Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk - Tiềm năng đầu tư và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cho thấy sự phát triển của thị trường đất tại khu vực này. Tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai là cơ hội cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk

Huyện Cư M'Gar, nằm tại phía Đông Nam của tỉnh Đắk Lắk, là một huyện có vị trí chiến lược trong vùng Tây Nguyên. Đây là khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế, nông nghiệp và công nghiệp.

Cư M'Gar là một trong những khu vực đang trong quá trình đô thị hóa mạnh mẽ, đặc biệt với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Với lợi thế về địa lý và sự phát triển của các khu công nghiệp trong khu vực, giá trị đất tại Cư M'Gar đã có sự tăng trưởng ổn định trong những năm qua.

Các tuyến đường giao thông được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối liền với Thành phố Buôn Ma Thuột và các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh, đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị đất đai.

Huyện Cư M'Gar còn nổi bật với việc phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm cây công nghiệp như cà phê, ca cao và cao su. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đang dần được triển khai, tạo ra động lực mới cho nền kinh tế địa phương.

Đây cũng là một trong những yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển khi nhu cầu về đất đai cho các dự án nông nghiệp và công nghiệp gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Cư M'Gar

Theo bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, giá đất có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất ở mức 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất là 14.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này khoảng 1.223.803 đồng/m2. Sự chênh lệch này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm vị trí đất, mức độ phát triển hạ tầng, cũng như các dự án quy hoạch, phát triển trong khu vực.

Với giá trị đất như vậy, Huyện Cư M'Gar là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Các khu đất có giá trị cao thường nằm gần trung tâm huyện, các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển. Mặc dù giá đất còn thấp ở một số khu vực, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án trong tương lai, những khu đất này sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong các năm tới.

Các nhà đầu tư có thể chọn đầu tư vào các khu đất gần các dự án công nghiệp hoặc các khu đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng đầu tư vào đất nông nghiệp cần phải xem xét kỹ lưỡng về khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và các yếu tố pháp lý liên quan.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Cư M'Gar

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cư M'Gar là sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp. Với việc ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông sản, Cư M'Gar đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao sẽ không chỉ tạo ra giá trị sản xuất cao mà còn tạo ra cơ hội cho bất động sản phát triển, nhất là các khu vực gần các khu công nghiệp nông nghiệp.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông đang được đầu tư xây dựng, như các tuyến đường nối Cư M'Gar với Thành phố Buôn Ma Thuột, sẽ làm gia tăng kết nối và thúc đẩy giao thương giữa các khu vực. Điều này không chỉ tạo cơ hội cho các dự án bất động sản công nghiệp mà còn thúc đẩy sự phát triển của thị trường nhà ở và các khu vực dân cư.

Khu vực Cư M'Gar còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào lợi thế về cảnh quan thiên nhiên, các khu rừng, thác nước và các vùng đất đai màu mỡ, thích hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu du lịch, homestay hay các dự án bất động sản nghỉ dưỡng có thể làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này trong tương lai.

Tóm lại, Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk đang là một điểm sáng về đầu tư bất động sản trong khu vực Tây Nguyên. Với sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp công nghệ cao, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, giá trị đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư dài hạn vào đất công nghiệp, đất nông nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cư M'Gar là: 1.250.785 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
790

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Ea Tul Giáp xã Cư Dliê M'nông (-1000) - Giáp xã Cư Dliê M'nông 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1402 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Tul Ngã ba Nông trường Ea Tul gần trường cấp 2 Ea Tul - Giáp phường Thống Nhất - thị xã Buôn Hồ 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1403 Huyện Cư M'Gar Đường vào UBND xã - Xã Ea Tul Ngã ba cổng chào buôn Sah A - Ngã tư chợ 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1404 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Tul Từ Nhà ông Hoàng Văn Lịnh (thửa 118, TBĐ 16) - Ngã tư chợ 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1405 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea Tul Các lô đất mặt tiền 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1406 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea Tul Các lô đất trong chợ 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1407 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Tul 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1408 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở Công ty cà phê 15 - Giáp xã Cư Pơng 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1409 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở Công ty cà phê 15 - Giáp xã Ea Ngai 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1410 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Dliê M'nông Giáp xã Ea Tul - Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1411 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Dliê M'nông Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt - Giáp ranh xã Ea Ngai (huyện Krông Búk) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1412 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trung tâm xã - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã - Trụ sở UBND xã các phía + 300m 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1413 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trung tâm xã - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã các phía + 300m - Trụ sở UBND xã các phía + 500m 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1414 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Cư Dliê M'nông - Ea Tar - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã + 500m - Giáp ranh xã Ea Tar 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1415 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính thôn Tân Thành và Thôn 8 - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã + 500m - Hết khu dân cư thôn 8 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1416 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính thôn 1 - Xã Cư Dliê M'nông Ngã ba thôn 2 - Hết khu dân cư thôn 1 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1417 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính thôn 2 - Xã Cư Dliê M'nông Trường mầm non Cư Dliê M'nông - Hết khu dân cư thôn 2 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1418 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính buôn Phơng - Xã Cư Dliê M'nông Ngã ba thôn 6 - Hết khu dân cư buôn Phơng 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1419 Huyện Cư M'Gar Trục đường thôn Tân Thành - Xã Cư Dliê M'nông Trục đường chính thôn Tân Thành - Ngã ba thôn Tân Thành đi thôn Tân Lập 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1420 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 - Xã Cư Dliê M'nông 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1421 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây - Xã Cư Dliê M'nông 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1422 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại (5 buôn) - Xã Cư Dliê M'nông 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1423 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh Tiếp giáp xã Ea Kiết - Cách 500m đến Ngã 3 Thác Đá 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1424 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh Cổng chào thôn Thác Đá - + 500m các phía 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1425 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh + 500m các phía - Giáp ranh giới huyện Krông Búk 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1426 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã (Ea Kuếh - Ea Tar) - Xã Ea Kuếh Cổng chào thôn Thác Đá +500m - Giáp ranh giới xã Ea Tar 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1427 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Cổng chào thôn Thác Đá +500m - Cầu suối đá 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1428 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Giáp ranh xã Ea Kiết - Cầu suối đá 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1429 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Cầu suối đá - Cửa xả nước hồ buôn Wing 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1430 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Cửa xả nước hồ buôn Wing - Hết trụ sở UBND xã 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1431 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Hết trụ sở UBND xã - Hết thôn Đoàn Kết 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1432 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Ngã ba trường THPT Trần Quang Diệu - Ngã ba cổng chào buôn Ja Jai 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1433 Huyện Cư M'Gar Các đường ngang tiếp giáp với đường liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m - Xã Ea Kuếh 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1434 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Kuếh 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1435 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Thị trấn Ea Pốk Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Thành Công, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, thôn 8, buôn Mắp. 24.500 - - - - Đất trồng lúa
1436 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Thị trấn Ea Pốk Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1437 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Tiến Thôn Tiến Thành, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Đạt. 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1438 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Tiến Các khu vực còn lại 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1439 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Suê Thôn 1, thôn 3, buôn Sút M’grư 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1440 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Suê Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1441 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’nang Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1442 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’nang Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1443 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Drơng Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, thôn Tân Sơn 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1444 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Drơng Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1445 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cuôr Đăng Buôn Aring 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1446 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cuôr Đăng Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1447 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư M’gar Cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, cánh đồng buôn 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1448 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư M’gar Thôn 5, thôn 7 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1449 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư M’gar 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1450 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Lợi 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1451 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Thành, thôn Hiệp Đạt 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1452 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Hiệp Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1453 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’Dróh Thôn Đại Thành, buôn Ea M’dróh 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1454 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’Dróh Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Hòa, buôn Cuôr 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1455 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’Dróh Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1456 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Kiết buôn Ja Wầm A, B, thôn 9 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1457 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Kiết Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1458 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tar Thôn 2, buôn Đrai Sí, buôn Tơng Liă 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1459 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tar Buôn K’đoh, buôn Kiêng 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1460 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tar Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1461 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea H’đing Buôn Drang 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1462 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea H’đing Buôn Tar 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1463 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea H’đing Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1464 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea K’pam Thôn 2, thôn 3, thôn 4 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1465 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea K’pam Buôn Bling 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1466 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea K’pam Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1467 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tul Buôn Tría, buôn Pơr 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1468 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tul Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1469 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tul Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1470 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Dliê M’nông Buôn Brăh 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1471 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Dliê M’nông Buôn Đrao 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1472 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Dliê M’nông Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1473 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Kuếh Buôn Ja Rai, buôn Thái, buôn Triết 17.500 - - - - Đất trồng lúa
1474 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Kuếh Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
1475 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Ea Pốk Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Thành Công, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, thôn 8, buôn Mắp. 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1476 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Ea Pốk Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1477 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Tiến Thôn Tiến Thành, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Đạt. 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1478 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Tiến Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1479 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Suê Thôn 1, thôn 3, buôn Sút M’grư 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1480 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Suê Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1481 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’nang Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1482 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’nang Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1483 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Drơng Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, thôn Tân Sơn 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1484 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Drơng Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1485 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cuôr Đăng Buôn Aring 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1486 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cuôr Đăng Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1487 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư M’gar Cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, cánh đồng buôn 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1488 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư M’gar Thôn 5, thôn 7 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1489 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư M’gar 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1490 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Lợi 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1491 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Thành, thôn Hiệp Đạt 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1492 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Hiệp Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1493 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’Dróh Thôn Đại Thành, buôn Ea M’dróh 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1494 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’Dróh Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Hòa, buôn Cuôr 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1495 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’Dróh Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1496 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kiết buôn Ja Wầm A, B, thôn 9 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1497 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kiết Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1498 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tar Thôn 2, buôn Đrai Sí, buôn Tơng Liă 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1499 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tar Buôn K’đoh, buôn Kiêng 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1500 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tar Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa