STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thị xã Mường Lay | Các đường nội bản vùng thấp | Đường nhựa | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Thị xã Mường Lay | Các đường nội bản vùng thấp | Các trục đường bê tông nội bản | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
403 | Thị xã Mường Lay | Các đường nội bản vùng thấp | Các trục đường đất nội bản | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
404 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (Từ nút giao với đường NC12) - đến đầu cầu Tạo Sen | 462.000 | 392.000 | 277.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đoạn từ đầu cầu Tạo Sen hết địa phận thị xã Mường Lay | 420.000 | 343.000 | 238.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ đầu cầu Nam Nậm Cản - đến hết đất thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12 hết bản Na Ka) | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Quốc lộ 12 | Đoạn từ điểm giao địa phận phường Na Lay - đến nam Cầu Huổi Hái | 462.000 | 294.000 | 245.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Quốc lộ 12 | Đoạn từ nam cầu Huổi Hái - đến nam Huổi Phán | 413.000 | 343.000 | 228.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Quốc lộ 12 | Đoạn từ nam cầu Huổi Phán - đến hết địa phận thị xã Mường Lay | 315.000 | 301.000 | 217.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Thị xã Mường Lay | Đường N19A - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka | Đoạn từ nút giao với đường N13A - đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N13A | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Thị xã Mường Lay | Đường N13A - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka | Đoạn từ nút giao với đường Quốc lộ 12 - đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N19A | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Thị xã Mường Lay | Đường N8B - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka | Đoạn từ nút giao đường N13A về phía bắc - đến nút giao với đường N13A (cạnh khe huổi Bắc) | 403.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Thị xã Mường Lay | Đường NC14 - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka | Đoạn từ nút giao với Tỉnh Lộ 142 - đến nút giao với đường NC12 | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Thị xã Mường Lay | Đường NC12 - Khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka | Đoạn từ giao nhau với đường NC14 chạy ven hồ - đến nút giao với đường Tỉnh Lộ 142 | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Thị xã Mường Lay | Các bản vùng cao | Bản Hô Huổi Luông | 46.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Thị xã Mường Lay | Các bản vùng cao | Bản Hô Nậm Cản | 46.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Thị xã Mường Lay | Các bản vùng cao | Bản Huổi Luân | 46.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Thị xã Mường Lay | Các đường nội bản vùng thấp | Đường nhựa | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Thị xã Mường Lay | Các đường nội bản vùng thấp | Các trục đường bê tông nội bản | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Thị xã Mường Lay | Các đường nội bản vùng thấp | Các trục đường đất nội bản | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Thị xã Mường Lay | Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 56.000 | 52.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng lúa |
422 | Thị xã Mường Lay | Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | 38.000 | 34.000 | - | - | Đất trồng lúa |
423 | Thị xã Mường Lay | Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 34.000 | 30.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
424 | Thị xã Mường Lay | Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 24.000 | 20.000 | 17.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
425 | Thị xã Mường Lay | Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | 46.000 | 42.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
426 | Thị xã Mường Lay | Thị xã. Mường Lay | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
427 | Thị xã Mường Lay | Thị xã. Mường Lay | 7.000 | 6.000 | 5.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
428 | Thị xã Mường Lay | Thị xã. Mường Lay | 7.000 | 6.000 | 5.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
429 | Thị xã Mường Lay | Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | 56.000 | 50.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
430 | Thị xã Mường Lay | Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | 27.200 | 24.000 | 20.800 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Điện Biên: Thị Xã Mường Lay - Các Phường Sông Đà, Na Lay và Xã Lay Nưa - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại các phường Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa thuộc thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực.
Vị trí 1: 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, áp dụng cho các khu đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất lúa nước, đất có chất lượng tốt và có khả năng mang lại năng suất cao.
Vị trí 2: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 52.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình áp dụng cho các khu đất trồng lúa nước trong khu vực. Mức giá này cho thấy sự giảm nhẹ so với vị trí 1, thường do yếu tố như điều kiện đất không tốt bằng hoặc vị trí địa lý kém thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, áp dụng cho các khu đất trồng lúa nước nhưng có điều kiện sản xuất kém hơn, hoặc đất có chất lượng không tốt bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn.
Thông tin về giá đất trồng lúa tại các phường Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa, từ đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ), được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Thị Xã Mường Lay, Điện Biên
Bảng giá đất rừng sản xuất tại Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này chia thành các vị trí khác nhau với các mức giá cụ thể như sau:
Vị Trí 1: 8.000 VNĐ/m²
Đoạn đất ở vị trí 1 có giá 8.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn do điều kiện đất rừng sản xuất ở khu vực này có khả năng sử dụng và khai thác tài nguyên tốt hơn, phù hợp với các hoạt động phát triển và khai thác rừng.
Vị Trí 2: 7.000 VNĐ/m²
Đoạn đất ở vị trí 2 có giá 7.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất rừng sản xuất ở khu vực này có mức độ khai thác và sử dụng thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng trong các hoạt động nông nghiệp và lâm nghiệp.
Vị Trí 3: 6.000 VNĐ/m²
Đoạn đất ở vị trí 3 có giá 6.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí, phản ánh điều kiện đất rừng sản xuất có khả năng khai thác và sử dụng thấp hơn, phù hợp với các hoạt động cơ bản hoặc đầu tư lâu dài với chi phí thấp hơn.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất rừng sản xuất dọc theo các vị trí khác nhau tại Thị xã Mường Lay. Mức giá từ 6.000 VNĐ/m² đến 8.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân hóa giá dựa trên điều kiện và khả năng khai thác đất, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua trong việc đưa ra quyết định hợp lý về bất động sản.