Bảng giá đất tại Huyện M'Đrắk, tỉnh Đắk Lắk

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Huyện M'Đrắk đang có tiềm năng phát triển lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng được triển khai mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện M'Đrắk, Đắk Lắk

Huyện M'Đrắk, nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 80 km, là một huyện có nền kinh tế nông nghiệp chủ yếu với các sản phẩm như cà phê, tiêu, cao su và các loại cây trồng khác.

Với vị trí đắc địa, nơi đây là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các vùng Tây Nguyên và các tỉnh duyên hải miền Trung.

M'Đrắk có đặc điểm tự nhiên phong phú, với những khu vực đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động công nghiệp chế biến nông sản.

Tuy nhiên, một yếu tố quan trọng đang thúc đẩy sự phát triển của huyện này chính là sự đầu tư vào hạ tầng giao thông, nhất là việc mở rộng các tuyến quốc lộ, giúp kết nối nhanh chóng M'Đrắk với các khu vực khác. Điều này tạo ra một môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài giao thông, các yếu tố khác như quy hoạch đô thị, các dự án khu công nghiệp và dân cư cũng góp phần không nhỏ vào sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Các dự án cơ sở hạ tầng được triển khai giúp tạo ra những khu đất có giá trị cao hơn, đặc biệt là các khu vực gần các trục đường chính và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện M'Đrắk

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, giá đất tại Huyện M'Đrắk dao động tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Cụ thể, đất ở đô thị có giá từ 500.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn, từ 100.000 đồng/m2 đến 250.000 đồng/m2.

Tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp, giá đất có thể cao hơn đáng kể. Ví dụ, những khu đất gần các tuyến đường giao thông chính như Quốc lộ 14 hoặc gần các khu vực quy hoạch công nghiệp có giá từ 1.500.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2.

Với mức giá hiện tại, đất tại M'Đrắk vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk. Đây là thời điểm tốt để các nhà đầu tư mua đất với mục đích đầu tư dài hạn, đặc biệt là tại những khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng hoặc nằm trong các vùng quy hoạch lớn.

Bên cạnh đó, M'Đrắk cũng phù hợp với những người mua đất để ở, bởi giá đất ở đây còn thấp hơn so với các khu vực trung tâm tỉnh.

Trong tương lai, giá đất tại M'Đrắk có khả năng tăng trưởng mạnh, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp đi vào hoạt động. Do đó, việc đầu tư vào đất tại huyện này hiện nay là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện M'Đrắk

Huyện M'Đrắk có nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết, với vị trí gần các trục giao thông chính, đặc biệt là Quốc lộ 14, huyện có tiềm năng trở thành một điểm trung chuyển hàng hóa quan trọng giữa các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn tạo ra nhu cầu cao về đất đai cho các hoạt động công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, việc đầu tư vào các dự án khu công nghiệp và các khu dân cư mới đang diễn ra mạnh mẽ tại M'Đrắk. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường lớn, đang được mở rộng và nâng cấp, sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Các khu công nghiệp chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê, cũng tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, qua đó làm gia tăng giá trị bất động sản.

Thêm vào đó, huyện M'Đrắk cũng có tiềm năng phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, nhờ vào vẻ đẹp tự nhiên và khí hậu ôn hòa của khu vực. Những yếu tố này có thể thu hút các nhà đầu tư trong ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, góp phần làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Sự kết hợp giữa hạ tầng giao thông hiện đại, các khu công nghiệp và các cơ hội phát triển du lịch khiến M'Đrắk trở thành một khu vực đầu tư tiềm năng, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Huyện M'Đrắk có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng giao thông và các dự án khu công nghiệp lớn đang được triển khai. Giá đất tại đây hiện tại vẫn khá hợp lý và có tiềm năng tăng mạnh trong tương lai. Nếu bạn là nhà đầu tư bất động sản, M'Đrắk chính là một trong những lựa chọn hấp dẫn để đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng đi vào hoạt động.

Giá đất cao nhất tại Huyện M'Đrắk là: 3.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện M'Đrắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện M'Đrắk là: 252.381 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
190

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Jing Cánh đồng buôn Suốt, M’Um, M’Găm 22.000 - - - - Đất trồng lúa
702 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Jing Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
703 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Pil Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 12, 14 22.000 - - - - Đất trồng lúa
704 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Pil Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
705 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Prao Cánh đồng thôn thôn 5, 6 22.000 - - - - Đất trồng lúa
706 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Prao Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 9 20.000 - - - - Đất trồng lúa
707 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Prao Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
708 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Lai Cánh đồng thôn 1, 2, 6, 7, 10 và cánh đồng buôn Cư Prao 24.000 - - - - Đất trồng lúa
709 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Lai Cánh đồng thôn 3, 8 và 9 22.000 - - - - Đất trồng lúa
710 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Lai Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
711 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea HM’lây Cánh đồng thôn 6 và thôn 3 22.000 - - - - Đất trồng lúa
712 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea HM’lây Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 5, 6, 7, 8. 9 và 10 20.000 - - - - Đất trồng lúa
713 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea HM’lây Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
714 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Riêng Cánh đồng thôn 11 và sản xuất rãi rác thôn 9, 18 24.000 - - - - Đất trồng lúa
715 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Riêng Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
716 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Riêng Các khu vực sản xuất rãi rác thôn 3, 4, 12, 16 20.000 - - - - Đất trồng lúa
717 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’Đoal Cánh đồng thôn 4 22.000 - - - - Đất trồng lúa
718 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’Đoal Cánh đồng thôn 1, 7, 8 và 10 20.000 - - - - Đất trồng lúa
719 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’Đoal Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
720 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Kroá Cánh đồng thôn 1, 2, 5 (dưới chân đập 1 Cư Kroá) và thôn 5, 6 (dưới chân đập 2 Cư Kroá) 22.000 - - - - Đất trồng lúa
721 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Kroá Cánh đồng các thôn 1, 2, 3, 4, 5 và 6 20.000 - - - - Đất trồng lúa
722 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Kroá Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
723 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Á Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) 24.000 - - - - Đất trồng lúa
724 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Á Cánh đồng thôn 1, 2 và thôn 3, 4 (có đập thuỷ lợi Krông Á) 21.000 - - - - Đất trồng lúa
725 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Á Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
726 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư San Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) 24.000 - - - - Đất trồng lúa
727 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư San Cánh đồng Ea Krông, Tak Rung, Sông Chò (có đập thuỷ lợi Ea Ra) 21.000 - - - - Đất trồng lúa
728 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư San Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
729 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị Trấn M’Drắk Cánh đồng trung tâm và cánh đồng thôn 4 35.000 - - - - Đất trồng lúa
730 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị Trấn M’Drắk Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng lúa
731 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Trang Cánh đồng Ea Boa, Tria Bau, cánh đồng Ea Kha (buôn M’ Jam), cánh đồng buôn Zui, buôn Mo, buôn M’ Gơm, buôn MHạp, buôn M’Thi 15.400 - - - - Đất trồng lúa
732 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Trang Các khu vực sản xuất còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
733 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Trang Cánh đồng Ea Kiêu, Ea Bra 11.900 - - - - Đất trồng lúa
734 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư M’Tar Cánh đồng buôn Pao, Krông Jin, Ea Má, Ea Tung Xây, cánh đồng buôn Đức, buôn Hí 16.800 - - - - Đất trồng lúa
735 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư M’Tar Cánh đồng thôn 1, 2, 3 15.400 - - - - Đất trồng lúa
736 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư M’Tar Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
737 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Krông Jing Cánh đồng buôn MLốc A, MLốc B, G’Lăn, buôn Tai. 16.800 - - - - Đất trồng lúa
738 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Krông Jing Cánh đồng buôn Suốt, M’Um, M’Găm 15.400 - - - - Đất trồng lúa
739 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Krông Jing Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
740 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Pil Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 12, 14 15.400 - - - - Đất trồng lúa
741 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Pil Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
742 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Prao Cánh đồng thôn thôn 5, 6 15.400 - - - - Đất trồng lúa
743 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Prao Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 9 14.000 - - - - Đất trồng lúa
744 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Prao Các khu vực còn lại 11.900 - - - - Đất trồng lúa
745 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Lai Cánh đồng thôn 1, 2, 6, 7, 10 và cánh đồng buôn Cư Prao 16.800 - - - - Đất trồng lúa
746 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Lai Cánh đồng thôn 3, 8 và 9 15.400 - - - - Đất trồng lúa
747 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Lai Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
748 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea HM’lây Cánh đồng thôn 6 và thôn 3 15.400 - - - - Đất trồng lúa
749 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea HM’lây Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 5, 6, 7, 8. 9 và 10 14.000 - - - - Đất trồng lúa
750 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea HM’lây Các khu vực còn lại 11.900 - - - - Đất trồng lúa
751 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Riêng Cánh đồng thôn 11 và sản xuất rãi rác thôn 9, 18 16.800 - - - - Đất trồng lúa
752 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Riêng Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn còn lại 15.400 - - - - Đất trồng lúa
753 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Riêng Các khu vực sản xuất rãi rác thôn 3, 4, 12, 16 14.000 - - - - Đất trồng lúa
754 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’Đoal Cánh đồng thôn 4 15.400 - - - - Đất trồng lúa
755 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’Đoal Cánh đồng thôn 1, 7, 8 và 10 14.000 - - - - Đất trồng lúa
756 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’Đoal Các khu vực còn lại 11.900 - - - - Đất trồng lúa
757 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Kroá Cánh đồng thôn 1, 2, 5 (dưới chân đập 1 Cư Kroá) và thôn 5, 6 (dưới chân đập 2 Cư Kroá) 15.400 - - - - Đất trồng lúa
758 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Kroá Cánh đồng các thôn 1, 2, 3, 4, 5 và 6 14.000 - - - - Đất trồng lúa
759 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Kroá Các khu vực còn lại 11.900 - - - - Đất trồng lúa
760 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Krông Á Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) 16.800 - - - - Đất trồng lúa
761 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Krông Á Cánh đồng thôn 1, 2 và thôn 3, 4 (có đập thuỷ lợi Krông Á) 14.700 - - - - Đất trồng lúa
762 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Krông Á Các khu vực còn lại 12.600 - - - - Đất trồng lúa
763 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư San Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) 16.800 - - - - Đất trồng lúa
764 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư San Cánh đồng Ea Krông, Tak Rung, Sông Chò (có đập thuỷ lợi Ea Ra) 14.700 - - - - Đất trồng lúa
765 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư San Các khu vực còn lại 12.600 - - - - Đất trồng lúa
766 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Thị Trấn M’Drắk Cánh đồng trung tâm và cánh đồng thôn 4 24.500 - - - - Đất trồng lúa
767 Huyện M'Đrắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Thị Trấn M’Drắk Các khu vực còn lại 19.600 - - - - Đất trồng lúa
768 Huyện M'Đrắk Xã Ea Trang Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
769 Huyện M'Đrắk Xã Ea Trang Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
770 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
771 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
772 Huyện M'Đrắk Xã Krông Jing Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B, Hoang, 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
773 Huyện M'Đrắk Xã Krông Jing Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
774 Huyện M'Đrắk Xã Ea Pil Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11; 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
775 Huyện M'Đrắk Xã Ea Pil Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
776 Huyện M'Đrắk Xã Cư Prao Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8 , 10 và Buôn Zô 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
777 Huyện M'Đrắk Xã Cư Prao Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
778 Huyện M'Đrắk Xã Ea Lai Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.và buôn Cư Prao 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
779 Huyện M'Đrắk Xã Ea Lai Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
780 Huyện M'Đrắk Xã Ea HM’lây Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10. 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
781 Huyện M'Đrắk Xã Ea HM’lây Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
782 Huyện M'Đrắk Xã Ea Riêng Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, , 15, 17, 18, 19 và 20 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
783 Huyện M'Đrắk Xã Ea Riêng Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
784 Huyện M'Đrắk Xã Ea M’Đoal Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
785 Huyện M'Đrắk Xã Ea M’Đoal Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
786 Huyện M'Đrắk Xã Cư Kroá Các thôn 1, 2, 3 4, 5. 6 và 8. 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
787 Huyện M'Đrắk Xã Cư Kroá Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
788 Huyện M'Đrắk Xã Krông Á Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
789 Huyện M'Đrắk Xã Krông Á Các thôn 1, 2, 3 và các khu vực còn lại. 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
790 Huyện M'Đrắk Xã Cư San Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
791 Huyện M'Đrắk Xã Cư San Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại. 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
792 Huyện M'Đrắk Thị Trấn M’Drắk Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
793 Huyện M'Đrắk Thị Trấn M’Drắk Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
794 Huyện M'Đrắk Xã Ea Trang Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
795 Huyện M'Đrắk Xã Ea Trang Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
796 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
797 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
798 Huyện M'Đrắk Xã Krông Jing Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, buôn Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
799 Huyện M'Đrắk Xã Krông Jing Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
800 Huyện M'Đrắk Xã Ea Pil Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm