Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk - Tiềm năng đầu tư và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cho thấy sự phát triển của thị trường đất tại khu vực này. Tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai là cơ hội cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk

Huyện Cư M'Gar, nằm tại phía Đông Nam của tỉnh Đắk Lắk, là một huyện có vị trí chiến lược trong vùng Tây Nguyên. Đây là khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế, nông nghiệp và công nghiệp.

Cư M'Gar là một trong những khu vực đang trong quá trình đô thị hóa mạnh mẽ, đặc biệt với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Với lợi thế về địa lý và sự phát triển của các khu công nghiệp trong khu vực, giá trị đất tại Cư M'Gar đã có sự tăng trưởng ổn định trong những năm qua.

Các tuyến đường giao thông được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối liền với Thành phố Buôn Ma Thuột và các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh, đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị đất đai.

Huyện Cư M'Gar còn nổi bật với việc phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm cây công nghiệp như cà phê, ca cao và cao su. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đang dần được triển khai, tạo ra động lực mới cho nền kinh tế địa phương.

Đây cũng là một trong những yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển khi nhu cầu về đất đai cho các dự án nông nghiệp và công nghiệp gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Cư M'Gar

Theo bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, giá đất có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất ở mức 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất là 14.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này khoảng 1.223.803 đồng/m2. Sự chênh lệch này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm vị trí đất, mức độ phát triển hạ tầng, cũng như các dự án quy hoạch, phát triển trong khu vực.

Với giá trị đất như vậy, Huyện Cư M'Gar là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Các khu đất có giá trị cao thường nằm gần trung tâm huyện, các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển. Mặc dù giá đất còn thấp ở một số khu vực, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án trong tương lai, những khu đất này sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong các năm tới.

Các nhà đầu tư có thể chọn đầu tư vào các khu đất gần các dự án công nghiệp hoặc các khu đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng đầu tư vào đất nông nghiệp cần phải xem xét kỹ lưỡng về khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và các yếu tố pháp lý liên quan.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Cư M'Gar

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cư M'Gar là sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp. Với việc ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông sản, Cư M'Gar đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao sẽ không chỉ tạo ra giá trị sản xuất cao mà còn tạo ra cơ hội cho bất động sản phát triển, nhất là các khu vực gần các khu công nghiệp nông nghiệp.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông đang được đầu tư xây dựng, như các tuyến đường nối Cư M'Gar với Thành phố Buôn Ma Thuột, sẽ làm gia tăng kết nối và thúc đẩy giao thương giữa các khu vực. Điều này không chỉ tạo cơ hội cho các dự án bất động sản công nghiệp mà còn thúc đẩy sự phát triển của thị trường nhà ở và các khu vực dân cư.

Khu vực Cư M'Gar còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào lợi thế về cảnh quan thiên nhiên, các khu rừng, thác nước và các vùng đất đai màu mỡ, thích hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu du lịch, homestay hay các dự án bất động sản nghỉ dưỡng có thể làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này trong tương lai.

Tóm lại, Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk đang là một điểm sáng về đầu tư bất động sản trong khu vực Tây Nguyên. Với sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp công nghệ cao, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, giá trị đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư dài hạn vào đất công nghiệp, đất nông nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cư M'Gar là: 1.250.785 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
790

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea H’đing Buôn Drang 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1502 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea H’đing Buôn Tar 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1503 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea H’đing Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1504 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea K’pam Thôn 2, thôn 3, thôn 4 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1505 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea K’pam Buôn Bling 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1506 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea K’pam Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1507 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tul Buôn Tría, buôn Pơr 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1508 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tul Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1509 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tul Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1510 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Dliê M’nông Buôn Brăh 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1511 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Dliê M’nông Buôn Đrao 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1512 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Dliê M’nông Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1513 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuếh Buôn Ja Rai, buôn Thái, buôn Triết 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1514 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuếh Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1515 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 6 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1516 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1517 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn C 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1518 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1519 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Tiến Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Thành, thôn Tiến Cường 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1520 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Tiến Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1521 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút Mgrư 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1522 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1523 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’nang Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1524 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’nang Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1525 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1526 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1527 Huyện Cư M'Gar Xã Cuôr Đăng Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1528 Huyện Cư M'Gar Xã Cuôr Đăng Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1529 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trắp, buôn Huk A, buôn Huk B 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1530 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1531 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1532 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1533 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1534 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1535 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’đróh Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1536 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’đróh Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1537 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’đróh Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1538 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kiết Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1539 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kiết Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1540 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kiết Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1541 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tar Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1542 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tar Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1543 Huyện Cư M'Gar Xã Ea H’đing Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B, buôn Tar, buôn Trap, buôn Jốk 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1544 Huyện Cư M'Gar Xã Ea H’đing Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1545 Huyện Cư M'Gar Xã Ea K’pam Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1546 Huyện Cư M'Gar Xã Ea K’pam Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1547 Huyện Cư M'Gar Xã Ea K’pam Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1548 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tul Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phong, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr - Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buô 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1549 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tul Buôn Yao, buôn Triă 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1550 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tul Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1551 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Dliê M’nông Buôn Đrao, buôn Phong 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1552 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Dliê M’nông Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1553 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kuếh Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, Thôn 15 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1554 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kuếh Các khu vực còn lại. 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1555 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5 65.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1556 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1557 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Các khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1558 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn C 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1559 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Thôn 4, thôn An Bình, buôn Pốk A 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1560 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Các khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1561 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Tiến Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Cường, thôn Tiến Thịnh, thôn Tiến Thành 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1562 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Tiến Các khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1563 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút M’grư 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1564 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Buôn Sút M’đưng, buôn Sút M’drang 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1565 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Các khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1566 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’nang Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1567 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’nang Các khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1568 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1569 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Thôn Tân Sơn, thôn Nam Kỳ, buôn Yông B 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1570 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Các khu vực còn lại 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1571 Huyện Cư M'Gar Xã Cuôr Đăng Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1572 Huyện Cư M'Gar Xã Cuôr Đăng Các khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1573 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trap, buôn Huk A, buôn Huk B 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1574 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1575 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Các khu vực còn lại 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1576 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1577 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1578 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1579 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’Dróh Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1580 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’Dróh Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1581 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’Dróh Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1582 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kiết Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1583 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kiết Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14, buôn Ja Wầm A, buôn Ja Wầm B 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1584 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kiết Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1585 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tar Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 49.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1586 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tar Buôn Đrai Sí, buôn Tong Liă, buôn M’lăng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1587 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tar Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1588 Huyện Cư M'Gar Xã Ea H’đing Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1589 Huyện Cư M'Gar Xã Ea H’đing Buôn Trắp, buôn Jốk 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1590 Huyện Cư M'Gar Xã Ea H’đing Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1591 Huyện Cư M'Gar Xã Ea K’pam Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1592 Huyện Cư M'Gar Xã Ea K’pam Thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1593 Huyện Cư M'Gar Xã Ea K’pam Các khu vực còn lại 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1594 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tul Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phơng, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1595 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tul Buôn Yao, buôn Triă 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1596 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tul Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1597 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Dliê M’nông Thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1598 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Dliê M’nông Thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1599 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Dliê M’nông Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1600 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kuếh Thôn 15, buôn Wing, buôn Ayun, buôn Triết 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm