Bảng giá đất Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 11.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Buôn Hồ là: 1.210.453
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, tờ bản đồ 85) - Hết ranh giới nhà ông Y Thanh Niê (thửa đất 47, tờ bản đồ 84) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1802 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Hòa (về hướng Nam) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1803 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Sang (thửa đất 14, TBĐ số 42) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1804 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã ba vào đập Ea Phê - Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 27, TBĐ số 42) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1805 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, tờ bản đồ 87) - Hết ranh giới xã Bình Thuận 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1806 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Đầu buôn Jút (từ hết thửa đất nhà ông Y Thanh Niê, thửa đất 47, tờ bản đồ số 84) - Hết ranh giới xã Bình Thuận 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1807 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành IV - Hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp (thửa đất 59, TBĐ số 67) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1808 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành III - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Lương An (thửa đất 45, TBĐ số 67) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1809 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành III - Hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Minh (thửa đất 25, TBĐ số 27) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1810 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành II - Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Hà (thửa đất 01, TBĐ số 68) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1811 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành II - Hết ranh giới thửa đất ông Phạm Văn Phong (thửa đất 66, TBĐ số 62) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1812 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành I - Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bạo (thửa đất 22, TBĐ số 62) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1813 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 - Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1814 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 - Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1815 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 - Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1816 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Bình Thuận 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1817 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Đèo Hà Lan (giáp ranh giới phường Bình Tân) - Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1818 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) - Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) 810.000 567.000 405.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1819 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) - Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1820 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) - Giáp ranh giới huyện CưMgar 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1821 Thị xã Buôn Hồ Đường vào buôn Gram - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Cao Đình Phương (thửa đất 34, TBĐ số 73) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1822 Thị xã Buôn Hồ Đường vào đập Ea Kram - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hoà (thửa đất 29, TBĐ số 61) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1823 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1824 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) - Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1825 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) - Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1826 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) - Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên - Thôn 8 (thửa đất 66, TBĐ số 77) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1827 Thị xã Buôn Hồ Đường vào chợ Cư Bao - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Đến cổng B chợ 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1828 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Chùa Linh Thứu - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Đến hết ranh giới đất trạm Y tế xã 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1829 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Chùa Linh Thứu - Xã Cư Bao Hết ranh giới đất trạm Y tế xã - Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1830 Thị xã Buôn Hồ Đường song song với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Dãy 1 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1831 Thị xã Buôn Hồ Các đường giao với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Dãy 1 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1832 Thị xã Buôn Hồ Các đường giao với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Dãy 1 - Dãy 2 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1833 Thị xã Buôn Hồ Các đường bao quanh chợ xã Cư Bao - Xã Cư Bao 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1834 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Cư Bao 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1835 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Đầu cầu buôn Tring - Hết ranh giới đất cây xăng Nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1836 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Hết ranh giới đất cây xăng nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) - Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1837 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) - Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ 576.000 403.200 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1838 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ - Giáp ranh giới xã Ea Siên 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1839 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Drông - Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1840 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ - Giáp ranh giới xã Ea Drông 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1841 Thị xã Buôn Hồ Khu vực chợ - Xã Ea BLang Đường bao quanh chợ 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1842 Thị xã Buôn Hồ Đường bao quanh chợ kéo dài - Xã Ea BLang Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa đất 96, TBĐ số 48) - Kênh cấp I - nhà ông Á (thửa đất 02, TBĐ số 05) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1843 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo kéo dài - Xã Ea BLang Cầu Rôsy - Cầu Rosy + 200m 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1844 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo kéo dài - Xã Ea BLang Cầu Rosy + 200m - Giáp xã Tân Lập huyện Krông Búk 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1845 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Lập - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Thanh Hương (thửa đất 47, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà ông Đặng Xuân Ngọc (thửa đất 52, TBĐ số 6) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1846 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Tiến - Xã Ea BLang Nhà ông Trần Đình Thông (thửa đất 47, TBĐ số 3) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Khắc Nông (thửa đất 31, TBĐ số 3) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1847 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Tiến - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 5, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà bà Quách Thị Thành (thửa đất 72, TBĐ số 3) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1848 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Hòa - Xã Ea BLang Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa đất 20, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Kiều (thửa đất 57, TBĐ số 1) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1849 Thị xã Buôn Hồ Trục chính