STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 - đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 - đến hết trường tiểu học | 275.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao - đến hết trường tập lái | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao - đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng Lạnh) | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao - hướng đi theo đường phía tây giáp xã Thanh Luông | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 280.000 | 170.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 220.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Điện Biên | QL 12 - Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo | QL 12 Đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Nưa - đến cầu xi măng bản Tâu | 700.000 | 400.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Điện Biên | QL 12 - Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo | QL 12 Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu - đến chân đèo Co Chạy đối diện là suối Huổi Piếng | 350.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Điện Biên | QL 12 - Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo | QL 12 Đoạn từ chân đèo Cò Chạy đối diện là suối Huổi Piếng đến giáp xã Mường Pồn | 350.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Điện Biên | Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 200.000 | 140.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Điện Biên | Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 185.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Điện Biên | Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3m | 170.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Điện Biên | Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Điện Biên | Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến trường tiểu học Thanh Luông | 3.800.000 | 2.200.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Điện Biên | Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông - đến ngã ba rẽ đi bản Noọng | 2.700.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Điện Biên | Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã ba rẽ đi bản Noọng - đến cầu chân đập hồ Hua Pe | 1.200.000 | 700.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Điện Biên | Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ cầu chân đập hồ Hua Pe - đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông | 280.000 | 185.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 - đến tiếp nối đường đi Hua Pe (trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này) | 350.000 | 250.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ bờ mương C8 - đến ngã ba Nghĩa trang C1 | 520.000 | 300.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Điện Biên | Ngã ba Trung đoàn 741 - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến nhà ông Đắc | 1.300.000 | 700.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục đường đi Hua Pe - đến cầu Cộng Hoà | 900.000 | 650.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 280.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 220.000 | 150.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 200.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo | Đoạn đường từ ngã ba nhà bà hiền (thôn Việt Thanh) đi qua thôn Việt Thanh, thôn Hồng Thái, thôn Thanh Hòa - đến ao nhà ông Lễ. | 550.000 | 275.000 | 165.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Điện Biên | QL12 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến giáp Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư C4) | 2.500.000 | 1.450.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Điện Biên | Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Về phía Bắc - hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Điện Biên | Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | về phía Đông - đến cầu treo C4 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Điện Biên | Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | về phía Tây - hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Điện Biên | Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | về phía Nam - hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Điện Biên | Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống đối diện là hết đất nhà bà Chén - đến hết đội 20 | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Điện Biên | Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông Đoạn tiếp giáp đội 20 - đến đường rẽ vào bản Lếch Cang | 1.300.000 | 700.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Điện Biên | Khu trung tâm xã - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Đoạn đi qua UBND xã (trừ vị trí 1,2,3 đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông và đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã) | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Điện Biên | Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường Quốc lộ 12 kéo dài - đến hết đội 19 (hết thửa số 133 tờ bản đồ 313-d, hết đất nhà ông Tâm) | 2.500.000 | 1.450.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Điện Biên | Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100 m | 1.300.000 | 700.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Đường ngã ba Noong Pết - đến chân đập hồ Hồng Khếnh (trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã) | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 350.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 280.000 | 170.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 220.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Điện Biên | QL 12 kéo dài - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp xã Thanh Hưng qua kho Vật tư nông nghiệp - đến hết đất nhà ông Vân Nhất, đối diện là hết đất cửa hàng vật tư của ông Bạc | 2.200.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Điện Biên | QL 12 kéo dài - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Đoạn tiếp từ cửa hàng vật tư của ông Bạc - đến cầu Hoong Băng | 2.550.000 | 1.450.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Điện Biên | QL 12 kéo dài - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ cầu Hoong Băng - đến giáp xã Thanh Yên | 1.700.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Điện Biên | Đường đi Thanh Hồng - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã ba Co Mị qua ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã - đến kênh thuỷ nông(trừ các vị trí 1,2,3 QL 12 kéo dài) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Điện Biên | Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã qua kênh thuỷ nông - đến hết đất nhà ông Thắng | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Điện Biên | Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Đoạn tiếp giáp nhà ông Thắng - đến hết đường nhựa (hết đất nhà ông Du) | 420.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Điện Biên | Đoạn từ ngã tư Pa Lếch đến hết nhà ông Vượng đội 14 - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã tư Pa Lếch - đến hết nhà ông Vượng đội 14 | 420.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Điện Biên | Đường đi Na Khưa - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã ba đội 15,17 (trừ các vị trí 1,2,3 Quốc lộ 12 kéo dài) qua Na Khưa - đến kênh thuỷ nông | 380.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 320.000 | 200.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 200.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Điện Biên | Quốc lộ 12 kéo dài - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn hướng đi Noong Hẹt - đến cầu Nậm Thanh (mới) hướng đi Noong Luống đến giáp địa phận xã Noong Luống (trừ khu trung tâm ngã tư Tiến Thanh) | 1.800.000 | 1.000.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Điện Biên | Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Hướng về phía Tây - hết đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 | 2.000.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Điện Biên | Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | hướng về phía Nam - hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tám đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí | 2.000.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Điện Biên | Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | hướng về phía Đông - đến cầu C9 | 2.000.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Điện Biên | Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | hướng về phía Bắc - hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng (giáp đường vào nhà ông Trần Văn Thường) | 2.000.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Điện Biên | Khu trung tâm xã - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã tư về phía Bắc - đến hết đất nhà ông Trần Văn Tới đối diện là nhà ông Đỗ Đức Kiềng về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số 1 về | 1.600.000 | 850.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 Tiến Thanh - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) | 800.000 | 550.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 220.000 | 150.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp ngã ba Noong Cống - đến giáp cầu Nậm Thanh (cũ) | 550.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 200.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Điện Biên | Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Sam Mứn - đến cầu Phú Ngam | 180.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Điện Biên | Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu Phú Ngam - đến cầu Pá Ngam 2 | 550.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Điện Biên | Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu Pá Ngam 2 - đến cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông | 200.000 | 140.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Điện Biên | Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông - đến giáp huyện Điện Biên Đông | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Điện Biên | Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu Pá Ngam 1 - đến Km 1 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Điện Biên | Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ Km 1 - đến giáp địa phận xã Hẹ Muông | 150.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Điện Biên | Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Điện Biên | Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 90.000 | 85.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Núa Ngam - đến giáp đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp - đến hết đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh - đến giáp xã Na Tông | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Điện Biên | Đường vào trung tâm xã - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ ngã 3 bản Pá Hẹ đối diện là nhà ông Lò Văn Thành - đến cổng vào trạm Y tế xã | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Điện Biên | Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Hẹ Muômg - đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I - đến hết đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II | 300.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II - đến hết đất nhà ông Lò Văn Phong bản Na Ố | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Phong bản Na Ố - đến giáp xã Mường Nhà | 250.000 | 160.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Điện Biên | Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Điện Biên | Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Na Tông - đến đường rẽ lên bản Na Ố | 400.000 | 250.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ đường rẽ lên bản Na Ố - đến cầu Na Phay (đường đôi) | 600.000 | 350.000 | 230.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ Cầu Na Phay - đến cầu Huổi Lếch (Đường đôi) | 1.000.000 | 550.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu Huổi Lếch - đến phai tạm Na Hôm | 350.000 | 230.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ phai tạm Na Hôm - đến giáp xã Phu Luông | 220.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương | 90.000 | 85.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Điện Biên | QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Hua Thanh - đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) | 250.000 | 160.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Điện Biên | QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) - đến hết đất dân cư bản Lĩnh | 400.000 | 250.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Điện Biên | QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lĩnh - đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà | 170.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương | 100.000 | 85.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Mường Nhà - đến cầu bản Xôm (Giáp đất nhà ông Biên) | 220.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn tại Xã Thanh Nưa, Huyện Điện Biên
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, cùng với các điều chỉnh bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất nông thôn tại xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ hết vị trí 3 trên Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập. Giá cao tại vị trí này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi và khả năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án lớn và các hoạt động kinh doanh có quy mô cao.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình trong đoạn đường từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập. Khu vực này cung cấp một mức giá hợp lý và các điều kiện cơ sở hạ tầng khá tốt, là lựa chọn phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng đáp ứng nhu cầu cơ bản cho các hoạt động nông thôn, là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp.
Bảng giá đất tại xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên được quy định trong Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp khi lập kế hoạch đầu tư và lựa chọn địa điểm.
Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: QL 12 - Xã Hua Thanh
Bảng giá đất của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên cho khu vực QL 12 thuộc xã Hua Thanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Nưa đến cầu xi măng bản Tâu. Khu vực này nằm dọc theo QL 12, một tuyến đường quan trọng kết nối nhiều khu vực trong huyện. Giá trị đất tại vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và khả năng tiếp cận dễ dàng đến các dịch vụ và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý nhờ vào việc nằm gần các tiện ích cơ bản và có kết nối giao thông thuận lợi. Khu vực này nằm tiếp giáp với các phần xa hơn của QL 12, gần cầu xi măng bản Tâu, vẫn giữ được sự tiếp cận tốt đến các điểm dịch vụ và cơ sở hạ tầng cần thiết.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 260.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Nưa đến cầu xi măng bản Tâu. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của QL 12, và giá trị đất thấp hơn do khoảng cách đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Tuy giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực QL 12 thuộc xã Hua Thanh, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: Xã Hua Thanh
Bảng giá đất tại xã Hua Thanh, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các trục đường giao thông trong xã, bao gồm các ngõ có chiều rộng từ 7 mét trở lên.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các trục đường giao thông liên thôn và nội thôn bản có chiều rộng từ 7 mét trở lên. Mức giá này phản ánh sự quan trọng của các trục đường chính trong xã, với khả năng kết nối tốt hơn và thuận tiện hơn cho việc di chuyển và phát triển.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các trục đường giao thông có chiều rộng từ 7 mét trở lên, nhưng không phải là các trục đường chính hoặc có mức độ sử dụng cao như vị trí 1. Giá trị đất tại vị trí này vẫn tương đối cao, nhưng có sự khác biệt về mức độ thuận tiện so với vị trí 1.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các trục đường và ngõ có chiều rộng từ 7 mét trở lên, nhưng ở những khu vực ít được sử dụng hơn hoặc có kết nối kém hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các mục đích phát triển và sử dụng đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại xã Hua Thanh, huyện Điện Biên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và sử dụng đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên: Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông
Bảng giá đất tại đoạn đường đi Hua Pe thuộc xã Thanh Luông, huyện Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, từ giáp thành phố Điện Biên Phủ đến trường tiểu học Thanh Luông.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở gần giáp thành phố Điện Biên Phủ. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào vị trí thuận lợi, gần trung tâm đô thị, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và nhu cầu sử dụng đất có giá trị cao.
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao, cho thấy giá trị đất ổn định trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất có giá trị tốt nhưng không cần thiết phải nằm ở vị trí trung tâm.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân. Khu vực này có giá trị hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất gần khu vực trường tiểu học Thanh Luông.
Thông tin về giá đất tại đoạn đường đi Hua Pe thuộc xã Thanh Luông được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Nông Thôn tại Xã Thanh Luông, Huyện Điện Biên
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất nông thôn tại xã Thanh Luông, huyện Điện Biên đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường đi Hua Pe, ngoại trừ các vị trí đã được liệt kê trước đó. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường đi Hua Pe. Đây là khu vực được đánh giá cao do vị trí địa lý thuận lợi và khả năng phát triển tốt. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng, phù hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư có quy mô lớn.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị trung bình trong đoạn đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường đi Hua Pe. Khu vực này cung cấp sự cân bằng hợp lý giữa giá cả và các điều kiện cơ sở hạ tầng, làm cho nó trở thành lựa chọn phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các nhà đầu tư với ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường đi Hua Pe. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn đáp ứng được nhu cầu cơ bản cho các hoạt động nông thôn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp.
Bảng giá đất tại xã Thanh Luông, huyện Điện Biên được quy định trong Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp khi lập kế hoạch đầu tư và lựa chọn địa điểm.