Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản đầy tiềm năng.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Huyện Krông Năng nằm ở phía Đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, với vị trí chiến lược kết nối nhiều khu vực trọng điểm.

Huyện có diện tích lớn, chủ yếu là đất đồi núi và đồng bằng, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu. Bên cạnh đó, Krông Năng còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về công nghiệp, du lịch và bất động sản.

Với vị trí gần các khu vực công nghiệp lớn và các trục đường giao thông huyết mạch, giá trị đất tại Huyện Krông Năng đang có xu hướng tăng mạnh.

Cụ thể, các dự án đầu tư vào hạ tầng giao thông, bao gồm việc nâng cấp và mở rộng các tuyến đường, tạo ra một bước đột phá trong việc phát triển bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, việc quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái sẽ tiếp tục gia tăng giá trị đất trong thời gian tới.

Tình hình này được củng cố bởi các quyết định pháp lý quan trọng như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Krông Năng hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

Tại các khu vực nông thôn, giá đất giao động khoảng từ 6.000 VND/m² đến 8.000 VND/m² đối với đất sản xuất nông nghiệp, còn đối với các khu vực gần trung tâm hành chính, giá đất có thể dao động từ 20.000 VND/m² đến 35.000 VND/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực ven đường quốc lộ 14, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu công nghiệp lớn, có giá đất cao hơn so với các khu vực còn lại. Giá đất ở khu vực này có thể lên tới 40.000 VND/m² đối với các khu vực có nhu cầu lớn về phát triển khu dân cư, công nghiệp.

Nếu so với các huyện lân cận trong tỉnh như Krông Bu'k, giá đất tại Krông Năng có phần thấp hơn, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn sở hữu đất ở khu vực đang phát triển.

Khi xem xét các yếu tố tác động đến giá đất, có thể nhận thấy rằng đầu tư vào bất động sản tại Huyện Krông Năng là một quyết định chiến lược cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Trong ngắn hạn, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc trung tâm hành chính có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất ở các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch và phát triển sẽ là một chiến lược đầu tư an toàn và sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Năng

Huyện Krông Năng đang sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật trong phát triển kinh tế, xã hội và bất động sản. Với nền tảng kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, huyện đang ngày càng thu hút các nhà đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và các tuyến đường liên tỉnh, đang dần hoàn thiện, giúp kết nối Huyện Krông Năng với các trung tâm kinh tế lớn trong và ngoài tỉnh.

Krông Năng cũng có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, với các khu vực như thác nước Krông Năng và các điểm du lịch sinh thái tiềm năng. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở phục vụ cho các nhà đầu tư và du khách.

Thêm vào đó, với các khu dân cư, khu công nghiệp, và các khu du lịch sinh thái đang được triển khai, Huyện Krông Năng sẽ trở thành một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong tỉnh Đắk Lắk.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các yếu tố kinh tế và hạ tầng, Huyện Krông Năng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong thời gian tới. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để sở hữu đất tại khu vực này, đặc biệt là với xu hướng phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Năng là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Năng là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Năng là: 1.010.194 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
373

