Bảng giá đất Huyện Điện Biên Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Biên là: 9.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Biên là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên là: 1.000.541
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 - đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập 600.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 - đến hết trường tiểu học 275.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao - đến hết trường tập lái 600.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao - đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng Lạnh) 600.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao - hướng đi theo đường phía tây giáp xã Thanh Luông 600.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 280.000 170.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 220.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo QL 12 Đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Nưa - đến cầu xi măng bản Tâu 700.000 400.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo QL 12 Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu - đến chân đèo Co Chạy đối diện là suối Huổi Piếng 350.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo QL 12 Đoạn từ chân đèo Cò Chạy đối diện là suối Huổi Piếng đến giáp xã Mường Pồn 350.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Điện Biên Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 200.000 140.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Điện Biên Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 185.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Điện Biên Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo Các trục đường liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3m 170.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Điện Biên Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Điện Biên Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến trường tiểu học Thanh Luông 3.800.000 2.200.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Điện Biên Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông - đến ngã ba rẽ đi bản Noọng 2.700.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Điện Biên Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã ba rẽ đi bản Noọng - đến cầu chân đập hồ Hua Pe 1.200.000 700.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Điện Biên Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu chân đập hồ Hua Pe - đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông 280.000 185.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 - đến tiếp nối đường đi Hua Pe (trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này) 350.000 250.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ bờ mương C8 - đến ngã ba Nghĩa trang C1 520.000 300.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Điện Biên Ngã ba Trung đoàn 741 - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến nhà ông Đắc 1.300.000 700.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục đường đi Hua Pe - đến cầu Cộng Hoà 900.000 650.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 280.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 220.000 150.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 200.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn đường từ ngã ba nhà bà hiền (thôn Việt Thanh) đi qua thôn Việt Thanh, thôn Hồng Thái, thôn Thanh Hòa - đến ao nhà ông Lễ. 550.000 275.000 165.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Điện Biên QL12 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến giáp Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư C4) 2.500.000 1.450.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Điện Biên Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Về phía Bắc - hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên 3.000.000 1.800.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Điện Biên Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo về phía Đông - đến cầu treo C4 3.000.000 1.800.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Điện Biên Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo về phía Tây - hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống 3.000.000 1.800.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Điện Biên Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo về phía Nam - hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh 3.000.000 1.800.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Điện Biên Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống đối diện là hết đất nhà bà Chén - đến hết đội 20 2.300.000 1.400.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Điện Biên Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông Đoạn tiếp giáp đội 20 - đến đường rẽ vào bản Lếch Cang 1.300.000 700.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đoạn đi qua UBND xã (trừ vị trí 1,2,3 đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông và đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã) 1.600.000 800.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Điện Biên Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường Quốc lộ 12 kéo dài - đến hết đội 19 (hết thửa số 133 tờ bản đồ 313-d, hết đất nhà ông Tâm) 2.500.000 1.450.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Điện Biên Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100 m 1.300.000 700.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đường ngã ba Noong Pết - đến chân đập hồ Hồng Khếnh (trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã) 600.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 350.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 280.000 170.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 220.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Điện Biên QL 12 kéo dài - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Hưng qua kho Vật tư nông nghiệp - đến hết đất nhà ông Vân Nhất, đối diện là hết đất cửa hàng vật tư của ông Bạc 2.200.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Điện Biên QL 12 kéo dài - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp từ cửa hàng vật tư của ông Bạc - đến cầu Hoong Băng 2.550.000 1.450.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Điện Biên QL 12 kéo dài - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu Hoong Băng - đến giáp xã Thanh Yên 1.700.000 850.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Điện Biên Đường đi Thanh Hồng - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã ba Co Mị qua ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã - đến kênh thuỷ nông(trừ các vị trí 1,2,3 QL 12 kéo dài) 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Điện Biên Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã qua kênh thuỷ nông - đến hết đất nhà ông Thắng 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Điện Biên Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp nhà ông Thắng - đến hết đường nhựa (hết đất nhà ông Du) 420.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Điện Biên Đoạn từ ngã tư Pa Lếch đến hết nhà ông Vượng đội 14 - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư Pa Lếch - đến hết nhà ông Vượng đội 14 420.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Điện Biên Đường đi Na Khưa - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã ba đội 15,17 (trừ các vị trí 1,2,3 Quốc lộ 12 kéo dài) qua Na Khưa - đến kênh thuỷ nông 380.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 320.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 250.000 180.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 200.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Điện Biên Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Điện Biên Quốc lộ 12 kéo dài - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn hướng đi Noong Hẹt - đến cầu Nậm Thanh (mới) hướng đi Noong Luống đến giáp địa phận xã Noong Luống (trừ khu trung tâm ngã tư Tiến Thanh) 1.800.000 1.000.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Hướng về phía Tây - hết đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 2.000.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo hướng về phía Nam - hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tám đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí 2.000.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo hướng về phía Đông - đến cầu C9 2.000.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Điện Biên Khu ngã tư Tiến Thanh - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo hướng về phía Bắc - hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng (giáp đường vào nhà ông Trần Văn Thường) 2.000.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư về phía Bắc - đến hết đất nhà ông Trần Văn Tới đối diện là nhà ông Đỗ Đức Kiềng về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số 1 về 1.600.000 850.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 Tiến Thanh - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) 800.000 550.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 300.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 220.000 150.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp ngã ba Noong Cống - đến giáp cầu Nậm Thanh (cũ) 550.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 200.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Sam Mứn - đến cầu Phú Ngam 180.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Phú Ngam - đến cầu Pá Ngam 2 550.000 280.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pá Ngam 2 - đến cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông 200.000 140.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông - đến giáp huyện Điện Biên Đông 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pá Ngam 1 - đến Km 1 240.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ Km 1 - đến giáp địa phận xã Hẹ Muông 150.000 110.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 90.000 85.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Núa Ngam - đến giáp đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp - đến hết đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh - đến giáp xã Na Tông 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 bản Pá Hẹ đối diện là nhà ông Lò Văn Thành - đến cổng vào trạm Y tế xã 100.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Điện Biên Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 80.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hẹ Muômg - đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I - đến hết đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II - đến hết đất nhà ông Lò Văn Phong bản Na Ố 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Phong bản Na Ố - đến giáp xã Mường Nhà 250.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 80.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Na Tông - đến đường rẽ lên bản Na Ố 400.000 250.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ đường rẽ lên bản Na Ố - đến cầu Na Phay (đường đôi) 600.000 350.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Phay - đến cầu Huổi Lếch (Đường đôi) 1.000.000 550.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Huổi Lếch - đến phai tạm Na Hôm 350.000 230.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ phai tạm Na Hôm - đến giáp xã Phu Luông 220.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 90.000 85.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 80.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hua Thanh - đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) 250.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) - đến hết đất dân cư bản Lĩnh 400.000 250.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lĩnh - đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà 170.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 100.000 85.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 80.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Mường Nhà - đến cầu bản Xôm (Giáp đất nhà ông Biên) 220.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn tại Xã Thanh Nưa, Huyện Điện Biên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, cùng với các điều chỉnh bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất nông thôn tại xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ hết vị trí 3 trên Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập. Giá cao tại vị trí này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi và khả năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án lớn và các hoạt động kinh doanh có quy mô cao.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình trong đoạn đường từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập. Khu vực này cung cấp một mức giá hợp lý và các điều kiện cơ sở hạ tầng khá tốt, là lựa chọn phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng đáp ứng nhu cầu cơ bản cho các hoạt động nông thôn, là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp.

