Bảng giá đất tại Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Bảng giá đất tại Huyện Điện Biên theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị bất động sản trong khu vực này. Cùng khám phá những yếu tố tác động đến giá đất và cơ hội đầu tư tại đây.

Tổng quan Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Huyện Điện Biên là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Điện Biên, nổi bật với địa hình đồi núi và các cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.

Huyện này không chỉ là trung tâm kinh tế, văn hóa, mà còn là điểm đến du lịch nổi tiếng của khu vực Tây Bắc, với các di tích lịch sử như chiến trường Điện Biên Phủ. Đây là những yếu tố đặc biệt giúp Huyện Điện Biên dễ dàng nhận diện và thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Huyện Điện Biên đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông quan trọng. Các tuyến đường giao thông liên vùng và quốc lộ đã được cải thiện, giúp kết nối Huyện Điện Biên với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này tạo thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của người dân, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị bất động sản trong khu vực.

Những yếu tố này, cùng với sự gia tăng đầu tư vào cơ sở hạ tầng và phát triển các khu công nghiệp, đang làm tăng giá trị đất tại Huyện Điện Biên, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu vực trung tâm hành chính và các khu dân cư đang được xây dựng.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Biên

Hiện nay, giá đất tại Huyện Điện Biên có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá đất cao nhất có thể lên tới 4.000.000 đồng/m2 đối với những khu đất nằm gần các khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án lớn. Những khu đất này có tiềm năng tăng trưởng cao, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng giao thông tiếp tục được đẩy mạnh.

Ở các khu vực xa trung tâm, giá đất dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2, phụ thuộc vào vị trí, diện tích và điều kiện giao thông. Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực đang phát triển mạnh hoặc có kế hoạch phát triển hạ tầng trong tương lai.

Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên vào khoảng 2.000.000 đồng/m2, là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời trong ngắn hạn hoặc dài hạn. Trong khi mức giá tại các khu vực trung tâm đã có sự tăng trưởng nhất định, những khu vực ngoại thành vẫn còn khá hấp dẫn đối với các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Điện Biên có sự chênh lệch không lớn nhưng vẫn tạo ra cơ hội đáng kể cho những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản đang phát triển mạnh mẽ này. Dự báo trong 5-10 năm tới, khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, giá đất tại khu vực này sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên có nhiều điểm mạnh nổi bật như sự phát triển về du lịch, kinh tế và các dự án hạ tầng quan trọng. Khu vực này không chỉ thu hút khách du lịch trong và ngoài nước nhờ vào các di tích lịch sử mà còn đang dần trở thành trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Đây là một trong những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc và các dự án khu công nghiệp đang tạo ra tiềm năng lớn cho việc gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Khi các tuyến giao thông quan trọng được hoàn thiện, Huyện Điện Biên sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người dân sinh sống. Việc này sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu đất ở và đất sản xuất, dẫn đến một sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản tại đây.

Các dự án phát triển đô thị và khu dân cư đang được triển khai ở các khu vực ven trung tâm hành chính, giúp gia tăng giá trị đất và tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời lớn trong tương lai.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thay đổi về hạ tầng, Huyện Điện Biên đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản tỉnh Điện Biên. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội này để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Biên là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Biên là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên là: 1.014.415 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
165

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 224.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 175.000 126.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Điện Biên Quốc lộ 12 kéo dài - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn hướng đi Noong Hẹt - đến cầu Nậm Thanh (mới) hướng đi Noong Luống đến giáp địa phận xã Noong Luống (trừ khu trung tâm ngã tư Tiến Thanh) 1.260.000 700.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Hướng về phía Tây - hết đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 1.400.000 805.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo hướng về phía Nam - hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tám đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí 1.400.000 805.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo hướng về phía Đông - đến cầu C9 1.400.000 805.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo hướng về phía Bắc - hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng (giáp đường vào nhà ông Trần Văn Thường) 1.400.000 805.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư về phía Bắc - đến hết đất nhà ông Trần Văn Tới đối diện là nhà ông Đỗ Đức Kiềng về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số 1 về 1.120.000 595.000 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 Tiến Thanh - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) 560.000 385.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 210.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 154.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp ngã ba Noong Cống - đến giáp cầu Nậm Thanh (cũ) 385.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Sam Mứn - đến cầu Phú Ngam 126.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Phú Ngam - đến cầu Pá Ngam 2 385.000 196.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pá Ngam 2 - đến cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông 140.000 98.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông - đến giáp huyện Điện Biên Đông 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pa Ngam 1 - đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán 168.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ Km 1 - đến giáp địa phận xã Hẹ Muông 105.000 77.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Núa Ngam - đến giáp đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp - đến hết đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh - đến giáp xã Na Tông 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 bản Pá Hẹ đối diện là nhà ông Lò Văn Thành - đến cổng vào trạm Y tế xã 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Điện Biên Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hẹ Muômg - đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I - đến hết đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II - đến hết đất nhà ông Lò Văn Phong bản Na Ố 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Phong bản Na Ố - đến giáp xã Mường Nhà 175.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Na Tông - đến đường rẽ lên bản Na Ố 280.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ đường rẽ lên bản Na Ố - đến cầu Na Phay (đường đôi) 420.000 245.000 161.000 - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Phay - đến cầu Huổi Lếch (Đường đôi) 700.000 385.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Huổi Lếch - đến phai tạm Na Hôm 245.000 161.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ phai tạm Na Hôm - đến giáp xã Phu Luông 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hua Thanh - đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) 175.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) - đến hết đất dân cư bản Lĩnh 280.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lĩnh - đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà 119.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 70.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Mường Nhà - đến cầu bản Xôm (Giáp đất nhà ông Biên) 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xôm (đất nhà ông Biên) - đến cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) 245.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) - đến trường THCS Phu Luông (đầu đường đôi) 266.000 182.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn đường đôi từ trường Trung học cơ sở Phu Luông - đến Cầu Na Há 2 350.000 196.000 119.000 - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Há 2 - đến hết địa phận xã Phu Luông 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp địa phận xã Phu Luông - đến giáp Đồn Biên phòng 433 119.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Đồn Biên phòng 433 - đến ngã 3 đi Sơn La 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 đi Sơn La - đến ngầm suối Huổi Na 98.000 77.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngầm suối Huổi Na - đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 Sơn La - đến hết khu dân cư bản Lói 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp khu dân cư bản Lói - đến giáp Xốp Cộp - Sơn La 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Pom Lót - đến biên giới Việt Nam - Lào 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 - đến cống bê tông (đầu bản Na Ư) 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản - đến mương bê tông (hết Trường Mầm non) ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Noong Luống - đến cầu bê tông suối Tát Mạ 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ cầu Tát Mạ đi Xa Cuông - đến hết bản Pa Xa Xá 91.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ ngã ba bản Pa Xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm - đến hết đất nhà văn hóa bản Pa Thơm 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Trục đường vào bản Pa Xa Lào 84.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 70.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 80.000 75.000 68.000 - - Đất trồng lúa
675 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 65.000 58.000 - - Đất trồng lúa
676 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 62.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
677 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 55.000 52.000 47.000 - - Đất trồng lúa
678 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất bằng trồng cây hàng năm khác 60.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
679 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất bằng trồng cây hàng năm khác 50.000 47.000 43.000 - - Đất trồng cây hàng năm
680 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 47.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây hàng năm
681 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
682 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 70.000 66.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
683 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 58.000 54.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
684 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
685 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
686 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
687 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
688 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
689 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
690 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 62.000 58.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
691 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 57.000 54.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
692 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 48.000 44.000 41.600 - - Đất nông nghiệp khác
693 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 40.000 37.600 34.400 - - Đất nông nghiệp khác