STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tổ dân phố 3 (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Phú | Công an tỉnh - Doanh trại cơ quan quân sự thành phố | 795.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tổ dân phố 4 - Phường Nghĩa Phú | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Hội trường Tổ dân phố 4 | 958.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tổ dân phố 4 - Phường Nghĩa Phú | Hết Hội trường Tổ dân phố 4 - Đập nước (hết đường nhựa) | 811.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ - Phường Nghĩa Phú | Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ - Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tổ dân phố 7 - Phường Nghĩa Phú | Đường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Đắk R'Moan | 1.042.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư - Phường Nghĩa Phú | 1.295.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
107 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Phú | Tổ dân phố 5 | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Phú | Các tổ dân phố còn lại của phường | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Phú | Tổ dân phố 5 | 456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Phú | Các tổ dân phố còn lại của phường | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Phú | Tổ dân phố 5 | 372.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Phú | Các tổ dân phố còn lại của phường | 348.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Phú | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
114 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Phú | Tà luy dương | 778.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Phú | Tà luy âm | 583.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Phú | Đất ở các khu dân cư còn lại | 244.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 23/ 3 - Phường Nghĩa Đức | Cầu Đắk Nông - Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 23/ 3 - Phường Nghĩa Đức | Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư - Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) | 11.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) - Phường Nghĩa Đức | Đường 23/3 - Bùng binh | 5.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hùng Vương - Phường Nghĩa Đức | Bùng binh - Đường Hàm Nghi | 4.485.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) - Phường Nghĩa Đức | Đường 23/3 - Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) | 3.696.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) - Cầu Bà Thống | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) - Cầu Bà Thống | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Cầu Bà Thống - Đường rẽ vào UBND phường | 4.032.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Cầu Bà Thống - Đường rẽ vào UBND phường | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Đường rẽ vào UBND phường - Hết đường | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Đường rẽ vào UBND phường - Hết đường | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) - Phường Nghĩa Đức | Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ) - Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) - Phường Nghĩa Đức | Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) - Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường sau nhà Công vụ cũ - Phường Nghĩa Đức | Ngã ba đường đi cầu Bà Thống - Hết đường nhựa | 1.566.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường sau nhà Công vụ cũ - Phường Nghĩa Đức | Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã tư Tổ 1, Khối 5) - Chân bờ kè hồ | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường sau nhà Công vụ cũ - Phường Nghĩa Đức | Hết đường nhựa - Đoạn đường đất còn lại | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường bên hông nhà Công vụ cũ - Phường Nghĩa Đức | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) - Đường sau nhà Công vụ cũ | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi) - Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi) - Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố - Phường Nghĩa Đức | Cầu Bà Thống - Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố - Phường Nghĩa Đức | Cầu Bà Thống - Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức | Km 0 (đường 23/3) - Đường vào bệnh xá | 3.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức | Đường vào bệnh xá - Ngã ba bà mù | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức | Ngã ba bà mù - Đường vào cổng trại giam | 1.966.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức | Đường vào cổng trại giam - Km 4 | 1.512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) - Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) - Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Đường 23/4 - Hết đường nhựa | 4.022.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Đường 23/5 - Hết đường nhựa | 3.322.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Đường Lương Thế Vinh - Hết đường nhựa (ngã 3) | 3.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Đường Lương Thế Vinh - Hết đường nhựa (ngã 3) | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Hết đường nhựa - Khu tái định cư Đắk Nur B | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Hết đường nhựa - Khu tái định cư Đắk Nur B | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Đường 23/4 - Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) | 3.744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Đường 23/5 - Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường hẻm nối với đường Ama Jhao - Phường Nghĩa Đức | Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao - Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu | 1.747.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Khuyến - Phường Nghĩa Đức | Đường N’Trang Lơng - Đường Lương Thế Vinh | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lương Thế Vinh (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Đường N’Trang Lơng - Hết đường Lương Thế Vinh | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lương Thế Vinh (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Đường N’Trang Lơng - Hết đường Lương Thế Vinh | 2.660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hàm Nghi - Phường Nghĩa Đức | Đường Hùng Vương - Đường Tản Đà | 2.621.