STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (Từ nút giao với đường NC12) - đến đầu cầu Tạo Sen | 660.000 | 560.000 | 395.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đoạn từ đầu cầu Tạo Sen hết địa phận thị xã Mường Lay | 600.000 | 490.000 | 340.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ đầu cầu Nam Nậm Cản - đến hết đất thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12 hết bản Na Ka) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (Từ nút giao với đường NC12) - đến đầu cầu Tạo Sen | 528.000 | 448.000 | 316.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đoạn từ đầu cầu Tạo Sen hết địa phận thị xã Mường Lay | 480.000 | 392.000 | 272.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ đầu cầu Nam Nậm Cản - đến hết đất thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12 hết bản Na Ka) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (Từ nút giao với đường NC12) - đến đầu cầu Tạo Sen | 462.000 | 392.000 | 277.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đoạn từ đầu cầu Tạo Sen hết địa phận thị xã Mường Lay | 420.000 | 343.000 | 238.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Tỉnh lộ 142 | Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ đầu cầu Nam Nậm Cản - đến hết đất thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12 hết bản Na Ka) | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Mường Lay: Trục Đường Tỉnh Lộ 142 - Đất Nông Thôn
Bảng giá đất tại Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, trên trục đường Tỉnh lộ 142, đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12) đến đầu cầu Tạo Sen, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 660.000 VNĐ/m²
Đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12) đến khu vực gần cầu Tạo Sen, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 660.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn gần các khu vực kết nối giao thông quan trọng và có khả năng phát triển cao.
Vị Trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng đoạn đường có giá đất là 560.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị giảm dần từ khu vực gần nút giao với đường NC12 đến những phần xa hơn của trục đường Tỉnh lộ 142, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển nông thôn.
Vị Trí 3: 395.000 VNĐ/m²
Với giá đất 395.000 VNĐ/m², Vị trí 3 nằm ở khu vực gần đầu cầu Tạo Sen. Mức giá này phản ánh sự giảm giá rõ rệt so với các khu vực gần hơn với giao thông chính. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông thôn hoặc các mục đích sử dụng đất khác trong khu vực này.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn dọc theo trục đường Tỉnh lộ 142, từ nút giao với đường NC12 đến đầu cầu Tạo Sen. Các mức giá từ 395.000 VNĐ/m² đến 660.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân chia giá trị đất theo vị trí và khoảng cách từ các khu vực trung tâm và kết nối giao thông.