |
Từ giáp ranh thị trấn Định Quán - đến đường Thanh Tùng
|
330.000
|
160.000
|
130.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 290 |
Huyện Định Quán |
Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định) |
Từ giáp ranh thị trấn Định Quán - đến giáp suối
|
490.000
|
280.000
|
210.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 291 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1.470.000
|
560.000
|
350.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 292 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) |
Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết nghĩa trang (ấp Ba Tầng)
|
560.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 293 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) |
Đoạn từ nghĩa trang - đến hết ranh phân hiệu Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
270.000
|
140.000
|
120.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 294 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) |
Đoạn còn lại, từ Trưởng Tiểu học Lê Văn Tám - đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24 về bên trái và hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24 về bên phải, xã Phú Vinh
|
270.000
|
140.000
|
120.000
|
90.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 295 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Lợi - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh chợ Phú Lợi
|
1.540.000
|
700.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 296 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Lợi - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Từ chợ Phú Lợi - đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán
|
980.000
|
490.000
|
350.000
|
210.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 297 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Lợi - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn còn lại, từ ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán - đến giáp ranh xã Gia Canh
|
490.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 298 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh chợ Phú Vinh
|
1.540.000
|
700.000
|
490.000
|
350.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 299 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn từ chợ Phú Vinh - đến ngã 3 ấp 4
|
910.000
|
420.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 300 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào - đến hết mét thứ 1.000
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |