Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình An Dương Vương - Nguyễn Hữu Thọ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Trãi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Hoàng Diệu 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hoàng Diệu - Phạm Ngũ Lão 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Phạm Ngũ Lão - Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ - Lê Quý Đôn 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Lê Quý Đôn - Nguyễn Thị Minh Khai 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
8 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Nguyên Hãn 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
9 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình An Dương Vương - Nguyễn Hữu Thọ 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Trãi 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Hoàng Diệu 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hoàng Diệu - Phạm Ngũ Lão 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Phạm Ngũ Lão - Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ - Lê Quý Đôn 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Lê Quý Đôn - Nguyễn Thị Minh Khai 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
16 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Nguyên Hãn 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
17 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình An Dương Vương - Nguyễn Hữu Thọ 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Trãi 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
19 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Hoàng Diệu 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
20 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hoàng Diệu - Phạm Ngũ Lão 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
21 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Phạm Ngũ Lão - Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
22 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ - Lê Quý Đôn 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
23 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Lê Quý Đôn - Nguyễn Thị Minh Khai 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
24 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Nguyên Hãn 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Đoạn Đường Hùng Vương (Quốc lộ 14), Phường An Bình

Bảng giá đất cho đoạn đường Hùng Vương (Quốc lộ 14) tại Thị xã Buôn Hồ, Phường An Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Đây là bảng giá cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ các quyết định đầu tư cũng như mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường từ An Dương Vương đến Nguyễn Hữu Thọ. Với vị trí thuận lợi trên Quốc lộ 14, khu vực này gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, Phường An Bình. Hiểu biết về giá trị ở từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện