Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông

Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022. Giá trị bất động sản tại khu vực này đang có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Nông. Tọa lạc tại vị trí chiến lược, giáp ranh với các tỉnh Tây Nguyên như Đắk Lắk và Bình Phước, Gia Nghĩa sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là địa phương có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp.

Trong những năm gần đây, hạ tầng giao thông tại Gia Nghĩa cũng được chú trọng nâng cấp, đặc biệt là các tuyến đường huyết mạch nối liền các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp việc đi lại và kết nối giữa Gia Nghĩa với các khu vực khác trở nên thuận lợi, thúc đẩy giao thương và phát triển kinh tế, từ đó tạo đà tăng trưởng cho thị trường bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển khu đô thị và khu công nghiệp đã và đang được triển khai tại Thành phố Gia Nghĩa, giúp tăng trưởng dân số và kéo theo nhu cầu về nhà ở, bất động sản thương mại.

Cùng với đó, với đặc trưng là địa phương giàu tiềm năng du lịch, Gia Nghĩa cũng là điểm đến cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa

Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa hiện nay có sự phân bố khá rộng giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm thành phố có thể lên đến 33.800.000 đồng/m2, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc chưa phát triển hạ tầng có giá thấp hơn, chỉ từ 6.000 đồng/m2. Mức giá trung bình dao động khoảng 1.594.053 đồng/m2.

Giá đất tại các khu vực trung tâm Thành phố Gia Nghĩa, gần các dự án lớn hoặc các khu đô thị mới, hiện tại có mức giá cao, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai do nhu cầu về đất đai tại các khu vực này đang gia tăng nhanh chóng.

Những khu vực này phù hợp với các nhà đầu tư muốn kiếm lời ngắn hạn từ việc mua bán đất nền hoặc phát triển các dự án thương mại.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô, mặc dù có giá thấp hơn, lại có tiềm năng phát triển bền vững nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai và sự chuyển dịch của dân cư về các vùng ven đô.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, đây là cơ hội tốt để đầu tư vào đất nền, vì giá trị đất có thể tăng mạnh trong vài năm tới khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Nông, giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa hiện nay có phần cao hơn, nhưng đây lại là nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong tương lai. Việc gia tăng các dự án hạ tầng, khu đô thị mới, cũng như sự phát triển của ngành du lịch và nông nghiệp sẽ đẩy giá trị bất động sản tại đây lên cao trong thời gian tới.

Tiềm năng đầu tư tại Thành phố Gia Nghĩa

Thành phố Gia Nghĩa hiện nay đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ, với nhiều dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc nối liền Gia Nghĩa với các tỉnh lân cận và các khu vực khác trong tỉnh sẽ mở rộng khả năng kết nối và thúc đẩy giao thương.

Điều này sẽ gia tăng nhu cầu về đất đai tại Gia Nghĩa, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến đường chính.

Bên cạnh đó, sự phát triển của ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản và sản xuất hàng hóa, giúp gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ thương mại. Đây chính là yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản tại Gia Nghĩa phát triển, đồng thời tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản thương mại.

Ngoài ra, với đặc trưng là một địa phương có tiềm năng du lịch, Gia Nghĩa đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực ven sông, các khu du lịch sinh thái sẽ là những nơi có giá trị bất động sản cao, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại khu vực Tây Nguyên.

Với sự phát triển nhanh chóng của các dự án hạ tầng, cơ sở vật chất, và kinh tế, Thành phố Gia Nghĩa chắc chắn sẽ tiếp tục thu hút nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ các yếu tố như hạ tầng, công nghiệp, du lịch, và quy hoạch đô thị, Thành phố Gia Nghĩa đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại tỉnh Đắk Nông. Các nhà đầu tư nên nắm bắt cơ hội để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Gia Nghĩa là: 33.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Gia Nghĩa là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Gia Nghĩa là: 1.657.973 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
877

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 3 (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Phú Công an tỉnh - Doanh trại cơ quan quân sự thành phố 795.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 4 - Phường Nghĩa Phú Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Hội trường Tổ dân phố 4 958.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 4 - Phường Nghĩa Phú Hết Hội trường Tổ dân phố 4 - Đập nước (hết đường nhựa) 811.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ - Phường Nghĩa Phú Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ - Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 7 - Phường Nghĩa Phú Đường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Đắk R'Moan 1.042.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Gia Nghĩa Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư - Phường Nghĩa Phú 1.295.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Phú Tổ dân phố 5 624.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Phú Các tổ dân phố còn lại của phường 624.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Phú Tổ dân phố 5 456.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Phú Các tổ dân phố còn lại của phường 390.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Phú Tổ dân phố 5 372.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Phú Các tổ dân phố còn lại của phường 348.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Phú 810.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Phú Tà luy dương 778.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Phú Tà luy âm 583.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú Đất ở các khu dân cư còn lại 244.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/ 3 - Phường Nghĩa Đức Cầu Đắk Nông - Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/ 3 - Phường Nghĩa Đức Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư - Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/3 - Bùng binh 5.980.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hùng Vương - Phường Nghĩa Đức Bùng binh - Đường Hàm Nghi 4.485.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Gia Nghĩa Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/3 - Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) 3.696.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Gia Nghĩa Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) - Cầu Bà Thống 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Gia Nghĩa Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) - Cầu Bà Thống 2.750.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Gia Nghĩa Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Cầu Bà Thống - Đường rẽ vào UBND phường 4.032.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Gia Nghĩa Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Cầu Bà Thống - Đường rẽ vào UBND phường 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Gia Nghĩa Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường rẽ vào UBND phường - Hết đường 3.240.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Gia Nghĩa Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường rẽ vào UBND phường - Hết đường 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) - Phường Nghĩa Đức Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ) - Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) - Phường Nghĩa Đức Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) - Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Gia Nghĩa Đường sau nhà Công vụ cũ - Phường Nghĩa Đức Ngã ba đường đi cầu Bà Thống - Hết đường nhựa 1.566.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Gia Nghĩa Đường sau nhà Công vụ cũ - Phường Nghĩa Đức Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã tư Tổ 1, Khối 5) - Chân bờ kè hồ 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Gia Nghĩa Đường sau nhà Công vụ cũ - Phường Nghĩa Đức Hết đường nhựa - Đoạn đường đất còn lại 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Gia Nghĩa Đường bên hông nhà Công vụ cũ - Phường Nghĩa Đức Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) - Đường sau nhà Công vụ cũ 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi) - Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi) - Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố - Phường Nghĩa Đức Cầu Bà Thống - Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur) 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố - Phường Nghĩa Đức Cầu Bà Thống - Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng 2.016.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức Km 0 (đường 23/3) - Đường vào bệnh xá 3.510.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức Đường vào bệnh xá - Ngã ba bà mù 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức Ngã ba bà mù - Đường vào cổng trại giam 1.966.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức Đường vào cổng trại giam - Km 4 1.512.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) - Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) 1.008.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) - Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/4 - Hết đường nhựa 4.022.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/5 - Hết đường nhựa 3.322.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường Lương Thế Vinh - Hết đường nhựa (ngã 3) 3.080.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường Lương Thế Vinh - Hết đường nhựa (ngã 3) 2.380.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Hết đường nhựa - Khu tái định cư Đắk Nur B 2.940.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Hết đường nhựa - Khu tái định cư Đắk Nur B 2.240.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/4 - Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) 3.744.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/5 - Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) 3.120.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Gia Nghĩa Đường hẻm nối với đường Ama Jhao - Phường Nghĩa Đức Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao - Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu 1.747.