STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị xã Buôn Hồ | Võ Văn Tần - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thị xã Buôn Hồ | Võ Văn Tần - Phường An Lạc | Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) - Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thị xã Buôn Hồ | Võ Văn Tần - Phường An Lạc | Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) - Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thị xã Buôn Hồ | Võ Văn Tần - Phường An Lạc | Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) - Tô Hiệu | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thị xã Buôn Hồ | Tô Hiệu - Phường An Lạc | Võ Văn Tần - Tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thị xã Buôn Hồ | Thi Sách - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thị xã Buôn Hồ | Thi Sách - Phường An Lạc | Phan Kiệm - Phạm Phú Thứ | 430.000 | 301.000 | 215.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thị xã Buôn Hồ | Thi Sách - Phường An Lạc | Phạm Phú Thứ - Hết ranh giới thửa đất ông Bé Văn Minh (thửa đất 86, TBĐ số 10) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Cảnh - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Cảnh - Phường An Lạc | Phan Kiệm - Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y BLom) | 430.000 | 301.000 | 215.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Đại Hành - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Đại Hành - Phường An Lạc | Phan Kiệm - Phạm Phú Thứ | 430.000 | 301.000 | 215.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Đại Hành - Phường An Lạc | Phạm Phú Thứ - Hết đường (hết ranh giới đất nhà bà A Mí Sa) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thị xã Buôn Hồ | Y Ngông Niê Kdăm - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thị xã Buôn Hồ | Y Ngông Niê Kdăm - Phường An Lạc | Phan Kiệm - Phạm Phú Thứ | 430.000 | 301.000 | 215.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thị xã Buôn Hồ | Y Ngông Niê Kdăm - Phường An Lạc | Phạm Phú Thứ - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thị xã Buôn Hồ | Bùi Hữu Nghĩa - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm | 430.000 | 301.000 | 215.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thị xã Buôn Hồ | Bùi Hữu Nghĩa - Phường An Lạc | Phan Kiệm - Y Ngông Niê kdăm | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thị xã Buôn Hồ | Giáp Hải - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thị xã Buôn Hồ | Giáp Hải - Phường An Lạc | Phan Kiệm - Trần Khánh Dư | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thị xã Buôn Hồ | Huỳnh Văn Bánh - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hiền - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Khánh Dư - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thị xã Buôn Hồ | Đinh Núp - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Hết đường | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Cảnh - Phường An Lạc | Nơ Trang Lơng - Hết đường | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thị xã Buôn Hồ | AMǐ Đoan - Phường An Lạc | Y Ngông Niê Kdăm - Nơ Trang Lơng | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Kiệm - Phường An Lạc | Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kdăm | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Kiệm - Phường An Lạc | Y Ngông Niê Kdăm - Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thị xã Buôn Hồ | Y Đôn - Phường An Lạc | Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kdăm | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thị xã Buôn Hồ | Y Đôn - Phường An Lạc | Y Ngông Niê Kdăm - Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Dươm) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thị xã Buôn Hồ | Phạm Phú Thứ - Phường An Lạc | Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kdăm | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thị xã Buôn Hồ | Phạm Phú Thứ - Phường An Lạc | Y Ngông Niê Kdăm - Hết đường (giáp suối Krông Búk) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N1 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N6 - Đường N8 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N2 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N8 - Đường N6 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N2 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N6 - Trần Quốc Thảo | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N3 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N6 - Đường N7 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.625.000 | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N4 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N7 - Đường N8 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N5 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N7 - Đường N8 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N6 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N2 - Đường N4 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N6 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N4 - Đường N5 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N6 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo - N2 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N7 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N3 - Đường N5 | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N8 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường Trần Hưng Đạo - Đường N4 | 4.350.000 | 3.045.000 | 2.175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N8 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N4 - Đường N5 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N10 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N8 - Đường N7 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N12 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N1 - Đường N2 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N12 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N2 - Đường N10 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N13 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N7 - Đường N8 | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N14 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N7 - Đường N8 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N15 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc | Đường N5 - Đường N8 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thị xã Buôn Hồ | Đường N9 - Phường An Lạc | Đường N2 - Hết Chi cục thuế | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực còn lại - Phường An Lạc | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
153 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình | An Dương Vương - Nguyễn Hữu Thọ | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình | Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Trãi | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Hoàng Diệu | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình | Hoàng Diệu - Phạm Ngũ Lão | 20.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình | Phạm Ngũ Lão - Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ | 20.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình | Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ - Lê Quý Đôn | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình | Lê Quý Đôn - Nguyễn Thị Minh Khai | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình | Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Nguyên Hãn | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thị xã Buôn Hồ | An Dương Vương - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thị xã Buôn Hồ | An Dương Vương - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Âu Cơ | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Đức Cảnh - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Đức Cảnh - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Hết ranh đất nhà bà Lê Thị Xuân Mai (thửa đất 98, TBĐ số 13) | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Thọ - Phường An Bình | Hùng Vương - Hết ranh giới đất nhà ông Phan Hữu Thiện (thửa đất 28, TBĐ số 53) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thị xã Buôn Hồ | Đường song song với Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình | Nguyễn Đức Cảnh - Nguyễn Hữu Thọ | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Trãi - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Trãi - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Trãi - Phường An Bình | Phan Chu Trinh - Bà Triệu | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Trãi - Phường An Bình | Bà Triệu - Thánh thất Buôn Hồ | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Trãi - Phường An Bình | Thánh thất Buôn Hồ - Âu Cơ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thị xã Buôn Hồ | Chu Văn An - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thị xã Buôn Hồ | Quang Trung - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thị xã Buôn Hồ | Quang Trung - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thị xã Buôn Hồ | Quang Trung - Phường An Bình | Phan Chu Trinh - Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thị xã Buôn Hồ | Quang Trung - Phường An Bình | Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) - Hết đường | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Tất Thành | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến - Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) - Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thị xã Buôn Hồ | Phạm Ngũ Lão - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thị xã Buôn Hồ | Phạm Ngọc Thạch - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38) - Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) - Hết ranh giới nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Thửa đất nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) - Cầu bà Tĩnh | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Tri Phương - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Thị Định | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Tri Phương - Phường An Bình | Nguyễn Thị Định - Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Thu (thửa đất 57, TBĐ số 34) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Đăng Lưu - Phường An Bình | Chu Văn An - Quang Trung | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Phú - Phường An Bình | Chu Văn An - Quang Trung | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Phú - Phường An Bình | Quang Trung - Hoàng Diệu | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Phú - Phường An Bình | Hoàng Diệu - Phạm Ngũ Lão | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình | Bùi Thị Xuân - Hoàng Diệu | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình | Hoàng Diệu - Lê Quý Đôn | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình | Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị Xã Buôn Hồ: Võ Văn Tần - Phường An Lạc
Bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Võ Văn Tần - Phường An Lạc từ Trần Hưng Đạo đến hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Tần - Phường An Lạc có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này phù hợp với các dự án đầu tư lớn và phát triển.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và thuận lợi về giao thông cũng như các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển ổn định, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Tần - Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị xã Buôn Hồ: Tô Hiệu - Phường An Lạc
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Tô Hiệu, phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này xác định mức giá cho các vị trí đất trong đoạn từ Võ Văn Tần đến tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh giá trị của các khu vực có điều kiện tốt và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Võ Văn Tần đến tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên, có giá trị thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ Võ Văn Tần đến tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên, phản ánh điều kiện phát triển và giá trị thấp hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại khu vực Tô Hiệu, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên các yếu tố vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị xã Buôn Hồ: Phường An Lạc - Đất Ở Đô Thị Đoạn Thi Sách
Bảng giá đất ở đô thị tại Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá 600.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực vị trí 1, từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị đất ở đô thị với các đặc điểm thuận lợi về vị trí và tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá 420.000 VNĐ/m² dành cho khu vực vị trí 2, nằm trong cùng đoạn từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Mức giá này cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp với các khu vực có vị trí hoặc điều kiện không phải trung tâm đô thị.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá 300.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực vị trí 3 trong đoạn từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các khu vực xa hơn hoặc ít được phát triển hơn trong khu vực đô thị.
Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Phường An Lạc, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị Xã Buôn Hồ: Đoạn Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Phường An Lạc
Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là do vị trí đắc địa hoặc sự phát triển tốt về cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người mua tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Có thể khu vực này có các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Phường An Lạc, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk: Khu Vực Lê Đại Hành
Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho khu vực Lê Đại Hành, từ đường Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm, thuộc phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ, đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Lê Đại Hành có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, do đó giá đất cao hơn phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 có thể gần hơn các tiện ích và giao thông so với vị trí 3, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với khả năng tiếp cận tốt.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Nơ Trang Lơng đến Phan Kiệm. Mức giá này phản ánh vị trí có thể xa hơn các tiện ích và giao thông chính, phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại khu vực Lê Đại Hành, phường An Lạc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.