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tam Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1102 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tam Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1103 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tam Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
1104 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Dăh Thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Hà, thôn Giang Xuân 26.000 - - - - Đất trồng lúa
1105 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Dăh Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1106 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị Trấn Krông Năng Tổ dân phố 4, buôn Wiao A 22.400 - - - - Đất trồng lúa
1107 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị Trấn Krông Năng Tổ dân phố 8, thôn Bình Minh 19.600 - - - - Đất trồng lúa
1108 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị Trấn Krông Năng Các khu vực còn lại 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1109 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Phú Xuân Thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Trường 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1110 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Phú Xuân Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 12 19.600 - - - - Đất trồng lúa
1111 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Phú Xuân Các khu vực còn lại 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1112 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Tân Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung 22.400 - - - - Đất trồng lúa
1113 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Tân Các khu vực còn lại 18.900 - - - - Đất trồng lúa
1114 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Tam Giang Thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc, thôn Giang Hưng, thôn Giang Mỹ 20.300 - - - - Đất trồng lúa
1115 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Tam Giang Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1116 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư KLông Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hợp, thôn Tam Thuận 19.600 - - - - Đất trồng lúa
1117 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư KLông Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1118 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Tóh toàn xã 19.600 - - - - Đất trồng lúa
1119 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Hồ Cánh đồng Trắp Bur, cánh đồng Trắp Ksơr (thuộc buôn Giêr, thôn Quảng An, thôn Trắp Ksơr) 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1120 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Hồ Cánh đồng Ea Much (thuộc buôn Sú, buôn Mrưn) và các khu vực còn lại 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1121 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Phú Lộc Thôn Lộc Tiến, thôn Lộc An, thôn Lộc Thịnh, thôn Lộc Thiện 19.600 - - - - Đất trồng lúa
1122 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Phú Lộc Các khu vực còn lại 16.800 - - - - Đất trồng lúa
1123 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Púk Thôn Giang Đại, thôn Giang Tiến, thôn Giang Thủy 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1124 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Púk Các khu vực còn lại 15.400 - - - - Đất trồng lúa
1125 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Dliê Ya Buôn Dua, buôn Juk, buôn Jun, buôn Ksơr 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1126 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Dliê Ya Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1127 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Tam Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1128 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Tam Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1129 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Tam Các khu vực còn lại 15.400 - - - - Đất trồng lúa
1130 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Dăh Thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Hà, thôn Giang Xuân 18.200 - - - - Đất trồng lúa
1131 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Dăh Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1132 Huyện Krông Năng Thị trấn Krông Năng Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9 và buôn Wiao A 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1133 Huyện Krông Năng Thị trấn Krông Năng Tổ dân phố 2, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1134 Huyện Krông Năng Thị trấn Krông Năng Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1135 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1136 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân Thôn Xuân Đoàn, Xuân Hòa, Xuân Thành, Xuân Phú, Xuân Mỹ, Xuân Thủy, Xuân Long, Xuân Tây, Xuân Thuận, Xuân Lộc, Xuân Ninh, Xuân Vĩnh, Xuân Trường, Xuân 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1137 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1138 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1139 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân Thôn Ea Tưh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1140 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1141 Huyện Krông Năng Xã Tam Giang Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1142 Huyện Krông Năng Xã Tam Giang Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phước, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1143 Huyện Krông Năng Xã Tam Giang Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1144 Huyện Krông Năng Xã Cư KLông Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1145 Huyện Krông Năng Xã Cư KLông Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1146 Huyện Krông Năng Xã Cư KLông Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1147 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh Thôn Tân Mỹ 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1148 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A, Tân Hiệp, Tân Trung B, Tân Kỳ, Tân Vinh 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1149 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1150 Huyện Krông Năng Xã Ea Hồ Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1151 Huyện Krông Năng Xã Ea Hồ Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trường Hà, buôn Trấp Ksơr 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1152 Huyện Krông Năng Xã Ea Hồ Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1153 Huyện Krông Năng Xã Phú Lộc Thôn Lộc Yên 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1154 Huyện Krông Năng Xã Phú Lộc Thôn Lộc Tân, thôn Lộc Tài, thôn Lộc Thiện, thôn Lộc Thuận, thôn Lộc Yên, thôn Lộc Hải, thôn Lộc Xuân 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1155 Huyện Krông Năng Xã Phú Lộc Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1156 Huyện Krông Năng Xã Ea Púk Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1157 Huyện Krông Năng Xã Ea Púk Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1158 Huyện Krông Năng Xã Dliê Ya Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr. buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang 37.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1159 Huyện Krông Năng Xã Dliê Ya Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Phú Lộc, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Ea Sim, buôn Dliê Ya B 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1160 Huyện Krông Năng Xã Ea Tam Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1161 Huyện Krông Năng Xã Ea Tam Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1162 Huyện Krông Năng Xã Ea Tam Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1163 Huyện Krông Năng Xã Ea Dăh Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1164 Huyện Krông Năng Xã Ea Dăh Thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Châu 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1165 Huyện Krông Năng Xã Ea Dăh Thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Châu 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1166 Huyện Krông Năng Xã Ea Dăh Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1167 Huyện Krông Năng Thị trấn Krông Năng Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9, buôn Wiao A 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1168 Huyện Krông Năng Thị trấn Krông Năng Tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1169 Huyện Krông Năng Thị trấn Krông Năng Các khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1170 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12 và thôn Xuân Ninh 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1171 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân Thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13, thôn Xuân Đoàn, thôn Xuân Hòa, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Phú, thôn Xuân Mỹ, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Long, thôn Xuâ 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1172 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân Các khu vực còn lại 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1173 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất 43.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1174 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân Thôn Ea Tưh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1 37.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1175 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1176 Huyện Krông Năng Xã Tam Giang Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1177 Huyện Krông Năng Xã Tam Giang Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phước, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1178 Huyện Krông Năng Xã Tam Giang Các khu vực còn lại 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1179 Huyện Krông Năng Xã Cư KLông Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1180 Huyện Krông Năng Xã Cư KLông Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1181 Huyện Krông Năng Xã Cư KLông Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1182 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh Thôn Tân Hà, thôn Tân Quảng, thôn Tân Thành, thôn Tân Phú, thôn Tân Lộc, thôn Tân Nam, thôn Tân Trung A 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1183 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh Thôn Tân Mỹ, thôn Tân Hiệp, thôn Tân Trung B, thôn Tân Kỳ, thôn Tân Vinh 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1184 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh Các khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1185 Huyện Krông Năng Xã Ea Hồ Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1186 Huyện Krông Năng Xã Ea Hồ Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trường Hà, buôn Trấp Ksơr 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1187 Huyện Krông Năng Xã Ea Hồ Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1188 Huyện Krông Năng Xã Phú Lộc Thôn Lộc Tân, Lộc Tài, Lộc Thiện 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1189 Huyện Krông Năng Xã Phú Lộc Thôn Lộc Thuận, Lộc Yên, Lộc Hải, Lộc Xuân 42.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1190 Huyện Krông Năng Xã Phú Lộc Các khu vực còn lại 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1191 Huyện Krông Năng Xã Ea Púk Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn, thôn Giang Điền 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1192 Huyện Krông Năng Xã Ea Púk Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1193 Huyện Krông Năng Xã Dliê Ya Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1194 Huyện Krông Năng Xã Dliê Ya Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Ea Ngai, Ea Sim, buôn Dliê Ya B 42.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1195 Huyện Krông Năng Xã Dliê Ya Các khu vực còn lại 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1196 Huyện Krông Năng Xã Ea Tam Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1197 Huyện Krông Năng Xã Ea Tam Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1198 Huyện Krông Năng Xã Ea Tam Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1199 Huyện Krông Năng Xã Ea Dăh Thôn Giang Hà, Xuân Hà 1, Xuân Hà 2, Xuân Hà 3, Xuân Lạng 1, Xuân Lạng 2 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1200 Huyện Krông Năng Xã Ea Dăh Thôn Giang Châu, thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh. 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm