Bảng giá đất tại Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên

Bảng giá đất tại Thị xã Mường Lay, Điện Biên cho năm 2025 phản ánh sự thay đổi lớn về giá trị đất trong bối cảnh phát triển hạ tầng. Căn cứ theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, khu vực này đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Thị xã Mường Lay, Điện Biên

Thị xã Mường Lay, thuộc tỉnh Điện Biên, nằm ở khu vực Tây Bắc Việt Nam, là một trong những địa phương có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Thị xã này nằm gần biên giới với Lào và kết nối với các khu vực khác trong tỉnh Điện Biên thông qua các tuyến đường huyết mạch, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và những giá trị văn hóa dân tộc đặc trưng, Mường Lay thu hút nhiều du khách và nhà đầu tư.

Những năm gần đây, Mường Lay chứng kiến sự thay đổi mạnh mẽ về hạ tầng và giao thông.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đã và đang được triển khai như các tuyến đường nối liền các khu vực trọng điểm của tỉnh Điện Biên, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Hệ thống hạ tầng phát triển không chỉ tạo ra động lực cho nền kinh tế địa phương mà còn góp phần vào sự gia tăng giá trị bất động sản tại Thị xã Mường Lay.

Phân tích giá đất tại Thị xã Mường Lay

Bảng giá đất tại Thị xã Mường Lay hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này là 2.500.000 đồng/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những khu vực có hạ tầng tốt, thuận tiện cho việc xây dựng các dự án nhà ở, thương mại.

Ngược lại, giá đất thấp nhất tại Thị xã Mường Lay là 7.000 đồng/m², những khu đất này chủ yếu nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác.

Giá đất trung bình tại Thị xã Mường Lay là 669.012 đồng/m², mức giá này vẫn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và tiềm năng phát triển trong tương lai. Các khu đất nằm ở ngoại ô hoặc các khu vực chưa được khai thác sẽ có giá trị tăng mạnh khi hạ tầng và các dự án lớn hoàn thành.

Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, đã đưa ra các quy định cụ thể về bảng giá đất tại các khu vực của tỉnh, bao gồm Thị xã Mường Lay.

Đây là căn cứ pháp lý quan trọng giúp xác định giá trị đất tại khu vực này, đồng thời tạo nền tảng vững chắc cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Mường Lay

Thị xã Mường Lay không chỉ sở hữu những tiềm năng về giao thông và hạ tầng mà còn có giá trị du lịch và tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Các khu vực gần các thắng cảnh thiên nhiên như thác Mường Lay, hồ nước trong xanh, cùng với những bản làng dân tộc đặc trưng là nơi thu hút đông đảo du khách. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu dân cư mới tại đây.

Mường Lay cũng là một địa phương đang đầu tư mạnh mẽ vào các dự án phát triển hạ tầng đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư. Những khu đất gần các dự án lớn này có tiềm năng tăng giá rất cao trong tương lai. Mặt khác, các chính sách của chính quyền địa phương cũng đang thúc đẩy sự phát triển này, với các ưu đãi về thuế và hỗ trợ đầu tư cho các nhà đầu tư.

Các yếu tố này, kết hợp với xu hướng phát triển mạnh mẽ của bất động sản nghỉ dưỡng, mang lại cơ hội đầu tư dài hạn lớn cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản tại khu vực Tây Bắc.

Thị xã Mường Lay, Điện Biên hiện đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng lớn về bất động sản, đặc biệt là với những dự án phát triển hạ tầng và du lịch đang triển khai. Mức giá đất tại đây vẫn đang ở mức hợp lý và có xu hướng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào các yếu tố như phát triển cơ sở hạ tầng, tăng trưởng du lịch và sự xuất hiện của các khu công nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Mường Lay là: 2.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Mường Lay là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Mường Lay là: 677.109 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
82

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Đường nhựa 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
402 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Các trục đường bê tông nội bản 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
403 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Các trục đường đất nội bản 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
404 Thị xã Mường Lay Trục đường Tỉnh lộ 142 Đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (Từ nút giao với đường NC12) - đến đầu cầu Tạo Sen 462.000 392.000 277.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Thị xã Mường Lay Trục đường Tỉnh lộ 142 Đoạn từ đầu cầu Tạo Sen hết địa phận thị xã Mường Lay 420.000 343.000 238.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Thị xã Mường Lay Trục đường Tỉnh lộ 142 Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ đầu cầu Nam Nậm Cản - đến hết đất thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12 hết bản Na Ka) 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Thị xã Mường Lay Trục đường Quốc lộ 12 Đoạn từ điểm giao địa phận phường Na Lay - đến nam Cầu Huổi Hái 462.000 294.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Thị xã Mường Lay Trục đường Quốc lộ 12 Đoạn từ nam cầu Huổi Hái - đến nam Huổi Phán 413.000 343.000 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Thị xã Mường Lay Trục đường Quốc lộ 12 Đoạn từ nam cầu Huổi Phán - đến hết địa phận thị xã Mường Lay 315.000 301.000 217.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Thị xã Mường Lay Đường N19A - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ nút giao với đường N13A - đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N13A 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Thị xã Mường Lay Đường N13A - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ nút giao với đường Quốc lộ 12 - đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N19A 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Thị xã Mường Lay Đường N8B - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ nút giao đường N13A về phía bắc - đến nút giao với đường N13A (cạnh khe huổi Bắc) 403.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Thị xã Mường Lay Đường NC14 - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ nút giao với Tỉnh Lộ 142 - đến nút giao với đường NC12 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Thị xã Mường Lay Đường NC12 - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ giao nhau với đường NC14 chạy ven hồ - đến nút giao với đường Tỉnh Lộ 142 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Thị xã Mường Lay Các bản vùng cao Bản Hô Huổi Luông 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Thị xã Mường Lay Các bản vùng cao Bản Hô Nậm Cản 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Thị xã Mường Lay Các bản vùng cao Bản Huổi Luân 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Đường nhựa 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Các trục đường bê tông nội bản 224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Các trục đường đất nội bản 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 56.000 52.000 48.000 - - Đất trồng lúa
422 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 38.000 34.000 - - Đất trồng lúa
423 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa Đất bằng trồng cây hàng năm khác 34.000 30.000 26.000 - - Đất trồng cây hàng năm
424 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 24.000 20.000 17.000 - - Đất trồng cây hàng năm
425 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa 46.000 42.000 38.000 - - Đất trồng cây lâu năm
426 Thị xã Mường Lay Thị xã. Mường Lay 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
427 Thị xã Mường Lay Thị xã. Mường Lay 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng phòng hộ
428 Thị xã Mường Lay Thị xã. Mường Lay 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng đặc dụng
429 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa 56.000 50.000 46.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
430 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa 27.200 24.000 20.800 - - Đất nông nghiệp khác