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Khuyến - Phường Nghĩa Đức Đường N’Trang Lơng - Đường Lương Thế Vinh 3.960.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lương Thế Vinh (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường N’Trang Lơng - Hết đường Lương Thế Vinh 3.420.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lương Thế Vinh (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường N’Trang Lơng - Hết đường Lương Thế Vinh 2.660.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hàm Nghi - Phường Nghĩa Đức Đường Hùng Vương - Đường Tản Đà 2.621.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Hữu Thọ - Phường Nghĩa Đức Đường Hàm Nghi (Trục D1) - Đường Y Jút (Trục N3) 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tản Đà - Phường Nghĩa Đức Đường Hàm Nghi - Đường Y Jút (Trục N3) 2.621.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Khánh Dư - Phường Nghĩa Đức Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền 2.184.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hoàng Hoa Thám - Phường Nghĩa Đức Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền 2.184.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Đại Nghĩa - Phường Nghĩa Đức Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền 2.184.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Jút - Phường Nghĩa Đức Đường Nguyễn Thượng Hiền - Giáp đường dây 500Kv (hết đường) 2.184.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Nghĩa Đức Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền - Đường Hoàng Diệu 2.184.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hoàng Diệu - Phường Nghĩa Đức Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ - Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Gia Nghĩa Khu Tái định cư đồi Đắk Nur (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Nội các tuyến đường nhựa 1.428.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Gia Nghĩa Khu Tái định cư đồi Đắk Nur (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Nội các tuyến đường nhựa 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Đức Tổ dân phố 1, 2 552.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Đức Các tổ dân phố còn lại của phường 546.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Đức Tổ dân phố 1, 2 420.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Đức Các tổ dân phố còn lại của phường 396.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Đức Tổ dân phố 1, 2 360.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Đức Các tổ dân phố còn lại của phường 360.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Gia Nghĩa Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5) - Phường Nghĩa Đức 560.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Công An (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Nội tuyến đường nhựa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Công An (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Nội tuyến đường nhựa 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nia (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nia (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nur B (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Nội tuyến đường nhựa 1.428.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nur B (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Nội tuyến đường nhựa 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở các khu dân cư còn lại - Phường Nghĩa Đức 252.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa Tổ dân phố 3 - Phường Nghĩa Đức Ngã ba bà mù - giáp ranh xã Đắk Nia 945.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Gia Nghĩa Đường bê tông hẻm 2 đường Trần Phú - Phường Nghĩa Đức Đường Trần Phú - giáp ranh xã Đắk Nia 945.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa tổ dân phố 5 - Phường Nghĩa Đức Đường Trần Phú - đường vào Hồ câu Bi Bo 810.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Gia Nghĩa Đường bê tông tổ dân phố 5 - Phường Nghĩa Đức Đường Trần Phú - hết nhà anh Hiệp tổ trưởng tổ dân phố 810.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hoàng Sa - Phường Nghĩa Đức Giáp đường Lý Thái Tổ - đến hết đường 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường Đ2 4.082.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường Đ27; ĐC3; T4 3.266.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường ĐC1; ĐC4; ĐC5; ĐC6; ĐC16; ĐC7; ĐC9; ĐC19 2.686.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nur B -Giai đoạn 1 (đợt 3) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường ĐC14 (từ lô 02-E2 đến lô 34-E2) 1.138.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nur B -Giai đoạn 1 (đợt 3) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường ĐC9; ĐC15; ĐC17; ĐC18; ĐC19; ĐC20; ĐC21; ĐC22; ĐC23 1.587.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Thành Giáp ranh phường Quảng Thành - Đường Phan Bội Châu 1.638.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Thành Đường Phan Bội Châu - Đường Hai Bà Trưng 2.688.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Thành Đường Hai Bà Trưng - Đường vào Bộ đội biên phòng 3.306.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hai Bà Trưng - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) 4.056.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hai Bà Trưng - Phường Nghĩa Thành Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) - Đường 23/3 6.365.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tất Thành (Cầu Vượt) - Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) 5.363.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) - Cầu Đắk Nông 8.978.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ngô Mây - Phường Nghĩa Thành Đường Lý Tự Trọng - Cổng chào TDP 6 2.688.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ngô Mây - Phường Nghĩa Thành Đường Tống Duy Tân - Cổng chào TDP 7 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tống Duy Tân (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 3.686.000 - - - - Đất ở đô thị