buôn Trinh 4 - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Quang Tuấn (thửa đất 59, TBĐ số 51) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Liêm Niê (thửa đất 17, TBĐ số 55) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1850 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang Nhà ông Trần Phải (thửa đất 34, TBĐ số 51) - Hết ranh giới đất nhà bà Trần Thị Thanh (thửa đất 104, TBĐ số 48) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1851 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang Nhà ông Lâm Tấn Khanh (thửa đất 49, TBĐ số 49) - Hết ranh giới đất nhà ông Hồ Ngọc Thế (thửa đất 92, TBĐ số 51) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1852 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang Nhà ông Phạm Văn Thắng (thửa đất 116, TBĐ số 51) - Nhà ông Nguyễn Văn Niên (thửa đất 04, TBĐ số 12) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1853 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Quyết Thắng - Xã Ea BLang Nhà ông Phạm Mông (thửa đất 06, TBĐ số 52) - Hết ranh giới đất nhà ông Võ Đình Mẹo (thửa đất 3, TBĐ số 47) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1854 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Quyết Thắng - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Quang Châu (thửa đất 102, TBĐ số 48) - Hết ranh giới đất nhà bà Lê Thị Diễm Như (thửa đất 49, TBĐ số 47) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1855 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea BLang 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1856 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Nam - Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1857 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) - Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Long (thửa đất 82, TBĐ số 81) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1858 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) - Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1859 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) - Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1860 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) - Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1861 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Bắc - Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1862 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) - Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1863 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Giáp xã Ea Blang 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1864 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1865 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) - Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1866 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea Drông 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1867 Thị xã Buôn Hồ Tuyến Trung tâm xã - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) - Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1868 Thị xã Buôn Hồ Tuyến Trung tâm xã - Xã Ea Siên Ngã 5 Trung tâm xã Ea Siên - Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1869 Thị xã Buôn Hồ Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A - Xã Ea Siên Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) - Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Sim (thôn 2, thửa đất 5, TBĐ số 89) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1870 Thị xã Buôn Hồ Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên Từ nhà ông Nguyễn Hứa Hiền (thửa đất 21, TBĐ số 76) - Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1871 Thị xã Buôn Hồ Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên Các tuyến đường nhựa và bê tông trung tâm cụm xã Ea siên 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1872 Thị xã Buôn Hồ Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên Ngã 5 trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Piểu (thôn1, thửa đất 51, TBĐ số 79) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1873 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 1B - Xã Ea Siên Ngã tư nhà ông Lê Quang Đức (thửa đất 32, TBĐ số 76) - Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1874 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 1B - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) - Hết xã Ea siên 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1875 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) - Hết xã Ea siên 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1876 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên Từ nhà ông Trần Văn Ích (thửa đất 14, TBĐ số 84) - Thửa đất 7, TBĐ số 100 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1877 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn 3 - Xã Ea Siên Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79) - Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1878 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 7 - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 7 (thửa đất 100, TBĐ số 38) - Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1879 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 7 đi thôn 8 - Xã Ea Siên Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) - Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62) 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1880 Thị xã Buôn Hồ Tuyến buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên Cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ - Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1881 Thị xã Buôn Hồ Tuyến buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) - Thửa đất 5, TBĐ số 75 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1882 Thị xã Buôn Hồ Đường đi thôn 6A, 6B - Xã Ea Siên Ngã ba cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) - Hết ranh giới đất nhà ông Chu Văn Hiền (thôn 1B, thửa đất 130, TBĐ số 41) 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1883 Thị xã Buôn Hồ Tuyến 1A, 1B - Xã Ea Siên Ngã tư ông Nông Trung Khợ - Ngã ba đất ông Hứa Văn Phiến (thửa đất 42, TBĐ số 73) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1884 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea Siên 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1885 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường An Lạc 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1886 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường An Bình 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1887 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Đạt Hiếu 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1888 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Thiện An 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1889 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Đoàn Kết 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1890 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Bình Tân Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1891 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Thống Nhất Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, Lầy Hầm Heo 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1892 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Bình Thuận Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1893 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1894 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Blang Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1895 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Drông Cánh đồng Ea Mǔch Thượng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch 23.100 - - - - Đất trồng lúa
1896 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Siên Cánh đồng thôn 1A, 1B 23.100 - - - - Đất trồng lúa
1897 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường An Lạc 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1898 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường An Bình 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1899 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Đạt Hiếu 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1900 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Thiện An 34.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng Giá Đất Tại Phường An Lạc, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk

Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho các khu vực trong phạm vi đoạn được xác định, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa nước tại khu vực này.

Vị trí 1: 23.800 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, áp dụng cho các khu vực trong đoạn từ Cánh đồng Quyết Tiến đến Cánh đồng Hà Trù, với mức giá là 23.800 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước 01 vụ, được định giá dựa trên điều kiện thổ nhưỡng và hệ thống tưới tiêu hiện có, nhằm đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể định giá chính xác và đưa ra các quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa nước tại Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk.


Bảng Giá Đất Tại Phường An Bình, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk

Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho các khu vực đất trồng lúa nước trong phạm vi đoạn được chỉ định, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 23.800 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, áp dụng cho các khu vực trong đoạn từ Cánh đồng Quyết Tiến đến Cánh đồng Hà Trù, có mức giá là 23.800 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước 01 vụ, được xác định dựa trên điều kiện thổ nhưỡng và hệ thống tưới tiêu hiện có, nhằm đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá chính xác và đưa ra các quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa nước tại Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk.


Bảng Giá Đất Tại Phường Đạt Hiếu, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk

Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại Phường Đạt Hiếu, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa nước tại khu vực này.

Vị trí 1: 23.800 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Đạt Hiếu, Thị xã Buôn Hồ, bao gồm các khu vực nằm trong phạm vi đoạn được quy định, có mức giá là 23.800 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước 01 vụ, với điều kiện thổ nhưỡng và hệ thống tưới tiêu phù hợp để đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất trồng lúa nước tại Phường Đạt Hiếu, giúp họ đưa ra các quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Tại Phường Thiện An, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk

Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại Phường Thiện An, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các khu vực đất trồng lúa nước trong phạm vi đoạn được chỉ định, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 23.800 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Thiện An, Thị xã Buôn Hồ, áp dụng cho các khu vực trong đoạn từ Cánh đồng Quyết Tiến đến Cánh đồng Hà Trù, có mức giá là 23.800 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng lúa nước 01 vụ, được xác định dựa trên điều kiện thổ nhưỡng và hệ thống tưới tiêu hiện có tại khu vực, nhằm đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá chính xác và đưa ra các quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa nước tại Phường Thiện An, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk.


Bảng Giá Đất Tại Phường Đoàn Kết, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk

Bảng giá đất trồng lúa nước 01 vụ tại Phường Đoàn Kết, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa nước tại khu vực này.

Vị trí 1: 23.800 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Đoàn Kết, Thị xã Buôn Hồ, bao gồm các khu vực nằm trong phạm vi đoạn từ cánh đồng Quyết Tiến đến cánh đồng Hà Trù, có mức giá là 23.800 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước 01 vụ, với điều kiện thổ nhưỡng và hệ thống tưới tiêu phù hợp để đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết để người dân và nhà đầu tư có thể định giá chính xác và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa nước tại Phường Đoàn Kết, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk.