Bảng giá đất Thành phố Gia Nghĩa Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Thành phố Gia Nghĩa là: 33.800.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Gia Nghĩa là: 6.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Gia Nghĩa là: 1.594.053
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phan Đình Giót - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Thất Tùng - Đường Y Nuê 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Đức Cảnh - Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Nuê - Phường Nghĩa Thành Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ngô Thị Nhậm - Phường Nghĩa Thành Đường Y Nuê - Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trục N21 - Phường Nghĩa Thành Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Phan Đình Phùng 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ngô Tất Tố - Phường Nghĩa Thành Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia) - Phường Nghĩa Thành 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Gia Nghĩa Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 - Chân cầu Đắk Nông 1.044.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Suối Đắk Nông - Ngã 3 giao nhau giữa Đường Phạm Văn Đồng và đường Nguyễn Thái Học 4.650.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Suối Đắk Nông - Ngã 3 giao nhau giữa Đường Phạm Văn Đồng và đường Nguyễn Thái Học 4.150.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) - Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân 778.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) - Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) 778.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào khu tái định cư 23 ha - Phường Nghĩa Thành Đường Phan Đăng Lưu - Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh) 2.434.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Y Bí Alêô - Đường Trần Cừ 2.059.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Y Bí Alêô - Đường Trần Cừ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Trần Cừ - hết đường 2.059.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Trần Cừ - hết đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tuệ Tĩnh (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) Hết đường 2.059.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tú Xương (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) Hết đường 2.059.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Cừ (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) Hết đường 2.059.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Gia Nghĩa Đường Chế Lan Viên (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) Hết đường 2.059.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) - Phường Nghĩa Thành Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5) 2.483.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Nội các Tuyến đường nhựa 2.069.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Nội các Tuyến đường nhựa 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Thành Tổ dân phố 2, 3 600.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Thành Các tổ dân phố còn lại của phường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Thành Tổ dân phố 2, 3 444.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Thành Các tổ dân phố còn lại của phường 396.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Thành Tổ dân phố 2, 3 360.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Thành Các tổ dân phố còn lại của phường 360.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Thành Tà luy dương 780.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Thành Tà luy âm 583.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Gia Nghĩa Đường Thánh Gióng (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Thánh Gióng - Đường Phạm Văn Đồng 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Gia Nghĩa Đường Thánh Gióng (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Thánh Gióng - Đường Phạm Văn Đồng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Thái Học (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Hết đường 1.238.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Thái Học (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Hết đường 960.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa - Phường Nghĩa Thành Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô) - Hết đường nhựa 864.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành Các đường bê tông trong khu An Phương 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành Đất ở các khu dân cư còn lại 252.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào Trường tiểu học Nơ Trang Lơng - Phường Nghĩa Thành Ngã Tư đường Tránh - Trường tiểu học Nơ Trang Lơng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phạm Văn Đồng (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học - Hết đường đôi 4.650.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phạm Văn Đồng (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học - Hết đường đôi 4.150.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 - Phường Quảng Thành Ranh giới huyện Đắk Song - Hết cây xăng dầu Quang Phước 648.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 - Phường Quảng Thành Hết cây xăng dầu Quang Phước - Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) 1.008.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 - Phường Quảng Thành Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) - Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh) - Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc 356.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc - Ngã ba Trảng Tiến 324.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) - Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến 356.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến - Ngã ba Trảng Tiến 324.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Quốc lộ 14 - Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) 324.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Đường vào khu hành chính phường (UBND phường giáp Quốc lộ 14) 432.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Đường Đồng Khởi - Ngã 3 đường đất qua đồi thông 1.249.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Đường Đồng Khởi - Ngã 3 đường đất qua đồi thông 1.041.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Ngã 3 đường đất qua đồi thông - Giáp xã Đắk R'moan 348.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, bê tông - Phường Quảng Thành Ngã 3 đường đất qua đồi thông - Giáp xã Đắk R'moan 290.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Gia Nghĩa Đường 2/9 - Phường Quảng Thành Cầu nhà bà Bé - Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Gia Nghĩa Đường 2/9 - Phường Quảng Thành Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) - Hết rẫy ông Nông Văn Sầm 300.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Gia Nghĩa Đường 2/9 - Phường Quảng Thành Hết rẫy ông Nông Văn Sầm - Giáp ranh TDP Nghĩa lợi 350.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Gia Nghĩa Đường 2/9 - Phường Quảng Thành Giáp ranh TDP Nghĩa lợi - Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi 300.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Gia Nghĩa Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa Đức - Phường Quảng Thành Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại - Giáp ranh phường Nghĩa Đức 300.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành Giáp phường Nghĩa Thành - Hết đường nhựa cầu sắt (Cầu Lò Gạch) 403.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) - Cuối đường bê tông 302.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Tín - TDP Nghĩa Hòa 302.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thắng (đường thông) 252.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thôn - Phường Quảng Thành Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thắng (đường cụt) 204.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại - Phường Quảng Thành Tà luy dương 260.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại - Phường Quảng Thành Tà luy âm 160.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Văn Cừ (đường tránh đô thị Gia Nghĩa) - Phường Quảng Thành Giáp Quốc lộ 14 - Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Văn Cừ (đường tránh đô thị Gia Nghĩa) - Phường Quảng Thành Giáp Quốc lộ 14 - Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa (Tà luy dương) - Phường Quảng Thành Hết Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) - Giáp xã Đắk R'Moan 600.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa (Tà luy âm) - Phường Quảng Thành Hết Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) - Giáp xã Đắk R'Moan 350.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp mặt tiền đường 7m (thông hai đầu) 943.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp hai mặt tiền đường 7m (thông hai đầu) 1.047.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp mặt tiền đường 10m (thông hai đầu) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp hai mặt tiền đường 10m (thông hai đầu) 1.067.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp mặt tiền đường 10m còn lại 889.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Gia Nghĩa Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 - Phường Quảng Thành Tiếp giáp hai mặt tiền đường 10m còn lại 988.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở khu dân cư còn lại - Phường Quảng Thành 143.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nơ Trang Gul - Phường Quảng Thành Giáp ranh phường Nghĩa Phú (mỏ đá) - Hết ranh hội trường TDP Tân Tiến 356.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nơ Trang Gul - Phường Quảng Thành Hết ranh hội trường TDP Tân Tiến - Ngã ba Trảng Tiền 324.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn An Ninh - Phường Quảng Thành Đường vào Khu hành chính phường (UBND phường Giáp Quốc lộ 14) 432.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Tân Đường vào Bộ đội Biên phòng - Hết ngã ba Sùng Đức + 100m 2.649.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Tân Hết ngã ba Sùng Đức + 100m - Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) 2.764.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 - Phường Nghĩa Tân Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) - Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng) - Tịnh xá Ngọc Thiền 4.283.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Tân Tịnh xá Ngọc Thiền - Cầu Đắk Nông 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) - Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) 3.072.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phạm Ngọc Thạch (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) - Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quang Trung (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường 23/3 - Ngã ba giao nhau với đường 3/2 4.488.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quang Trung (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường 23/3 - Ngã ba giao nhau với đường 3/2 3.696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quang Trung - Phường Nghĩa Tân Ngã ba giao nhau với đường 3/2 - Đường Đinh Tiên Hoàng 2.851.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) - Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) 2.912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) - Phường Nghĩa Tân Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) - Hết đường 1.191.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Hưng Đạo (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Hưng Đạo (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Gia Nghĩa Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường Quang Trung - Hết đường 3/2 2.232.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Gia Nghĩa Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường Quang Trung - Hết đường 3/2 1.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phan Kế Bính - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Hết đường Phan Kế Bính 2.088.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tô Hiến Thành (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường Tô Hiến Thành 2.088.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tô Hiến Thành (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường Tô Hiến Thành 1.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông - Đường Phan Đình Giót

Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị dọc theo đường Phan Đình Giót, đoạn từ Đường Tôn Thất Tùng đến Đường Y Nuê. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.872.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đình Giót có mức giá là 1.872.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy khu vực có giá trị bất động sản cao hơn so với nhiều khu vực khác trong thành phố. Mức giá này phản ánh sự phát triển của cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng dọc theo đoạn đường này. Sự kết nối giao thông thuận lợi và sự hiện diện của các dịch vụ cộng đồng quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất ở khu vực này. Khu vực dọc theo đường Phan Đình Giót được coi là có tiềm năng phát triển ổn định và hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là rất quan trọng để các bên liên quan có cái nhìn chính xác về giá trị đất trong khu vực Thành phố Gia Nghĩa. Thông tin này hỗ trợ trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời cung cấp cơ sở để lập kế hoạch đầu tư hiệu quả, từ đó tối ưu hóa cơ hội và giảm thiểu rủi ro trong các giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông

Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ tại thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ: Từ Đường Nguyễn Đức Cảnh Đến Đường Y Ngông Niê K’Đăm

Vị trí 1: 1.872.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ, từ Đường Nguyễn Đức Cảnh đến Đường Y Ngông Niê K’Đăm, có mức giá 1.872.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong một khu vực có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông – Đoạn Đường Y Nuê

Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Y Nuê - Phường Nghĩa Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Đường Hoàng Văn Thụ đến Đường Y Ngông Niê K’Đăm, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.872.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Y Nuê từ Đường Hoàng Văn Thụ đến Đường Y Ngông Niê K’Đăm có mức giá là 1.872.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực này rất cao. Mức giá này cho thấy khu vực có vị trí rất thuận lợi, với khả năng tiếp cận tốt các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, giao thông và các tiện ích cộng đồng đóng góp vào việc nâng cao giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Y Nuê, Phường Nghĩa Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ngô Thị Nhậm, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông Theo Quyết Định Số 08/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông cho đoạn đường Ngô Thị Nhậm - Phường Nghĩa Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.872.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Thị Nhậm có mức giá là 1.872.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Khu vực này nằm trong đoạn từ Đường Y Nuê đến Đường Y Ngông Niê K’Đăm. Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, sự phát triển hạ tầng và tiện ích xung quanh khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Thị Nhậm, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông - Đường Trục N21 - Phường Nghĩa Thành

Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông cho đoạn đường Trục N21 - Phường Nghĩa Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Phan Đình Phùng, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.872.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trục N21 - Phường Nghĩa Thành có mức giá 1.872.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và các tuyến đường chính. Đoạn đường Trục N21 kết nối tốt với các khu vực xung quanh, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục N21 - Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể