STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) - Hết đường | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình | Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) - Hết đường | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Thị Xã Buôn Hồ - Nguyễn Thị Minh Khai (Phường An Bình)
Bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai thuộc Phường An Bình, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ Hùng Vương đến Nguyễn Chí Thanh, giúp các cá nhân và tổ chức định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai. Mức giá này phản ánh khu vực với vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý với giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.