Bảng giá đất Thành phố Gia Nghĩa Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Thành phố Gia Nghĩa là: 33.800.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Gia Nghĩa là: 6.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Gia Nghĩa là: 1.594.053
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Cừ (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) Hết đường 1.647.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Gia Nghĩa Đường Chế Lan Viên (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) Hết đường 1.647.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) - Phường Nghĩa Thành Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5) 1.986.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Nội các Tuyến đường nhựa 1.655.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Nội các Tuyến đường nhựa 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Thành Tổ dân phố 2, 3 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Thành Các tổ dân phố còn lại của phường 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu - Phường Nghĩa Thành Tổ dân phố 2, 3 355.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu - Phường Nghĩa Thành Các tổ dân phố còn lại của phường 316.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) - Phường Nghĩa Thành Tổ dân phố 2, 3 288.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) - Phường Nghĩa Thành Các tổ dân phố còn lại của phường 288.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Thành Tà luy dương 624.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Thành Tà luy âm 466.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Gia Nghĩa Đường Thánh Gióng (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Thánh Gióng - Đường Phạm Văn Đồng 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Gia Nghĩa Đường Thánh Gióng (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Thánh Gióng - Đường Phạm Văn Đồng 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Thái Học (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Hết đường 990.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Thái Học (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Hết đường 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa - Phường Nghĩa Thành Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô) - Hết đường nhựa 691.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành Các đường bê tông trong khu An Phương 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành Đất ở các khu dân cư còn lại 201.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào Trường tiểu học Nơ Trang Lơng - Phường Nghĩa Thành Ngã Tư đường Tránh - Trường tiểu học Nơ Trang Lơng 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phạm Văn Đồng (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học - Hết đường đôi 3.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phạm Văn Đồng (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học - Hết đường đôi 3.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 - Phường Quảng Thành Ranh giới huyện Đắk Song - Hết cây xăng dầu Quang Phước 518.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 - Phường Quảng Thành Hết cây xăng dầu Quang Phước - Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) 806.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 - Phường Quảng Thành Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) - Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh) - Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc 284.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc - Ngã ba Trảng Tiến 259.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) - Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến 284.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến - Ngã ba Trảng Tiến 259.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Quốc lộ 14 - Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) 259.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Đường vào khu hành chính phường (UBND phường giáp Quốc lộ 14) 345.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Đường Đồng Khởi - Ngã 3 đường đất qua đồi thông 999.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Đường Đồng Khởi - Ngã 3 đường đất qua đồi thông 832.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Ngã 3 đường đất qua đồi thông - Giáp xã Đắk R'moan 278.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Ngã 3 đường đất qua đồi thông - Giáp xã Đắk R'moan 232.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Gia Nghĩa Đường 2/9 - Phường Quảng Thành Cầu nhà bà Bé - Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Gia Nghĩa Đường 2/9 - Phường Quảng Thành Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) - Hết rẫy ông Nông Văn Sầm 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Gia Nghĩa Đường 2/9 - Phường Quảng Thành Hết rẫy ông Nông Văn Sầm - Giáp ranh TDP Nghĩa lợi 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Gia Nghĩa Đường 2/9 - Phường Quảng Thành Giáp ranh TDP Nghĩa lợi - Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Gia Nghĩa Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa Đức - Phường Quảng Thành Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại - Giáp ranh phường Nghĩa Đức 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành Giáp phường Nghĩa Thành - Cầu Lò Gạch 268.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) - Cuối đường bê tông 201.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Tín - TDP Nghĩa Hòa 201.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thắng (đường thông) 201.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thắng (đường cụt) 163.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại - Phường Quảng Thành Tà luy dương 208.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại - Phường Quảng Thành Tà luy âm 128.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Văn Cừ (đường tránh đô thị Gia Nghĩa) - Phường Quảng Thành Giáp Quốc lộ 14 - Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Văn Cừ (đường tránh đô thị Gia Nghĩa) - Phường Quảng Thành Giáp Quốc lộ 14 - Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa (Tà luy dương) - Phường Quảng Thành Hết Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) - Giáp xã Đắk R'Moan 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa (Tà luy âm) - Phường Quảng Thành Hết Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) - Giáp xã Đắk R'Moan 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp mặt tiền đường 7m (thông hai đầu) 754.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp hai mặt tiền đường 7m (thông hai đầu) 837.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp mặt tiền đường 10m (thông hai đầu) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp hai mặt tiền đường 10m (thông hai đầu) 853.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp mặt tiền đường 10m còn lại 711.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp hai mặt tiền đường 10m còn lại 790.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu dân cư còn lại - Phường Quảng Thành 114.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nơ Trang Gul - Phường Quảng Thành Giáp ranh phường Nghĩa Phú (mỏ đá) - Hết ranh hội trường TDP Tân Tiến 284.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nơ Trang Gul - Phường Quảng Thành Hết ranh hội trường TDP Tân Tiến - Ngã ba Trảng Tiền 259.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn An Ninh - Phường Quảng Thành Đường vào Khu hành chính phường (UBND phường Giáp Quốc lộ 14) 345.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Tân Đường vào Bộ đội Biên phòng - Hết ngã ba Sùng Đức + 100m 1.987.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Tân Hết ngã ba Sùng Đức + 100m - Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) 2.073.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 - Phường Nghĩa Tân Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) - Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng) - Tịnh xá Ngọc Thiền 3.212.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Tân Tịnh xá Ngọc Thiền - Cầu Đắk Nông 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) - Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) - Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quang Trung (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường 23/3 - Ngã ba giao nhau với đường 3/2 3.366.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quang Trung (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường 23/3 - Ngã ba giao nhau với đường 3/2 2.772.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quang Trung - Phường Nghĩa Tân Ngã ba giao nhau với đường 3/2 - Đường Đinh Tiên Hoàng 2.138.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) - Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) 2.184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) - Phường Nghĩa Tân Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) - Hết đường 893.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Hưng Đạo (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Hưng Đạo (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Gia Nghĩa Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường Quang Trung - Hết đường 3/2 1.674.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Gia Nghĩa Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường Quang Trung - Hết đường 3/2 1.395.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phan Kế Bính - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Hết đường Phan Kế Bính 1.566.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tô Hiến Thành (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường Tô Hiến Thành 1.566.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tô Hiến Thành (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường Tô Hiến Thành 1.305.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Nghĩa Tân Đường Quang Trung - Đường Tô Hiến Thành 1.044.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Nghĩa Tân Đường Tô Hiến Thành - Đường Lê Duẩn 1.566.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Trung Trực (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 42 1.048.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Trung Trực (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 43 873.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Gia Nghĩa Đường Cao Bá Quát - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Trần Hưng Đạo 1.048.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Văn Tần - Phường Nghĩa Tân Hết đường 1.048.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Tất Thành - Hết đường nhựa 852.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Tất Thành - Hết đường nhựa 709.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Tân Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung - Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Tân Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện) - Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) 421.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Thất Thuyết - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 705.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Thất Thuyết - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy âm) Trọn đường 546.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Văn An - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 705.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Văn An - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 546.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tạ Ngọc Phách - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 705.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tạ Ngọc Phách - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 546.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đào Tấn - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 705.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Gia Nghĩa Đường Âu Cơ - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Cuối đường 705.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Đường Lê Duẩn - Hết khu TĐC Sùng Đức 705.600 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông: Đất Ven Các Đường Đất Còn Lại Thông Hai Đầu - Phường Nghĩa Thành

Mô tả: Bảng giá đất của thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị ven các đường đất còn lại thông hai đầu tại phường Nghĩa Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các khu vực đất thương mại - dịch vụ đô thị trong đoạn từ Tổ dân phố 2, 3. Thông tin chi tiết này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 355.200 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường đất còn lại thông hai đầu tại phường Nghĩa Thành có mức giá là 355.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện giao thông tốt. Khu vực này nằm gần các tổ dân phố 2, 3 và có khả năng tiếp cận dễ dàng với các tiện ích công cộng và hạ tầng đô thị, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ven các đường đất còn lại thông hai đầu tại phường Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông: Đất Ven Các Đường Đất Còn Lại (Đường Cụt) - Phường Nghĩa Thành

Mô tả: Bảng giá đất của thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị ven các đường đất còn lại (đường cụt) tại phường Nghĩa Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các khu vực đất thương mại - dịch vụ đô thị, đặc biệt trong đoạn từ Tổ dân phố 2, 3. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất, hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường đất còn lại (đường cụt) tại phường Nghĩa Thành có mức giá là 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự quan tâm và nhu cầu cao đối với đất thương mại - dịch vụ đô thị. Mặc dù khu vực này nằm gần các tổ dân phố 2, 3, nó vẫn có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào điều kiện hạ tầng và vị trí tiện lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ven các đường đất còn lại (đường cụt) tại phường Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.