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Phường Nghĩa Đức | Đường Hàm Nghi (Trục D1) - Đường Y Jút (Trục N3) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tản Đà - Phường Nghĩa Đức | Đường Hàm Nghi - Đường Y Jút (Trục N3) | 2.621.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Khánh Dư - Phường Nghĩa Đức | Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền | 2.184.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hoàng Hoa Thám - Phường Nghĩa Đức | Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền | 2.184.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Đại Nghĩa - Phường Nghĩa Đức | Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền | 2.184.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Y Jút - Phường Nghĩa Đức | Đường Nguyễn Thượng Hiền - Giáp đường dây 500Kv (hết đường) | 2.184.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Nghĩa Đức | Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền - Đường Hoàng Diệu | 2.184.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hoàng Diệu - Phường Nghĩa Đức | Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ - Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu Tái định cư đồi Đắk Nur (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Nội các tuyến đường nhựa | 1.428.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu Tái định cư đồi Đắk Nur (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Nội các tuyến đường nhựa | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Đức | Tổ dân phố 1, 2 | 552.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Đức | Các tổ dân phố còn lại của phường | 546.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Đức | Tổ dân phố 1, 2 | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Đức | Các tổ dân phố còn lại của phường | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Đức | Tổ dân phố 1, 2 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Đức | Các tổ dân phố còn lại của phường | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5) - Phường Nghĩa Đức | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
174 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư Công An (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Nội tuyến đường nhựa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư Công An (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Nội tuyến đường nhựa | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư Đắk Nia (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư Đắk Nia (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư Đắk Nur B (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức | Nội tuyến đường nhựa | 1.428.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư Đắk Nur B (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức | Nội tuyến đường nhựa | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở các khu dân cư còn lại - Phường Nghĩa Đức | 252.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
181 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nhựa Tổ dân phố 3 - Phường Nghĩa Đức | Ngã ba bà mù - giáp ranh xã Đắk Nia | 945.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường bê tông hẻm 2 đường Trần Phú - Phường Nghĩa Đức | Đường Trần Phú - giáp ranh xã Đắk Nia | 945.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nhựa tổ dân phố 5 - Phường Nghĩa Đức | Đường Trần Phú - đường vào Hồ câu Bi Bo | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường bê tông tổ dân phố 5 - Phường Nghĩa Đức | Đường Trần Phú - hết nhà anh Hiệp tổ trưởng tổ dân phố | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hoàng Sa - Phường Nghĩa Đức | Giáp đường Lý Thái Tổ - đến hết đường | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05) - Phường Nghĩa Đức | Tiếp giáp đường Đ2 | 4.082.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05) - Phường Nghĩa Đức | Tiếp giáp đường Đ27; ĐC3; T4 | 3.266.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05) - Phường Nghĩa Đức | Tiếp giáp đường ĐC1; ĐC4; ĐC5; ĐC6; ĐC16; ĐC7; ĐC9; ĐC19 | 2.686.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư Đắk Nur B -Giai đoạn 1 (đợt 3) - Phường Nghĩa Đức | Tiếp giáp đường ĐC14 (từ lô 02-E2 đến lô 34-E2) | 1.138.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Gia Nghĩa | Khu tái định cư Đắk Nur B -Giai đoạn 1 (đợt 3) - Phường Nghĩa Đức | Tiếp giáp đường ĐC9; ĐC15; ĐC17; ĐC18; ĐC19; ĐC20; ĐC21; ĐC22; ĐC23 | 1.587.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Thành | Giáp ranh phường Quảng Thành - Đường Phan Bội Châu | 1.638.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Thành | Đường Phan Bội Châu - Đường Hai Bà Trưng | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Thành | Đường Hai Bà Trưng - Đường vào Bộ đội biên phòng | 3.306.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hai Bà Trưng - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) | 4.056.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hai Bà Trưng - Phường Nghĩa Thành | Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) - Đường 23/3 | 6.365.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Tất Thành (Cầu Vượt) - Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) | 5.363.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành | Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) - Cầu Đắk Nông | 8.978.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Ngô Mây - Phường Nghĩa Thành | Đường Lý Tự Trọng - Cổng chào TDP 6 | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Ngô Mây - Phường Nghĩa Thành | Đường Tống Duy Tân - Cổng chào TDP 7 | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tống Duy Tân (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) - Đường Tôn Đức Thắng | 3.686.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông: Đường Tổ Dân Phố 3 (Tà Luy Âm) - Phường Nghĩa Phú
Bảng giá đất của thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Tổ Dân Phố 3 (Tà Luy Âm) - Phường Nghĩa Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Công an tỉnh đến Doanh trại cơ quan quân sự thành phố, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 795.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ Dân Phố 3 có mức giá là 795.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí có sự thuận lợi về cơ sở hạ tầng và gần các tiện ích công cộng như Công an tỉnh và Doanh trại cơ quan quân sự thành phố. Giá trị đất tại đây phản ánh sự đắc địa của khu vực, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao hơn trong khu vực.
Việc tham khảo bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố 3. Sự hiểu biết về giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách hiệu quả. Bảng giá đất cung cấp thông tin quan trọng về phân bổ giá trị đất, giúp người mua và nhà đầu tư đánh giá đúng mức giá và tiềm năng phát triển của khu vực
Bảng Giá Đất Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông - Đường Tổ Dân Phố 4 - Phường Nghĩa Phú
Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông cho đoạn đường Tổ Dân Phố 4 - Phường Nghĩa Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết Hội trường Tổ Dân Phố 4, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 958.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ Dân Phố 4 - Phường Nghĩa Phú có mức giá 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc điều kiện giao thông tốt, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố 4 - Phường Nghĩa Phú, Thành phố Gia Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông - Đường Quốc Lộ 14 (Cũ)
Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị dọc theo đoạn Quốc lộ 14 (cũ), đi qua khu vực Công ty Văn Tứ tại Phường Nghĩa Phú. Bảng giá này là nguồn thông tin thiết yếu giúp người dân và các nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14 (cũ) có mức giá là 2.160.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị bất động sản tương đối cao trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Khu vực dọc theo Quốc lộ 14 (cũ) gần Công ty Văn Tứ có kết nối giao thông thuận tiện và nằm gần các điểm giao thương quan trọng, từ đó nâng cao giá trị đất ở khu vực này. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và khả năng sinh lợi cao cho các nhà đầu tư cũng như người mua đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá trị bất động sản tốt.
Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là rất quan trọng để các bên liên quan có cái nhìn chính xác về giá trị đất trong khu vực Thành phố Gia Nghĩa. Thông tin này hỗ trợ trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời cung cấp cơ sở để lập kế hoạch đầu tư hiệu quả, từ đó tối ưu hóa cơ hội và giảm thiểu rủi ro trong các giao dịch bất động sản
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ Dân Phố 7 - Phường Nghĩa Phú, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông
Bảng giá đất cho đoạn Đường Tổ Dân Phố 7 thuộc Phường Nghĩa Phú, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh xã Đắk R'Moan, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 1.042.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Tổ Dân Phố 7 có mức giá là 1.042.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể được lý giải bởi vị trí thuận lợi, sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Đường Tổ Dân Phố 7, Phường Nghĩa Phú, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đường Đi Vào Khu Biên Phòng và Nội Khu Tái Định Cư - Phường Nghĩa Phú, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông
Bảng giá đất tại đoạn đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư, Phường Nghĩa Phú, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 1.295.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư, Phường Nghĩa Phú, có mức giá 1.295.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho toàn bộ đoạn đường này theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, có thể do sự phát triển của khu tái định cư và các yếu tố hạ tầng xung quanh ảnh hưởng đến mức giá. Khu vực này có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai tại Thành phố Gia Nghĩa.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn cụ thể về giá trị đất tại đoạn đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư. Việc hiểu rõ mức giá sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong Phường Nghĩa Phú