Bảng giá đất tại Huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Ana, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, mang lại nhiều cơ hội đầu tư nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và nhu cầu đất ở, đất nông nghiệp tại khu vực.

Tổng quan về Huyện Krông Ana, Đắk Lắk

Huyện Krông Ana nằm ở phía đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 50 km về phía đông nam.

Với địa hình chủ yếu là đất đỏ bazan màu mỡ, Krông Ana nổi bật với các sản phẩm nông nghiệp đặc trưng như cà phê, hồ tiêu, cao su, đặc biệt là cây cà phê, mặt hàng xuất khẩu chủ lực của khu vực. Điều này tạo nên một nền tảng kinh tế vững chắc cho huyện, giúp thúc đẩy nhu cầu về đất đai trong cả sản xuất nông nghiệp và phát triển đô thị.

Về mặt giao thông, huyện Krông Ana có các tuyến đường liên huyện kết nối với các khu vực xung quanh và với Thành phố Buôn Ma Thuột.

Các tuyến giao thông chính, đặc biệt là Quốc lộ 14 và các tuyến đường liên huyện, đang được cải thiện, mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của người dân, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Trong những năm gần đây, huyện Krông Ana còn nổi bật với các dự án phát triển hạ tầng, đặc biệt là các khu công nghiệp, khu dân cư và các công trình phục vụ du lịch. Đây là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng nhu cầu bất động sản và giá trị đất tại huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Ana

Giá đất tại Huyện Krông Ana, Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

Theo đó, giá đất tại các khu vực trung tâm huyện có giá dao động từ 600.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2 đối với đất thổ cư, trong khi giá đất nông nghiệp tại các khu vực ngoại ô thường chỉ dao động từ 100.000 đồng/m2 đến 300.000 đồng/m2.

Đối với các khu vực gần các tuyến đường giao thông trọng điểm, khu công nghiệp, giá đất có thể lên đến 1.200.000 đồng/m2, đặc biệt là các khu đất có vị trí đẹp, dễ tiếp cận.

Các khu đất nông nghiệp tại các vùng sâu, vùng xa hoặc đất trồng cà phê có giá thấp hơn, tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp và hạ tầng tại đây, giá trị đất vẫn có thể tăng trong tương lai.

Với mức giá như trên, Huyện Krông Ana vẫn là một khu vực hấp dẫn đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là trong dài hạn. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào đất ở gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Còn đối với người mua để ở, mức giá đất hiện tại cũng rất hợp lý so với các khu vực trong tỉnh, đặc biệt là những khu đất gần trung tâm huyện.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản ở Đắk Lắk đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư vào Huyện Krông Ana, đặc biệt là tại các khu vực trọng điểm, sẽ đem lại lợi nhuận ổn định trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng, khu công nghiệp và du lịch tiếp tục phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Ana

Huyện Krông Ana sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Một trong những điểm mạnh nổi bật là nền tảng kinh tế nông nghiệp phát triển, với các sản phẩm chủ lực như cà phê, hồ tiêu, cao su. Điều này tạo ra một nhu cầu lớn về đất sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng cà phê và các loại cây công nghiệp khác.

Ngoài ra, huyện Krông Ana đang hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư, và các dự án phát triển du lịch sinh thái. Các tuyến đường giao thông trọng điểm như Quốc lộ 14 đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối huyện với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh Tây Nguyên, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Với vị trí địa lý thuận lợi và các dự án phát triển hạ tầng, huyện Krông Ana cũng đang nổi lên như một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng đang có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ và dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới. Những khu đất nằm trong các dự án này sẽ có giá trị tăng cao, đặc biệt là khi nhu cầu đất đai trong các khu vực phát triển này ngày càng lớn.

Hơn nữa, với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, các khu đất gần các địa điểm du lịch như thác nước, rừng tự nhiên, các địa điểm sinh thái sẽ là cơ hội đầu tư tốt trong dài hạn, khi nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng gia tăng.

Tóm lại, Huyện Krông Ana, Đắk Lắk là một khu vực đầy tiềm năng đầu tư với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và du lịch sinh thái. Giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Ana là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Ana là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Ana là: 828.348 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
475

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh - Xã Băng Adrên 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Cuê - Xã Băng Adrên 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Giáp ranh xã Băng Adrênh - Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl - Trạm Y tế xã 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Trạm Y tế xã - Chân đèo Buôn Triết 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Ngã ba buôn Dur - Giáp ranh xã Quảng Điền 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Trạm Y tế xã - Giáp ranh xã Băng Adrênh (Ra Ngã 3 Kinh tế Đảng) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Krông Ana Đường giao thông Buôn Triết - Xã Dur Kmăl Cầu Buôn Dur 1 - Cầu Buôn Triết (Nhà ông Hoạ) 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Dur Kmăl 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Giáp thị trấn Buôn Trấp - Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai - Ngã ba đi cầu Ea Chai 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Ngã ba đi cầu Ea Chai - Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh - Giáp xã Quảng Điền 380.000 266.000 190.000 - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Krông Ana Đường vào Quảng Điền - Xã Bình Hòa Ngã 3 đường giáp thị trấn Buôn Trấp - Đèo Chư Bao (Giáp xã Quảng Điền) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 200m - Xã Bình Hòa 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Bình Hòa 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Dray Sáp Giáp thành phố Buôn Ma Thuột - Giáp xã Ea Na 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Krông Ana Đường đi buôn Kuốp 2 - Xã Dray Sáp Ngã ba giáp Trụ sở thôn Đray Sáp - Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Krông Ana Đường đi buôn Kuốp 2 - Xã Dray Sáp Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập - Ngã ba An Na 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Krông Ana Đường đi buôn Kuốp 2 - Xã Dray Sáp Từ ngã ba thôn An Na (Nhà ông Vũ Công Hồng) - Hết ranh giới nhà ông Phạm Ngọc Đạt (đi Buôn Kuốp) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Krông Ana Đường liên xã - Xã Dray Sáp Ngã ba thôn An Na - Giáp xã Ea Na 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Krông Ana Đường thôn Đồng Tâm - Xã Dray Sáp Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp - Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma Thuột) 216.000 151.200 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Krông Ana Khu vực chợ Đray Sáp - Xã Dray Sáp Cầu sắt - Đường TL2 (hướng Buôn Ma Thuột) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Krông Ana Khu vực chợ Đray Sáp - Xã Dray Sáp Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp - Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng đi Buôn Trấp) 840.000 588.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của các Thôn: An Na, Đồng Tâm, Đray Sáp, Đoàn Kết, xóm 4 Ka La - Xã Dray Sáp 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của các Buôn: Ka La (trừ xóm 4 Ka La), Tuôr A, Tuôr B và Buôn Kuốp - Xã Dray Sáp 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp) - Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong 672.000 470.400 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong - Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập - Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc - Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc) 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc) - Bưu điện buôn Tor 2.320.000 1.624.000 1.160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Bưu điện buôn Tor - Ngã ba (Lên đồi 556) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Ngã ba (lên đồi 556) - Cổng chào Buôn Cuăh 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Cổng chào Buôn Cuăh - Giáp xã Ea Bông 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Krông Ana Đường liên xã - Xã Ea Na Tỉnh lộ 2 - Giáp xã Đray Sáp 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 1 - Xã Ea Na Ngã ba Ea Tung (Đài tưởng niệm) - Hội trường thôn Tân Thắng 352.000 246.400 176.000 - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 1 - Xã Ea Na Hội trường thôn Tân Thắng - Ngã ba đường vào buôn Drai 216.000 151.200 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 2 - Xã Ea Na Ngã ba Tỉnh lộ 2 (Chợ Quỳnh Ngọc) - Hết thôn Quỳnh Ngọc 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 2 - Xã Ea Na Hết thôn Quỳnh Ngọc - Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1 232.000 162.400 116.000 - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 2 - Xã Ea Na Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1 - Giáp bờ sông Krông Ana 176.000 123.200 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đường đã nêu trên) từ Tỉnh lộ 2 vào 100 m - Xã Ea Na 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Ea Na 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Giáp xã Ea Na - Đến cổng chào thôn Hòa Tây 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Đến cổng chào thôn Hòa Tây - Đến cổng chào thôn Hòa Đông 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Đến cổng chào thôn Hòa Đông - Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông - Ngã ba đường vào Buôn Xá 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Ngã ba đường vào Buôn Xá - Giáp thị trấn Buôn Trấp 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Tỉnh lộ 2 - Đầu buôn Riăng 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu buôn Riăng - Đầu thôn 10/3 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu thôn 10/3 - Giáp huyện Cư Kuin 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc thôn Hòa Trung, Hòa Tây, Hòa Đông và Buôn Kruế) - Xã Ea Bông 304.000 212.800 152.000 - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc buôn M'blớt) - Xã Ea Bông 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đường đã nêu trên) - Xã Ea Bông 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 10 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m vào 100 mét - Xã Ea Bông 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại các thôn: Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông - Xã Ea Bông 152.000 106.400 76.000 - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại các buôn: Ea Kruế, Mblớt, Nắc, Dhăm, H'Ma và Buôn Kô - Xã Ea Bông 128.000 89.600 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại thôn, buôn: Riăng, Knul và thôn 10/3, buôn Sáh - Xã Ea Bông 88.000 61.600 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Quảng Điền Giáp ranh xã Bình Hòa - Ngã 3 Cây Cóc 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Quảng Điền Ngã 3 Cây Cóc - Hết Tỉnh Lộ 2 344.000 240.800 172.000 - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Quảng Điền Chân đèo Cư Mbao - Sân bóng đá mini nhà ông Lang 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Quảng Điền Sân bóng đá mini nhà ông Lang - Hết chợ Cây Cóc 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Quảng Điền Ngã ba Sơn Thọ (Giáp đường đèo Chư Bao) - Giáp xã Dur Kmăl 216.000 151.200 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Krông Ana Đường liên Thôn 2 - Xã Quảng Điền Tỉnh lộ 2 - Hết đường nhựa Thôn 1 128.000 89.600 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Krông Ana Đường liên Thôn 3 - Xã Quảng Điền Tỉnh lộ 2 - Cầu 1 (Thăng Bình 1) 128.000 89.600 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m (Trừ các đường đã có ở trên) - Xã Quảng Điền 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Quảng Điền 88.000 61.600 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) - Xã Băng Adrên Giáp thị trấn Buôn Trấp - Hết chợ trung tâm cụm xã 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) - Xã Băng Adrên Hết chợ trung tâm cụm xã - Ngã ba buôn K62 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) - Xã Băng Adrên Ngã ba buôn K62 - Giáp ranh huyện Cư Kuin 208.000 145.600 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Băng Adrên Ngã ba Cây Hương - Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Băng Adrên Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl) - Giáp ranh xã Dur Kmăl 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh - Xã Băng Adrên 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Cuê - Xã Băng Adrên 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Giáp ranh xã Băng Adrênh - Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl - Trạm Y tế xã 208.000 145.600 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Trạm Y tế xã - Chân đèo Buôn Triết 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Ngã ba buôn Dur - Giáp ranh xã Quảng Điền 224.000 156.800 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Trạm Y tế xã - Giáp ranh xã Băng Adrênh (Ra Ngã 3 Kinh tế Đảng) 224.000 156.800 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Krông Ana Đường giao thông Buôn Triết - Xã Dur Kmăl Cầu Buôn Dur 1 - Cầu Buôn Triết (Nhà ông Hoạ) 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Dur Kmăl 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Giáp thị trấn Buôn Trấp - Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai - Ngã ba đi cầu Ea Chai 288.000 201.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Ngã ba đi cầu Ea Chai - Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh - Giáp xã Quảng Điền 304.000 212.800 152.000 - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Krông Ana Đường vào Quảng Điền - Xã Bình Hòa Ngã 3 đường giáp thị trấn Buôn Trấp - Đèo Chư Bao (Giáp xã Quảng Điền) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 200m - Xã Bình Hòa 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Bình Hòa 88.000 61.600 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Dray Sáp Giáp thành phố Buôn Ma Thuột - Giáp xã Ea Na 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Krông Ana Đường đi buôn Kuốp 2 - Xã Dray Sáp Ngã ba giáp Trụ sở thôn Đray Sáp - Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Krông Ana Đường đi buôn Kuốp 2 - Xã Dray Sáp Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập - Ngã ba An Na 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Krông Ana Đường đi buôn Kuốp 2 - Xã Dray Sáp Từ ngã ba thôn An Na (Nhà ông Vũ Công Hồng) - Hết ranh giới nhà ông Phạm Ngọc Đạt (đi Buôn Kuốp) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Krông Ana Đường liên xã - Xã Dray Sáp Ngã ba thôn An Na - Giáp xã Ea Na 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Krông Ana Đường thôn Đồng Tâm - Xã Dray Sáp Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp - Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma Thuột) 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Krông Ana Khu vực chợ Đray Sáp - Xã Dray Sáp Cầu sắt - Đường TL2 (hướng Buôn Ma Thuột) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Krông Ana Khu vực chợ Đray Sáp - Xã Dray Sáp Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp - Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng đi Buôn Trấp) 630.000 441.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của các Thôn: An Na, Đồng Tâm, Đray Sáp, Đoàn Kết, xóm 4 Ka La - Xã Dray Sáp 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của các Buôn: Ka La (trừ xóm 4 Ka La), Tuôr A, Tuôr B và Buôn Kuốp - Xã Dray Sáp 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp) - Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong 504.000 352.800 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong - Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập - Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD nông thôn