Bảng giá đất Thị xã Mường Lay Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Thị xã Mường Lay là: 2.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Mường Lay là: 7.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Mường Lay là: 669.012
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Đường nhựa 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
402 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Các trục đường bê tông nội bản 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
403 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Các trục đường đất nội bản 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
404 Thị xã Mường Lay Trục đường Tỉnh lộ 142 Đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (Từ nút giao với đường NC12) - đến đầu cầu Tạo Sen 462.000 392.000 277.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Thị xã Mường Lay Trục đường Tỉnh lộ 142 Đoạn từ đầu cầu Tạo Sen hết địa phận thị xã Mường Lay 420.000 343.000 238.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Thị xã Mường Lay Trục đường Tỉnh lộ 142 Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ đầu cầu Nam Nậm Cản - đến hết đất thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12 hết bản Na Ka) 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Thị xã Mường Lay Trục đường Quốc lộ 12 Đoạn từ điểm giao địa phận phường Na Lay - đến nam Cầu Huổi Hái 462.000 294.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Thị xã Mường Lay Trục đường Quốc lộ 12 Đoạn từ nam cầu Huổi Hái - đến nam Huổi Phán 413.000 343.000 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Thị xã Mường Lay Trục đường Quốc lộ 12 Đoạn từ nam cầu Huổi Phán - đến hết địa phận thị xã Mường Lay 315.000 301.000 217.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Thị xã Mường Lay Đường N19A - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ nút giao với đường N13A - đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N13A 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Thị xã Mường Lay Đường N13A - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ nút giao với đường Quốc lộ 12 - đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N19A 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Thị xã Mường Lay Đường N8B - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ nút giao đường N13A về phía bắc - đến nút giao với đường N13A (cạnh khe huổi Bắc) 403.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Thị xã Mường Lay Đường NC14 - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ nút giao với Tỉnh Lộ 142 - đến nút giao với đường NC12 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Thị xã Mường Lay Đường NC12 - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka Đoạn từ giao nhau với đường NC14 chạy ven hồ - đến nút giao với đường Tỉnh Lộ 142 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Thị xã Mường Lay Các bản vùng cao Bản Hô Huổi Luông 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Thị xã Mường Lay Các bản vùng cao Bản Hô Nậm Cản 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Thị xã Mường Lay Các bản vùng cao Bản Huổi Luân 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Đường nhựa 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Các trục đường bê tông nội bản 224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Thị xã Mường Lay Các đường nội bản vùng thấp Các trục đường đất nội bản 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 56.000 52.000 48.000 - - Đất trồng lúa
422 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 38.000 34.000 - - Đất trồng lúa
423 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa Đất bằng trồng cây hàng năm khác 34.000 30.000 26.000 - - Đất trồng cây hàng năm
424 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 24.000 20.000 17.000 - - Đất trồng cây hàng năm
425 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa 46.000 42.000 38.000 - - Đất trồng cây lâu năm
426 Thị xã Mường Lay Thị xã. Mường Lay 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
427 Thị xã Mường Lay Thị xã. Mường Lay 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng phòng hộ
428 Thị xã Mường Lay Thị xã. Mường Lay 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng đặc dụng
429 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa 56.000 50.000 46.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
430 Thị xã Mường Lay Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa 27.200 24.000 20.800 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Điện Biên: Thị Xã Mường Lay - Các Phường Sông Đà, Na Lay và Xã Lay Nưa - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại các phường Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa thuộc thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực.

Vị trí 1: 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, áp dụng cho các khu đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất lúa nước, đất có chất lượng tốt và có khả năng mang lại năng suất cao.

Vị trí 2: 52.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 52.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình áp dụng cho các khu đất trồng lúa nước trong khu vực. Mức giá này cho thấy sự giảm nhẹ so với vị trí 1, thường do yếu tố như điều kiện đất không tốt bằng hoặc vị trí địa lý kém thuận lợi hơn.

Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, áp dụng cho các khu đất trồng lúa nước nhưng có điều kiện sản xuất kém hơn, hoặc đất có chất lượng không tốt bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn.

Thông tin về giá đất trồng lúa tại các phường Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa, từ đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ), được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Thị Xã Mường Lay, Điện Biên

Bảng giá đất rừng sản xuất tại Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này chia thành các vị trí khác nhau với các mức giá cụ thể như sau:

Vị Trí 1: 8.000 VNĐ/m²

Đoạn đất ở vị trí 1 có giá 8.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn do điều kiện đất rừng sản xuất ở khu vực này có khả năng sử dụng và khai thác tài nguyên tốt hơn, phù hợp với các hoạt động phát triển và khai thác rừng.

Vị Trí 2: 7.000 VNĐ/m²

Đoạn đất ở vị trí 2 có giá 7.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất rừng sản xuất ở khu vực này có mức độ khai thác và sử dụng thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng trong các hoạt động nông nghiệp và lâm nghiệp.

Vị Trí 3: 6.000 VNĐ/m²

Đoạn đất ở vị trí 3 có giá 6.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí, phản ánh điều kiện đất rừng sản xuất có khả năng khai thác và sử dụng thấp hơn, phù hợp với các hoạt động cơ bản hoặc đầu tư lâu dài với chi phí thấp hơn.

Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất rừng sản xuất dọc theo các vị trí khác nhau tại Thị xã Mường Lay. Mức giá từ 6.000 VNĐ/m² đến 8.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân hóa giá dựa trên điều kiện và khả năng khai thác đất, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua trong việc đưa ra quyết định hợp lý về bất động sản.