Bảng giá đất tại xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên được quy định trong Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp khi lập kế hoạch đầu tư và lựa chọn địa điểm.


Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: QL 12 - Xã Hua Thanh

Bảng giá đất của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên cho khu vực QL 12 thuộc xã Hua Thanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Nưa đến cầu xi măng bản Tâu. Khu vực này nằm dọc theo QL 12, một tuyến đường quan trọng kết nối nhiều khu vực trong huyện. Giá trị đất tại vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và khả năng tiếp cận dễ dàng đến các dịch vụ và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý nhờ vào việc nằm gần các tiện ích cơ bản và có kết nối giao thông thuận lợi. Khu vực này nằm tiếp giáp với các phần xa hơn của QL 12, gần cầu xi măng bản Tâu, vẫn giữ được sự tiếp cận tốt đến các điểm dịch vụ và cơ sở hạ tầng cần thiết.

Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 260.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Nưa đến cầu xi măng bản Tâu. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của QL 12, và giá trị đất thấp hơn do khoảng cách đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Tuy giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực QL 12 thuộc xã Hua Thanh, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: Xã Hua Thanh

Bảng giá đất tại xã Hua Thanh, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các trục đường giao thông trong xã, bao gồm các ngõ có chiều rộng từ 7 mét trở lên.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các trục đường giao thông liên thôn và nội thôn bản có chiều rộng từ 7 mét trở lên. Mức giá này phản ánh sự quan trọng của các trục đường chính trong xã, với khả năng kết nối tốt hơn và thuận tiện hơn cho việc di chuyển và phát triển.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các trục đường giao thông có chiều rộng từ 7 mét trở lên, nhưng không phải là các trục đường chính hoặc có mức độ sử dụng cao như vị trí 1. Giá trị đất tại vị trí này vẫn tương đối cao, nhưng có sự khác biệt về mức độ thuận tiện so với vị trí 1.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các trục đường và ngõ có chiều rộng từ 7 mét trở lên, nhưng ở những khu vực ít được sử dụng hơn hoặc có kết nối kém hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các mục đích phát triển và sử dụng đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại xã Hua Thanh, huyện Điện Biên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và sử dụng đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên: Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông

Bảng giá đất tại đoạn đường đi Hua Pe thuộc xã Thanh Luông, huyện Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, từ giáp thành phố Điện Biên Phủ đến trường tiểu học Thanh Luông.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở gần giáp thành phố Điện Biên Phủ. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào vị trí thuận lợi, gần trung tâm đô thị, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và nhu cầu sử dụng đất có giá trị cao.

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao, cho thấy giá trị đất ổn định trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất có giá trị tốt nhưng không cần thiết phải nằm ở vị trí trung tâm.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân. Khu vực này có giá trị hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất gần khu vực trường tiểu học Thanh Luông.

Thông tin về giá đất tại đoạn đường đi Hua Pe thuộc xã Thanh Luông được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Nông Thôn tại Xã Thanh Luông, Huyện Điện Biên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất nông thôn tại xã Thanh Luông, huyện Điện Biên đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường đi Hua Pe, ngoại trừ các vị trí đã được liệt kê trước đó. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường đi Hua Pe. Đây là khu vực được đánh giá cao do vị trí địa lý thuận lợi và khả năng phát triển tốt. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng, phù hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư có quy mô lớn.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị trung bình trong đoạn đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường đi Hua Pe. Khu vực này cung cấp sự cân bằng hợp lý giữa giá cả và các điều kiện cơ sở hạ tầng, làm cho nó trở thành lựa chọn phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các nhà đầu tư với ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường đi Hua Pe. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn đáp ứng được nhu cầu cơ bản cho các hoạt động nông thôn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp.

Bảng giá đất tại xã Thanh Luông, huyện Điện Biên được quy định trong Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp khi lập kế hoạch đầu tư và lựa chọn địa điểm.