Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước: Phân tích giá trị, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước đang thu hút sự quan tâm nhờ mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn. Quy hoạch rõ ràng cùng hạ tầng phát triển tạo nên cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Bù Đăng: Vị trí chiến lược và những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, nằm ở khu vực phía Bắc Tây Nguyên, nổi bật với vị trí giao thoa giữa các tuyến đường lớn như quốc lộ 14 và tỉnh lộ 755.

Huyện này có lợi thế gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Đồng Xoài và các khu vực công nghiệp phát triển như Huyện Chơn Thành, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Bù Đăng đang được nâng cấp mạnh mẽ. Quốc lộ 14 – tuyến đường huyết mạch kết nối Bình Phước với Tây Nguyên và các tỉnh miền Đông Nam Bộ – đã giúp rút ngắn thời gian di chuyển, tạo động lực phát triển kinh tế.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và khu dịch vụ thương mại cũng đang được triển khai, mang lại tiện ích toàn diện cho người dân và nhà đầu tư.

Về mặt tự nhiên, Bù Đăng có nhiều địa danh nổi bật như thác Đắk Mai, khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập, những nơi này không chỉ mang giá trị về cảnh quan mà còn tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái, góp phần tăng sức hút của bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng: Tiềm năng lớn từ mức giá hợp lý

Theo bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, giá đất tại Huyện Bù Đăng dao động với biên độ khá rộng.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây đạt 5.000.000 đồng/m², giá thấp nhất là 10.000 đồng/m², và giá trung bình rơi vào khoảng 678.219 đồng/m².

Mức giá này được đánh giá là khá thấp so với các khu vực lân cận như Thị xã Bình Long (giá trung bình 2.774.034 đồng/m²) hay Huyện Đồng Phú (994.741 đồng/m²).

Điều này mang lại cơ hội lớn cho những nhà đầu tư tìm kiếm các lô đất giá rẻ với tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, Bù Đăng là một lựa chọn hấp dẫn bởi tiềm năng tăng giá đất đi đôi với sự phát triển hạ tầng và kinh tế địa phương.

Với mức giá trung bình thấp hơn nhiều so với các khu vực khác trong tỉnh, việc đầu tư vào đây hiện tại mang lại biên độ lợi nhuận lớn khi giá trị đất tăng trưởng trong những năm tới.

Tuy nhiên, với nhà đầu tư ngắn hạn, cần tập trung vào các khu vực gần quốc lộ hoặc các khu vực đang được quy hoạch rõ ràng, vì đây là những nơi có khả năng sinh lời nhanh nhờ vào vị trí thuận lợi và tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bù Đăng

Bù Đăng không chỉ hấp dẫn bởi giá đất rẻ mà còn bởi nhiều yếu tố tiềm năng nổi bật. Huyện này đang đẩy mạnh quy hoạch, phát triển các khu đô thị và công nghiệp nhằm thu hút đầu tư.

Các khu vực ven quốc lộ 14 được kỳ vọng sẽ trở thành trung tâm kinh tế mới, trong khi các khu vực du lịch sinh thái như thác Đắk Mai hứa hẹn thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, dân số tại Huyện Bù Đăng đang có xu hướng tăng, nhờ sự thu hút lao động từ các khu công nghiệp trong khu vực.

Điều này thúc đẩy nhu cầu nhà ở và dịch vụ, từ đó tạo ra sự ổn định cho thị trường bất động sản.

Một điểm sáng khác là các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Bình Phước, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường giao thông lớn và phát triển các khu công nghiệp quy mô lớn.

Những thay đổi này không chỉ tăng cường kết nối của Huyện Bù Đăng với các khu vực khác mà còn trực tiếp gia tăng giá trị đất.

Huyện Bù Đăng hiện đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho thị trường bất động sản, từ giá đất rẻ, quy hoạch rõ ràng, đến sự phát triển hạ tầng và kinh tế. Với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nhà đầu tư dài hạn nắm bắt cơ hội và xây dựng nền tảng bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đăng là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Đăng là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Đăng là: 686.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
873

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 37.000 35.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
602 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 37.000 35.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
603 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 35.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây lâu năm
604 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 35.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây lâu năm
605 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 50.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
606 Huyện Bù Đăng Thị trấn Đức Phong 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
607 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
608 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
609 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
610 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
611 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
612 Huyện Bù Đăng Xã Phú Sơn 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
613 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
614 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
615 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
616 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
617 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
618 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
619 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
620 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
621 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
622 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
623 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
624 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
625 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
626 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
627 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
628 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
629 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
630 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
631 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
632 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
633 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
634 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
635 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
636 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
637 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
638 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
639 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
640 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
641 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
642 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
643 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
644 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
645 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
646 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
647 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
648 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
649 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
650 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
651 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
652 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
653 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
654 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
655 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
656 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
657 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
658 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
659 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
660 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
661 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
662 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
663 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng