STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Đoạn đường từ QL6 - đến kênh Long Tấu | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Từ đất nhà Lan Hà - đến cổng trường Mầm Non Quài Cang | 1.400.000 | 850.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Đoạn đường từ trường Mầm non Quài Cang - đến nhà ông Tiêng bản Cón | 1.000.000 | 850.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Từ nhà ông Tiêng bản Cón - đến nhà ông Thi bản Cón | 1.400.000 | 850.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Các bản Ten Cá, bản Cong, bản Khá, bản Phủ, bản Phung, bản Hán, bản Cuông, bản Trạng | 180.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Các bản còn lại | 250.000 | 170.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Cang | Đoạn từ QL6 - đến nhà ông Hùng bản Cản (đoạn rẽ đi bản Phủ) - xã Quài Cang | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ ngầm tràn - đến hết đất trụ sở UBND xã cũ đối diện bên kia đến đất nhà ông Thân | 1.200.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ đất nhà ông Thân đối diện là hết đất trụ sở UBND xã - đến hết ngã ba Minh Thắng | 2.300.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng - đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung) | 1.400.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng - đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A) | 1.400.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ nhà ông Hậu - đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng- Pú Nhung) | 900.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân - đến hết trường mầm non xã Quài Nưa | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Bản Ma Khúa | 180.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Các bản còn lại | 230.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội - đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng | 4.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng - đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) | 3.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) - đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) | 2.500.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) - đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Đướm) | 2.000.000 | 1.000.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới - đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) | 1.800.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa | 180.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bản Thẳm Pao | 120.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản còn lại | 280.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Từ ngã ba Huổi Lóng - đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa cống qua đường về phía Tuần Giáo Biển thị tứ đường đi Mường Lay | 1.500.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Đường vào trường cấp III Mùn Chung | 650.000 | 270.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo - đến chân đèo | 650.000 | 270.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Từ cầu Huổi Lóng - đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa) | 650.000 | 270.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Các bản Huổi Cáy, Co Sản | 110.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Các bản còn lại | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Tuần Giáo | Xã Nà Tòng | Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã bán kính 200m | 350.000 | 230.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Tuần Giáo | Xã Nà Tòng | Các bản Nậm Bay, Pá Tong, Nà Tòng, Pa Cá | 200.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Tuần Giáo | Xã Nà Tòng | Các bản còn lại | 110.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Tuần Giáo | Xã Pú Nhung | Trung tâm xã (bán kính 200m) | 480.000 | 230.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Tuần Giáo | Xã Pú Nhung | Các bản Tênh Lá, Trung Dình | 120.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Tuần Giáo | Xã Pú Nhung | Các bản còn lại | 150.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Mùn | Từ ngã ba - đến nhà ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn | 1.500.000 | 350.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Mùn | Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo - đến nhà ông Hướng ông Huỳnh | 800.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Mùn | Từ giáp nhà ông Chính - đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay | 600.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Mùn | Từ ngã ba Mường Mùn - đến bản Hồng Phong | 500.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Mùn | Các bản Pú Piến, Gia Bọp, Huổi Cáy 2 | 110.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Mùn | Các bản còn lại | 200.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 - Xã Chiềng Sinh | Đoạn từ cầu treo bản Hiệu - đến địa phận xã Chiềng Đông | 1.400.000 | 600.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 - Xã Chiềng Sinh | Đoạn từ cầu treo bản Hiệu - đến bản Chiềng An (đi về phía huyện Tuần Giáo) | 1.000.000 | 600.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Tuần Giáo | Xã Chiềng Sinh | Các bản Bản Dửn, bản Hiệu 1, bản Hiệu 2, Pa Sát, bản Xôm | 200.000 | 170.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Tuần Giáo | Xã Chiềng Sinh | Các bản vùng còn lại | 280.000 | 180.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 - Xã Chiềng Đông | Đoạn đường từ cầu bản Bó qua UBND xã đi về phía xã Chiềng Sinh 350 m (lấy trọn thửa đất) | 1.500.000 | 600.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Tuần Giáo | Xã Chiềng Đông | Các bản Hua Nạ, Hua Chăn | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Tuần Giáo | Xã Chiềng Đông | Các bản còn lại | 280.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Tuần Giáo | Xã Nà Sáy | Từ nhà bà Dương - đến hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín) Đoạn từ sau nhà ông Diên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy - bản Khong) | 500.000 | 230.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Tuần Giáo | Xã Nà Sáy | Bản Nậm Cá | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Tuần Giáo | Xã Nà Sáy | Các bản còn lại | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Khong | Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m) | 270.000 | 200.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Khong | Các bản Hua Sát, Huổi Nôm | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Khong | Các bản còn lại | 180.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Tuần Giáo | Xã Rạng Đông | Từ đất nhà ông Lại Cao Mạ đối diện là nhà ông Phạm Cao Lương - đến UBND xã | 500.000 | 230.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Tuần Giáo | Xã Rạng Đông | Các bản Xá Nhè, Hang Á | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Tuần Giáo | Xã Rạng Đông | Các bản còn lại | 180.000 | 120.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Thín | Đoạn từ nhà ông Lò Văn Khoán bản Thín A - đến nhà ông Lường Văn Hải bản Khai Hoang | 350.000 | 230.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Thín | Bản Thẳm Xả | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Thín | Các bản còn lại | 180.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Tuần Giáo | Xã Tỏa Tình | Đoạn đường từ ngã ba đường cũ, đường mới - đến hết địa phận Tuần Giáo hướng đi về phía Hà Nội | 500.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Tuần Giáo | Xã Tỏa Tình | Trung tâm xã cũ và UBND mới (bán kính 300 m) | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Tuần Giáo | Xã Tỏa Tình | Các bản Háng Tàu, Tỏa Tình | 150.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Tuần Giáo | Xã Tỏa Tình | Các bản còn lại | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m và khu trung tâm UBND xã Phình Sáng mới (bản Háng Khúa) | 260.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản còn lại | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản ven trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện | 300.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Đoạn đường bắt đầu từ địa phận đất Quài Cang đi về phía Mường Lay - đến cầu bản Sái | 2.400.000 | 1.040.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Từ cầu bản Sái - đến đất nhà ông Thông | 1.760.000 | 800.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Đoạn đường từ QL6 - đến kênh Long Tấu | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Từ đất nhà Lan Hà - đến cổng trường Mầm Non Quài Cang | 1.120.000 | 680.000 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Đoạn đường từ trường Mầm non Quài Cang - đến nhà ông Tiêng bản Cón | 800.000 | 680.000 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Từ nhà ông Tiêng bản Cón - đến nhà ông Thi bản Cón | 1.120.000 | 680.000 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Các bản Ten Cá, bản Cong, bản Khá, bản Phủ, bản Phung, bản Hán, bản Cuông, bản Trạng | 144.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang | Các bản còn lại | 200.000 | 136.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Cang | Đoạn từ QL6 - đến nhà ông Hùng bản Cản (đoạn rẽ đi bản Phủ) - xã Quài Cang | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ ngầm tràn - đến hết đất trụ sở UBND xã cũ đối diện bên kia đến đất nhà ông Thân | 960.000 | 680.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ đất nhà ông Thân đối diện là hết đất trụ sở UBND xã - đến hết ngã ba Minh Thắng | 1.840.000 | 800.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng - đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung) | 1.120.000 | 800.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng - đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A) | 1.120.000 | 800.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ nhà ông Hậu - đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng- Pú Nhung) | 720.000 | 400.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân - đến hết trường mầm non xã Quài Nưa | 720.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Bản Ma Khúa | 144.000 | 96.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Tuần Giáo | Xã Quài Nưa | Các bản còn lại | 184.000 | 128.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội - đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng | 3.200.000 | 1.440.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng - đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) | 3.040.000 | 1.360.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) - đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) | 2.000.000 | 960.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) - đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Đướm) | 1.600.000 | 800.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới - đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) | 1.440.000 | 800.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa | 144.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bản Thẳm Pao | 96.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản còn lại | 224.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Từ ngã ba Huổi Lóng - đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa cống qua đường về phía Tuần Giáo Biển thị tứ đường đi Mường Lay | 1.200.000 | 480.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Đường vào trường cấp III Mùn Chung | 520.000 | 216.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo - đến chân đèo | 520.000 | 216.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Từ cầu Huổi Lóng - đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa) | 520.000 | 216.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Các bản Huổi Cáy, Co Sản | 88.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mùn Chung | Các bản còn lại | 160.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Tuần Giáo | Xã Nà Tòng | Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã bán kính 200m | 280.000 | 184.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Tuần Giáo | Xã Nà Tòng | Các bản Nậm Bay, Pá Tong, Nà Tòng, Pa Cá | 160.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Quài Cang, Huyện Tuần Giáo: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Quài Cang, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Thông tin này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai tại các khu vực khác nhau của xã Quài Cang, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.
Vị Trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 500.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm từ đoạn QL6 đến nhà ông Hùng ở bản Cản (đoạn rẽ đi bản Phủ). Đây là khu vực gần với trục đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá đất cao hơn. Khu vực này có lợi thế về kết nối giao thông thuận tiện, điều kiện này rất thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và xây dựng các dự án đầu tư.
Vị Trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 300.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với khu vực trung tâm nhưng vẫn nằm trong bán kính hợp lý từ QL6 và khu vực nhà ông Hùng. Giá đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 do khoảng cách xa hơn từ các trục đường chính và các tiện ích xung quanh. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư tiết kiệm hơn.
Vị Trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với vị trí 2, từ đoạn rẽ đi bản Phủ và gần khu vực ít phát triển hơn. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các trục đường chính và các cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Dù giá đất thấp, khu vực này có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các lựa chọn tiết kiệm hơn.
