Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 11.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Buôn Hồ là: 1.210.453
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Buôn Hồ Võ Văn Tần - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
102 Thị xã Buôn Hồ Võ Văn Tần - Phường An Lạc Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) - Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
103 Thị xã Buôn Hồ Võ Văn Tần - Phường An Lạc Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) - Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
104 Thị xã Buôn Hồ Võ Văn Tần - Phường An Lạc Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) - Tô Hiệu 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
105 Thị xã Buôn Hồ Tô Hiệu - Phường An Lạc Võ Văn Tần - Tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
106 Thị xã Buôn Hồ Thi Sách - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
107 Thị xã Buôn Hồ Thi Sách - Phường An Lạc Phan Kiệm - Phạm Phú Thứ 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
108 Thị xã Buôn Hồ Thi Sách - Phường An Lạc Phạm Phú Thứ - Hết ranh giới thửa đất ông Bé Văn Minh (thửa đất 86, TBĐ số 10) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở đô thị
109 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hữu Cảnh - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
110 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hữu Cảnh - Phường An Lạc Phan Kiệm - Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y BLom) 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
111 Thị xã Buôn Hồ Lê Đại Hành - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
112 Thị xã Buôn Hồ Lê Đại Hành - Phường An Lạc Phan Kiệm - Phạm Phú Thứ 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
113 Thị xã Buôn Hồ Lê Đại Hành - Phường An Lạc Phạm Phú Thứ - Hết đường (hết ranh giới đất nhà bà A Mí Sa) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
114 Thị xã Buôn Hồ Y Ngông Niê Kdăm - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
115 Thị xã Buôn Hồ Y Ngông Niê Kdăm - Phường An Lạc Phan Kiệm - Phạm Phú Thứ 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
116 Thị xã Buôn Hồ Y Ngông Niê Kdăm - Phường An Lạc Phạm Phú Thứ - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở đô thị
117 Thị xã Buôn Hồ Bùi Hữu Nghĩa - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
118 Thị xã Buôn Hồ Bùi Hữu Nghĩa - Phường An Lạc Phan Kiệm - Y Ngông Niê kdăm 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
119 Thị xã Buôn Hồ Giáp Hải - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
120 Thị xã Buôn Hồ Giáp Hải - Phường An Lạc Phan Kiệm - Trần Khánh Dư 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
121 Thị xã Buôn Hồ Huỳnh Văn Bánh - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
122 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hiền - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
123 Thị xã Buôn Hồ Trần Khánh Dư - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
124 Thị xã Buôn Hồ Đinh Núp - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
125 Thị xã Buôn Hồ Trần Cảnh - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
126 Thị xã Buôn Hồ AMǐ Đoan - Phường An Lạc Y Ngông Niê Kdăm - Nơ Trang Lơng 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
127 Thị xã Buôn Hồ Phan Kiệm - Phường An Lạc Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kdăm 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
128 Thị xã Buôn Hồ Phan Kiệm - Phường An Lạc Y Ngông Niê Kdăm - Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
129 Thị xã Buôn Hồ Y Đôn - Phường An Lạc Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kdăm 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
130 Thị xã Buôn Hồ Y Đôn - Phường An Lạc Y Ngông Niê Kdăm - Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Dươm) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
131 Thị xã Buôn Hồ Phạm Phú Thứ - Phường An Lạc Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kdăm 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
132 Thị xã Buôn Hồ Phạm Phú Thứ - Phường An Lạc Y Ngông Niê Kdăm - Hết đường (giáp suối Krông Búk) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
133 Thị xã Buôn Hồ Đường N1 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N6 - Đường N8 3.850.000 2.695.000 1.925.000 - - Đất ở đô thị
134 Thị xã Buôn Hồ Đường N2 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N8 - Đường N6 3.850.000 2.695.000 1.925.000 - - Đất ở đô thị
135 Thị xã Buôn Hồ Đường N2 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N6 - Trần Quốc Thảo 3.850.000 2.695.000 1.925.000 - - Đất ở đô thị
136 Thị xã Buôn Hồ Đường N3 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N6 - Đường N7 3.250.000 2.275.000 1.625.000 - - Đất ở đô thị
137 Thị xã Buôn Hồ Đường N4 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N7 - Đường N8 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
138 Thị xã Buôn Hồ Đường N5 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N7 - Đường N8 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
139 Thị xã Buôn Hồ Đường N6 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N2 - Đường N4 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
140 Thị xã Buôn Hồ Đường N6 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N4 - Đường N5 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
141 Thị xã Buôn Hồ Đường N6 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - N2 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
142 Thị xã Buôn Hồ Đường N7 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N3 - Đường N5 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
143 Thị xã Buôn Hồ Đường N8 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường Trần Hưng Đạo - Đường N4 4.350.000 3.045.000 2.175.000 - - Đất ở đô thị
144 Thị xã Buôn Hồ Đường N8 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N4 - Đường N5 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
145 Thị xã Buôn Hồ Đường N10 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N8 - Đường N7 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
146 Thị xã Buôn Hồ Đường N12 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N1 - Đường N2 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
147 Thị xã Buôn Hồ Đường N12 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N2 - Đường N10 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
148 Thị xã Buôn Hồ Đường N13 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N7 - Đường N8 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
149 Thị xã Buôn Hồ Đường N14 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N7 - Đường N8 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
150 Thị xã Buôn Hồ Đường N15 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N5 - Đường N8 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
151 Thị xã Buôn Hồ Đường N9 - Phường An Lạc Đường N2 - Hết Chi cục thuế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
152 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Phường An Lạc 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
153 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình An Dương Vương - Nguyễn Hữu Thọ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
154 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Trãi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
155 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Hoàng Diệu 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
156 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hoàng Diệu - Phạm Ngũ Lão 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
157 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Phạm Ngũ Lão - Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
158 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ - Lê Quý Đôn 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
159 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Lê Quý Đôn - Nguyễn Thị Minh Khai 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
160 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Nguyên Hãn 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
161 Thị xã Buôn Hồ An Dương Vương - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
162 Thị xã Buôn Hồ An Dương Vương - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Âu Cơ 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
163 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Đức Cảnh - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
164 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Đức Cảnh - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Hết ranh đất nhà bà Lê Thị Xuân Mai (thửa đất 98, TBĐ số 13) 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
165 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hữu Thọ - Phường An Bình Hùng Vương - Hết ranh giới đất nhà ông Phan Hữu Thiện (thửa đất 28, TBĐ số 53) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
166 Thị xã Buôn Hồ Đường song song với Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình Nguyễn Đức Cảnh - Nguyễn Hữu Thọ 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
167 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
168 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
169 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Phan Chu Trinh - Bà Triệu 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
170 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Bà Triệu - Thánh thất Buôn Hồ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
171 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Thánh thất Buôn Hồ - Âu Cơ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
172 Thị xã Buôn Hồ Chu Văn An - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
173 Thị xã Buôn Hồ Quang Trung - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
174 Thị xã Buôn Hồ Quang Trung - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
175 Thị xã Buôn Hồ Quang Trung - Phường An Bình Phan Chu Trinh - Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
176 Thị xã Buôn Hồ Quang Trung - Phường An Bình Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
177 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
178 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Tất Thành 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
179 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
180 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến - Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
181 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) - Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
182 Thị xã Buôn Hồ Phạm Ngũ Lão - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
183 Thị xã Buôn Hồ Phạm Ngọc Thạch - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
184 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
185 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
186 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38) - Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
187 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) - Hết ranh giới nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
188 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Thửa đất nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) - Cầu bà Tĩnh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
189 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Tri Phương - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Thị Định 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
190 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Tri Phương - Phường An Bình Nguyễn Thị Định - Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Thu (thửa đất 57, TBĐ số 34) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
191 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
192 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
193 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) - Hết đường 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
194 Thị xã Buôn Hồ Phan Đăng Lưu - Phường An Bình Chu Văn An - Quang Trung 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
195 Thị xã Buôn Hồ Trần Phú - Phường An Bình Chu Văn An - Quang Trung 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
196 Thị xã Buôn Hồ Trần Phú - Phường An Bình Quang Trung - Hoàng Diệu 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
197 Thị xã Buôn Hồ Trần Phú - Phường An Bình Hoàng Diệu - Phạm Ngũ Lão 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
198 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình Bùi Thị Xuân - Hoàng Diệu 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
199 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình Hoàng Diệu - Lê Quý Đôn 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
200 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị Xã Buôn Hồ: Võ Văn Tần - Phường An Lạc

Bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Võ Văn Tần - Phường An Lạc từ Trần Hưng Đạo đến hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Tần - Phường An Lạc có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này phù hợp với các dự án đầu tư lớn và phát triển.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và thuận lợi về giao thông cũng như các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển ổn định, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Tần - Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị xã Buôn Hồ: Tô Hiệu - Phường An Lạc

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Tô Hiệu, phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này xác định mức giá cho các vị trí đất trong đoạn từ Võ Văn Tần đến tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh giá trị của các khu vực có điều kiện tốt và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Võ Văn Tần đến tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên, có giá trị thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ Võ Văn Tần đến tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên, phản ánh điều kiện phát triển và giá trị thấp hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại khu vực Tô Hiệu, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên các yếu tố vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị xã Buôn Hồ: Phường An Lạc - Đất Ở Đô Thị Đoạn Thi Sách

Bảng giá đất ở đô thị tại Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá 600.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực vị trí 1, từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị đất ở đô thị với các đặc điểm thuận lợi về vị trí và tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá 420.000 VNĐ/m² dành cho khu vực vị trí 2, nằm trong cùng đoạn từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Mức giá này cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp với các khu vực có vị trí hoặc điều kiện không phải trung tâm đô thị.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá 300.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực vị trí 3 trong đoạn từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các khu vực xa hơn hoặc ít được phát triển hơn trong khu vực đô thị.

Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Phường An Lạc, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị Xã Buôn Hồ: Đoạn Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Phường An Lạc

Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là do vị trí đắc địa hoặc sự phát triển tốt về cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người mua tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Có thể khu vực này có các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực phát triển.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Phường An Lạc, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk: Khu Vực Lê Đại Hành

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho khu vực Lê Đại Hành, từ đường Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm, thuộc phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ, đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực Lê Đại Hành có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, do đó giá đất cao hơn phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 có thể gần hơn các tiện ích và giao thông so với vị trí 3, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với khả năng tiếp cận tốt.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Mức giá này phản ánh vị trí có thể xa hơn các tiện ích và giao thông chính, phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại khu vực Lê Đại Hành, phường An Lạc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.