Bảng giá đất Huyện Điện Biên Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Biên là: 9.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Biên là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên là: 1.000.541
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 224.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 175.000 126.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Điện Biên Quốc lộ 12 kéo dài - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn hướng đi Noong Hẹt - đến cầu Nậm Thanh (mới) hướng đi Noong Luống đến giáp địa phận xã Noong Luống (trừ khu trung tâm ngã tư Tiến Thanh) 1.260.000 700.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Hướng về phía Tây - hết đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 1.400.000 805.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo hướng về phía Nam - hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tám đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí 1.400.000 805.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo hướng về phía Đông - đến cầu C9 1.400.000 805.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo hướng về phía Bắc - hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng (giáp đường vào nhà ông Trần Văn Thường) 1.400.000 805.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư về phía Bắc - đến hết đất nhà ông Trần Văn Tới đối diện là nhà ông Đỗ Đức Kiềng về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số 1 về 1.120.000 595.000 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 Tiến Thanh - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) 560.000 385.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 210.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 154.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp ngã ba Noong Cống - đến giáp cầu Nậm Thanh (cũ) 385.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Sam Mứn - đến cầu Phú Ngam 126.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Phú Ngam - đến cầu Pá Ngam 2 385.000 196.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pá Ngam 2 - đến cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông 140.000 98.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông - đến giáp huyện Điện Biên Đông 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pa Ngam 1 - đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán 168.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ Km 1 - đến giáp địa phận xã Hẹ Muông 105.000 77.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Núa Ngam - đến giáp đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp - đến hết đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh - đến giáp xã Na Tông 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 bản Pá Hẹ đối diện là nhà ông Lò Văn Thành - đến cổng vào trạm Y tế xã 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Điện Biên Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hẹ Muômg - đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I - đến hết đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II - đến hết đất nhà ông Lò Văn Phong bản Na Ố 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Phong bản Na Ố - đến giáp xã Mường Nhà 175.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Na Tông - đến đường rẽ lên bản Na Ố 280.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ đường rẽ lên bản Na Ố - đến cầu Na Phay (đường đôi) 420.000 245.000 161.000 - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Phay - đến cầu Huổi Lếch (Đường đôi) 700.000 385.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Huổi Lếch - đến phai tạm Na Hôm 245.000 161.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ phai tạm Na Hôm - đến giáp xã Phu Luông 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hua Thanh - đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) 175.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) - đến hết đất dân cư bản Lĩnh 280.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lĩnh - đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà 119.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 70.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Mường Nhà - đến cầu bản Xôm (Giáp đất nhà ông Biên) 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xôm (đất nhà ông Biên) - đến cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) 245.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) - đến trường THCS Phu Luông (đầu đường đôi) 266.000 182.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn đường đôi từ trường Trung học cơ sở Phu Luông - đến Cầu Na Há 2 350.000 196.000 119.000 - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Há 2 - đến hết địa phận xã Phu Luông 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp địa phận xã Phu Luông - đến giáp Đồn Biên phòng 433 119.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Đồn Biên phòng 433 - đến ngã 3 đi Sơn La 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 đi Sơn La - đến ngầm suối Huổi Na 98.000 77.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngầm suối Huổi Na - đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 Sơn La - đến hết khu dân cư bản Lói 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp khu dân cư bản Lói - đến giáp Xốp Cộp - Sơn La 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Pom Lót - đến biên giới Việt Nam - Lào 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 - đến cống bê tông (đầu bản Na Ư) 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản - đến mương bê tông (hết Trường Mầm non) ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Noong Luống - đến cầu bê tông suối Tát Mạ 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ cầu Tát Mạ đi Xa Cuông - đến hết bản Pa Xa Xá 91.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ ngã ba bản Pa Xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm - đến hết đất nhà văn hóa bản Pa Thơm 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Trục đường vào bản Pa Xa Lào 84.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 70.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 80.000 75.000 68.000 - - Đất trồng lúa
675 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 65.000 58.000 - - Đất trồng lúa
676 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 62.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
677 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 55.000 52.000 47.000 - - Đất trồng lúa
678 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất bằng trồng cây hàng năm khác 60.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
679 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất bằng trồng cây hàng năm khác 50.000 47.000 43.000 - - Đất trồng cây hàng năm
680 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 47.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây hàng năm
681 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
682 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 70.000 66.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
683 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 58.000 54.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
684 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
685 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
686 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
687 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
688 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
689 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
690 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 62.000 58.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
691 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 57.000 54.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
692 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 48.000 44.000 41.600 - - Đất nông nghiệp khác
693 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 40.000 37.600 34.400 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên: Các Xã Vùng Lòng Chảo

Bảng giá đất tại các xã vùng lòng chảo thuộc huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa nước trong các xã thuộc vùng lòng chảo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các xã vùng lòng chảo có mức giá 80.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh mức giá trung bình của đất trồng lúa nước trong khu vực, dựa trên điều kiện canh tác thuận lợi và mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng. Đất tại vị trí này có giá trị cao hơn, phù hợp với các kế hoạch canh tác và đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 75.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy sự giảm nhẹ trong giá trị đất, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 68.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 68.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho đất trồng lúa nước. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án canh tác nhỏ lẻ hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế.

Thông tin về giá đất tại các xã vùng lòng chảo được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên: Các Xã Vùng Ngoài

Bảng giá đất tại các xã vùng ngoài thuộc huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã như Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, và Mường Lói.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các xã vùng ngoài có mức giá 70.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh mức giá cao hơn, phù hợp với các khu vực có điều kiện canh tác tốt và có tiềm năng phát triển. Đất tại vị trí này thường được ưu tiên cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn và các kế hoạch canh tác dài hạn.

Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm nhẹ so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho đất trồng lúa trong các xã vùng ngoài. Đây là lựa chọn tốt cho các hộ gia đình và các dự án canh tác với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 58.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa nước tại các xã vùng ngoài. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án canh tác nhỏ lẻ hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế.

Thông tin về giá đất tại các xã vùng ngoài được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.