Tóm lại, bảng giá đất tại xã Quài Cang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở các khu vực khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản địa phương. Việc hiểu rõ về giá cả và các yếu tố liên quan sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Xã Quài Nưa, Huyện Tuần Giáo: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Thông tin này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai tại các khu vực khác nhau của xã Quài Nưa, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.200.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất từ ngầm tràn đến hết đất trụ sở UBND xã cũ, đối diện bên kia đến đất nhà ông Thân. Khu vực này nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và khu vực trung tâm, dẫn đến giá đất cao hơn. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng và trục đường chính là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị của đất ở khu vực này.
Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 850.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khoảng cách xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Khu vực này có giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các cơ sở hạ tầng chính và khu vực trung tâm. Mặc dù giá đất thấp hơn, nhưng vẫn có cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý cho đầu tư dài hạn.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với vị trí 2, từ ngầm tràn đến cổng trụ sở UBND xã cũ. Khu vực này có giá thấp hơn do khoảng cách lớn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với chi phí thấp và không yêu cầu gần gũi với các dịch vụ công cộng.
Tóm lại, bảng giá đất tại xã Quài Nưa cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai ở các khu vực khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư. Việc hiểu rõ về các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá và lựa chọn các cơ hội đầu tư hiệu quả. Đồng thời, bảng giá này cũng phản ánh sự phân bố giá trị đất theo vị trí và tiện ích, cung cấp thông tin quý giá cho các quyết định phát triển trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Quốc Lộ 6A Đi Hà Nội - Xã Quài Tở
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn quốc lộ 6A đi Hà Nội qua xã Quài Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng.
Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần khu vực trung tâm của đoạn đường từ địa phận đất Quài Tở đến nhà ông Huê. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá nhờ vào vị trí thuận lợi gần quốc lộ 6A, con đường chính nối với Hà Nội. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển bất động sản trong khu vực này.
Vị Trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì sự tiếp cận tốt đến quốc lộ 6A. Khu vực này có giá trị đất giảm dần do sự xa hơn từ trung tâm và các cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn đảm bảo sự kết nối thuận tiện với các tuyến đường chính.
Vị Trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần khu vực ngoại vi của đoạn đường từ nhà ông Huê đến khe Huổi Lướng. Mức giá này thấp hơn do vị trí xa hơn khỏi trung tâm và các cơ sở hạ tầng chính. Tuy nhiên, giá vẫn phản ánh sự tiếp cận hợp lý đến quốc lộ 6A và những lợi ích của việc sống ở vùng nông thôn gần quốc lộ.
Thông tin về giá đất ở nông thôn tại đoạn quốc lộ 6A đi Hà Nội qua xã Quài Tở, huyện Tuần Giáo, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Xã Mùn Chung - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn tại xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Thông tin trong bảng giá sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Diện tích đất ở vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm gần các điểm quan trọng như ngã ba Huổi Lóng và các khu vực trung tâm của xã Mùn Chung. Đất tại vị trí này có giá trị cao hơn do sự thuận tiện về vị trí, dễ dàng tiếp cận các tuyến đường chính, bao gồm đường đi Tủa Chùa và các hướng đi về phía Tuần Giáo, Mường Lay.
Vị Trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Diện tích đất ở vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với các điểm trung tâm, nhưng vẫn nằm trong khu vực thuận lợi về giao thông và tiếp cận. Đất ở vị trí này phù hợp với các khu vực gần các tuyến đường lớn và có sự phát triển nhất định.
Vị Trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Diện tích đất ở vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng và áp dụng cho các thửa đất ở những khu vực xa trung tâm xã Mùn Chung, hoặc các khu vực có điều kiện giao thông kém hơn. Mức giá này phản ánh sự xa cách từ các điểm quan trọng và sự phát triển đô thị ít hơn.
Thông tin về giá đất ở nông thôn tại xã Mùn Chung được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý về việc mua bán và phát triển đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Nà Tòng, Huyện Tuần Giáo: Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Nà Tòng, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Bảng giá được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai tại địa phương để có những quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.
Vị Trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Diện tích đất ở vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong bán kính 200m từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã. Vị trí gần trụ sở UBND xã thường có giá trị cao hơn do gần các cơ quan hành chính và dịch vụ công cộng, điều này tạo thuận lợi cho việc quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị Trí 2: 230.000 VNĐ/m²
Diện tích đất ở vị trí 2 có mức giá 230.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực xung quanh, nhưng không nằm gần trụ sở UBND xã bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển và đầu tư, nhờ vào sự gần gũi với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng chính.
Vị Trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Diện tích đất ở vị trí 3 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với trụ sở UBND xã, với khoảng cách lớn hơn 200m. Giá tại vị trí này thấp hơn do vị trí xa hơn các điểm quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển không đồng đều. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài.
Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí trong xã Nà Tòng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về thị trường bất động sản địa phương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư và phát triển, từ việc quy hoạch sử dụng đất đến các dự án xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng.