Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, nằm ở khu vực Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Tây Nguyên và các khu vực miền Trung, Buôn Ma Thuột sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Nổi bật trong những năm gần đây, Buôn Ma Thuột đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông, đặc biệt là các dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp đường xá, sân bay và các tiện ích công cộng. Điều này tạo ra một tác động lớn đến thị trường bất động sản, đẩy mạnh sự tăng trưởng của giá trị đất đai.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột chính là các chính sách hỗ trợ phát triển đô thị và đầu tư vào các khu công nghiệp.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu vực xung quanh, đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chúng ta có thể thấy rằng sự phát triển của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch sẽ tiếp tục tạo đà cho giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột gia tăng trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất ở Thành phố này đạt mức 57.600.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ vào khoảng 20.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 7.350.139 đồng/m2. Sự khác biệt về giá đất này là kết quả của nhiều yếu tố, trong đó có vị trí, tiềm năng phát triển và mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng.

Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột, đặc biệt là các quận gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực đã có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Mặt khác, các khu vực xa trung tâm, dù chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, nhưng lại có mức giá đất khá thấp, phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất này cũng cho thấy tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư khi xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp công nghệ cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thành phố Buôn Ma Thuột là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch nông nghiệp.

Các khu vực xung quanh thành phố như Hồ Lăk, thác Dray Sap và các khu vực đồi chè, cà phê đang thu hút rất nhiều du khách, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, các khu khách sạn, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ ở khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Bên cạnh du lịch, Thành phố Buôn Ma Thuột còn nổi bật với các khu công nghiệp nông sản và chế biến cà phê. Đắk Lắk là vùng đất nổi tiếng với cà phê, và các chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao đã tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Các khu công nghiệp và khu đô thị đang dần hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp cũng như nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các dự án nâng cấp và mở rộng cơ sở hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột.

Việc mở rộng sân bay Buôn Ma Thuột, cũng như phát triển các tuyến đường kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung, sẽ giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và tạo cơ hội cho thị trường bất động sản phát triển.

Tóm lại, Thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay không chỉ là trung tâm chính trị và kinh tế của Đắk Lắk mà còn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá trị đất đang có xu hướng tăng, đặc biệt là ở các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 7.384.667 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3677

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Kế Bính Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1002 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Kiệm Lê Duẩn - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1003 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Phù Tiên Mai Hắc Đế - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1004 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Trọng Tuệ 95 Ybih Alêô - Tôn Đức Thắng 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1005 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Văn Đạt Võ Văn Kiệt - Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1006 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Văn Đạt Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5, TBĐ số 98) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1007 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Văn Đạt Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5, TBĐ số 98) - Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1008 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Văn Đạt Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu - Hết đường (Thửa 193, TBĐ số 61) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1009 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Văn Khoẻ Lê Thánh Tông - Hết đường 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1010 Thành phố Buôn Ma Thuột Phó Đức Chính Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1011 Thành phố Buôn Ma Thuột Phù Đổng Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1012 Thành phố Buôn Ma Thuột Phùng Chí Kiên Phan Bội Châu - Hoàng Diệu 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1013 Thành phố Buôn Ma Thuột Phùng Chí Kiên Hoàng Diệu - Trần Phú 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1014 Thành phố Buôn Ma Thuột Phùng Hưng Lê Duẩn - Săm Brăm 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1015 Thành phố Buôn Ma Thuột Phùng Hưng Săm Brăm - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1016 Thành phố Buôn Ma Thuột Pi Năng Tắc Y Ni K'Sơr - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1017 Thành phố Buôn Ma Thuột Quang Trung Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 46.080.000 32.256.000 23.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
1018 Thành phố Buôn Ma Thuột Quang Trung Lê Hồng Phong - Xô Viết Nghệ Tĩnh 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1019 Thành phố Buôn Ma Thuột Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh - Trần Bình Trọng 28.000.000 19.600.000 14.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1020 Thành phố Buôn Ma Thuột Quang Trung Trần Bình Trọng - Nơ Trang Gưh 14.400.000 10.080.000 7.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1021 Thành phố Buôn Ma Thuột Quang Trung Nơ Trang Gưh - Mạc Đĩnh Chi 11.200.000 7.840.000 5.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1022 Thành phố Buôn Ma Thuột Rơ Chăm Yơn Mậu Thân - Hẻm 723 Phạm Văn Đồng 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1023 Thành phố Buôn Ma Thuột Săm Brăm Đặng Văn Ngữ - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1024 Thành phố Buôn Ma Thuột Siu Bleh Y Nuê - Lê Chân 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1025 Thành phố Buôn Ma Thuột Sư Vạn Hạnh Lê Thánh Tông - Nguyễn Thi 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1026 Thành phố Buôn Ma Thuột Sương Nguyệt Ánh Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1027 Thành phố Buôn Ma Thuột Tạ Quang Bửu Nguyễn Phúc Chu - Hết đường 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1028 Thành phố Buôn Ma Thuột Tản Đà Phan Chu Trinh - Lê Thánh Tông 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1029 Thành phố Buôn Ma Thuột Tán Thuật Đinh Tiên Hoàng - Phạm Hồng Thái 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1030 Thành phố Buôn Ma Thuột Tăng Bạt Hổ Nguyễn Đình Thi - Lê Cảnh Tuân 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1031 Thành phố Buôn Ma Thuột Tăng Bạt Hổ Lê Cảnh Tuân - Hết đường 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1032 Thành phố Buôn Ma Thuột Tây Sơn Số 53 Giải Phóng - Bạch Đằng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1033 Thành phố Buôn Ma Thuột Tây Sơn Bạch Đằng - Vạn Xuân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1034 Thành phố Buôn Ma Thuột Thái Phiên Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1035 Thành phố Buôn Ma Thuột Thăng Long Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui) - Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1) 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1036 Thành phố Buôn Ma Thuột Thế Lữ Phạm Văn Đồng - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1037 Thành phố Buôn Ma Thuột Thi Sách Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1038 Thành phố Buôn Ma Thuột Thủ Khoa Huân Mai Xuân Thưởng - 30 tháng 4 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1039 Thành phố Buôn Ma Thuột Thủ Khoa Huân 30 tháng 4 - Nguyễn Thị Định 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1040 Thành phố Buôn Ma Thuột Tô Hiến Thành Trần Nhật Duật - Trần Văn Phụ 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1041 Thành phố Buôn Ma Thuột Tô Hiệu Lê Thánh Tông - Lê Thị Hồng Gấm 11.200.000 7.840.000 5.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1042 Thành phố Buôn Ma Thuột Tô Hiệu Lê Thị Hồng Gấm - Ngô Gia Tự 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1043 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu - Phường Khánh Xuân Đoạn 1: Đoạn từ Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt - Bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ số 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1044 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu - Phường Khánh Xuân Đoạn 2: Đoạn bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân - Hết ranh giới phường Khánh Xuân 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1045 Thành phố Buôn Ma Thuột Tô Vĩnh Diện Mai Hắc Đế - Hết đường 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1046 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Đức Thắng Tú Xương - Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1047 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Đức Thắng Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1048 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Đức Thắng Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk) - Ngô Gia Tự 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1049 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Đức Thắng Lê Quý Đôn - Đồng Khởi 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1050 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Thất Thuyết Nguyễn Lương Bằng - Chợ Tân Phong 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1051 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Thất Tùng Lê Vụ - Trương Quang Giao 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1052 Thành phố Buôn Ma Thuột Tống Duy Tân Trần Nhật Duật - Trần Văn Phụ 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1053 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Bình Trọng Quang Trung - Phan Bội Châu 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1054 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Bình Trọng Phan Bội Châu - Trần Phú 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1055 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Bình Trọng Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 10.400.000 7.280.000 5.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1056 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Bình Trọng Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1057 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Cao Vân Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1058 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Cao Vân Phan Chu Trinh - Văn Cao 11.200.000 7.840.000 5.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1059 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Cao Vân Văn Cao - Nguyễn Khuyến 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1060 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Đại Nghĩa Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1061 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Huy Liệu Mai Hắc Đế - Y Ơn 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1062 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Hưng Đạo Phan Chu Trinh - Nguyễn Tất Thành 28.000.000 19.600.000 14.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1063 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Hưng Đạo Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1064 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Hữu Dực Nguyễn Đình Chiểu - Trần Khánh Dư 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1065 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Hữu Trang Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1066 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Khánh Dư Trường Chinh - Phan Chu Trinh 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1067 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Khát Chân Hoàng Diệu - Trần Phú 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1068 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Kiên Phạm Văn Đồng - Lê Cảnh Tuân 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1069 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Kiên Lê Cảnh Tuân - Hết đường 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1070 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Nguyên Hãn Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1071 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Nhân Tông Phan Huy Chú - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1072 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Nhật Duật Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1073 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Nhật Duật Phan Chu Trinh - Nguyễn Khuyến 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1074 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1075 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Lê Hồng Phong - Nguyễn Trãi 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1076 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Nguyễn Trãi - Ngô Mây 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1077 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Ngô Mây - Trương Công Định 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1078 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Trương Công Định - Hẻm 383 Trần Phú 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1079 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Hẻm 383 Trần Phú - Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1080 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1081 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quang Khải Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1082 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quốc Thảo Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 10.400.000 7.280.000 5.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1083 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quốc Toản Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1084 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Y Nuê - Bên phải: Mai Thị Lựu; 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1085 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Y Nuê - Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1086 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp - Võ Nguyên Giáp 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1087 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Võ Nguyên Giáp - Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1088 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk - Nguyễn Văn Cừ 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1089 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Văn Phụ Phan Chu Trinh - Nguyễn Khuyến 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1090 Thành phố Buôn Ma Thuột Trịnh Văn Cấn Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1091 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Công Định Phan Bội Châu - Trần Phú 13.600.000 9.520.000 6.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1092 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Công Định Trần Phú - Hết đường 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1093 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Đăng Quế Trần Văn Phụ (kéo dài) - Y Moan Ênuôl 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1094 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Hán Siêu Phan Bội Châu - Trương Công Định 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1095 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Quang Giao Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1096 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Quang Tuân Lê Vụ - Trương Quang Giao 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1097 Thành phố Buôn Ma Thuột Trường Chinh Bà Triệu - Lê Thị Hồng Gấm 28.800.000 20.160.000 14.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1098 Thành phố Buôn Ma Thuột Tú Xương Trường Chinh - Lê Thánh Tông 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1099 Thành phố Buôn Ma Thuột Tuệ Tĩnh Lê Duẩn - Cầu Tuệ Tĩnh 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1100 Thành phố Buôn Ma Thuột Tuệ Tĩnh Cầu Tuệ Tĩnh - Mai Thị Lựu 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị