Bảng giá đất Bình Định

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.656.753
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Huyện Phù Cát Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6002 Huyện Phù Cát Đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6003 Huyện Phù Cát Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6004 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước nhà hàng Thủy Tài - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6005 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6006 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6007 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước Nhà Thờ (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6008 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước Nhà Thờ (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6009 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước cây xăng (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6010 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6011 Huyện Phù Cát Đường bê tông mặt sau khu Nam cầu Kiều An (Đông Quốc lộ 1A, khu TĐC) - Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6012 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) - Đến giáp giáp đường ĐT 634 530.000 - - - - Đất ở đô thị
6013 Huyện Phù Cát Đường bê tông cống chui Khánh Phước - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp xã Cát Lâm 380.000 - - - - Đất ở đô thị
6014 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía Tây chợ Gồm - Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 - Đến nhà ông Võ Tạo 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6015 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía đông chợ Gồm - Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 - Đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6016 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6017 Huyện Phù Cát Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh - Xã Cát Hanh Trọn đường 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6018 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) - Xã Cát Hanh Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường sắt 530.000 - - - - Đất ở đô thị
6019 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) - Xã Cát Hanh Đoạn còn lại 380.000 - - - - Đất ở đô thị
6020 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A - Đến cổng trường Quân đoàn 3 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6021 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 - Đến hết nhà ông Võ Trường Chinh 530.000 - - - - Đất ở đô thị
6022 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 - Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành 530.000 - - - - Đất ở đô thị
6023 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ nhà ông Ngô Cự Diệp - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6024 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc - Đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp 380.000 - - - - Đất ở đô thị
6025 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A - Đến cống Cây Da 530.000 - - - - Đất ở đô thị
6026 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ đường ĐT 633 - Đến hết trường THCS Cát Hanh 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6027 Huyện Phù Cát Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường - Xã Cát Hanh đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ khu dân cư hiện trạng đến cầu ông Đốc) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6028 Huyện Phù Cát Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường - Xã Cát Hanh đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ cầu ông Đốc đến cây xăng số 7) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6029 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn - Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh - Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6030 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh - Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây - Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6031 Huyện Phù Cát Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại - Xã Cát Hiệp Từ đường ĐT 634 - Đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6032 Huyện Phù Cát Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp - Xã Cát Hiệp Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) - Đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6033 Huyện Phù Cát Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc - Xã Cát Tường Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) - Đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6034 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre - Xã Cát Tường Từ đường ĐT 635 cũ - Đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6035 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ thôn - Xã Cát Tường Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) - Đến thôn Kiều 630.000 - - - - Đất ở đô thị
6036 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn - Phú Gia đi Kiều Huyên - Xã Cát Tường Từ Cầu Chánh Lý - Đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6037 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn - Xã Cát Nhơn Từ đường Quốc lộ 19B - Đến giáp Nhơn Thành 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6038 Huyện Phù Cát Đường bê tông Mương Chuông - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6039 Huyện Phù Cát Đường bê tông Nhơn Tân - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến nhà ông Trần Đình Thanh 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6040 Huyện Phù Cát Đường bê tông Đê Sông Kôn - Xã Cát Nhơn Từ Trường cấp 1 - Đến Dốc Nhơn Thành 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6041 Huyện Phù Cát Đường bê tông Hố Dậu - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến Cầu Mẫu Mốt 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6042 Huyện Phù Cát Đường bê tông Chợ Đại An - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến khu Chợ Đại An 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6043 Huyện Phù Cát Đường bê tông Khu trung tâm xã - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến Đình Đại Ân 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6044 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tứ Liên - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến Dốc ông Thử 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6045 Huyện Phù Cát Đường bê tông Vũng Thị - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến Cầu Vũng Thị 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6046 Huyện Phù Cát Đường bê tông Sông Kôn-Đại Hào - Xã Cát Nhơn Từ Miễu Bờ Sửng - Đến Cổng Làng văn hóa 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6047 Huyện Phù Cát Đường trong khu Tái định cư thôn Chánh Mẫn, xã Cát Nhơn - Xã Cát Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong Khu tái định cư 400.000 - - - - Đất ở đô thị
6048 Huyện Phù Cát Khu dân cư năm 2018 (phía Nam đường Quốc lộ 19B) thôn Chánh Nhơn - Xã Cát Nhơn Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6049 Huyện Phù Cát Khu dân cư năm 2019 trước Cụm công nghiệp, phía Nam đường Quốc lộ 19B thôn Liên Trì - Xã Cát Nhơn Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B 950.000 - - - - Đất ở đô thị
6050 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) - Xã Cát Thắng Từ Cầu Bến Đình - Đến Cầu Giăng dây 630.000 - - - - Đất ở đô thị
6051 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) - Xã Cát Thắng Từ Cầu Giăng dây - Đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6052 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B - Đến Cầu Bến Đình 530.000 - - - - Đất ở đô thị
6053 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B - Đến Hồ Mỹ Thuận 600.000 - - - - Đất ở đô thị
6054 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hưng Từ Quốc lộ 19B - Đến cầu Bến Đình (2) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
6055 Huyện Phù Cát Đường nội bộ số 1 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 - Xã Cát Hưng Từ đường đi qua xã Cát Thắng - đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6056 Huyện Phù Cát Đường nội bộ số 2 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 - Xã Cát Hưng Từ đường đi qua xã Cát Thắng - đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 530.000 - - - - Đất ở đô thị
6057 Huyện Phù Cát Đường nội bộ số 3 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 - Xã Cát Hưng Từ đường nội bộ số 1 - đến giáp khu dân cư hiện có 530.000 - - - - Đất ở đô thị
6058 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường ĐT 639 - Đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
6059 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến - Đến Khu du lịch Mỹ Tài 450.000 - - - - Đất ở đô thị
6060 Huyện Phù Cát Đường số 1 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường ĐT 639 - Đến giáp khu tái định cư triều cường 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6061 Huyện Phù Cát Đường số 2 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp đường bê tông Phương Phi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6062 Huyện Phù Cát Đường số 3 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp nhà ông Trần Đình Trực 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6063 Huyện Phù Cát Đường số 3 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ nhà ông Trần Đình Trực - Đến giáp đường số 2 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6064 Huyện Phù Cát Đường số 4 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - Đến giáp đường số 3 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6065 Huyện Phù Cát Đường số 5 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 1 - Đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6066 Huyện Phù Cát Đường số 5 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý - Đến giáp đường số 3 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6067 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Đường ĐT 639 - đến đường số 1 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6068 Huyện Phù Cát Đường gom - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - Đến giáp đường số 3 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
6069 Huyện Phù Cát Đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp đường bê tông Phương Phi 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6070 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường ĐT 639 - Đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6071 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ cầu Trung Lương - Đến hết nhà ông Trần Văn Dũng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6072 Huyện Phù Cát Đường số 5 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6073 Huyện Phù Cát Đường số 6 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ khu 2,7 ha - đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6074 Huyện Phù Cát Đường số 7 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 6 - Đến giáp đường số 9 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6075 Huyện Phù Cát Đường số 8 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 6 - đến giáp đường số 19 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6076 Huyện Phù Cát Đường số 9 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - Đến giáp đường số 2 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6077 Huyện Phù Cát Đường số 10 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6078 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Khu tái định cư Nút T24 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6079 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Khu tái định cư Nút T24 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ lớp mẫu giáo Trung Lương - đến nhà ông Lê Thị 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6080 Huyện Phù Cát Đường số 1 - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6081 Huyện Phù Cát Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6082 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Đoạn từ đường Quốc lộ 19B - Đến sông Đại An 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6083 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Đoạn từ đường Quốc lộ 19B - Đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6084 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Đoạn từ Quốc lộ 19B - Đến Trạm Biên Phòng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6085 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Trọn đường 540.000 - - - - Đất ở đô thị
6086 Huyện Phù Cát Đường bê tông (rộng 3m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Trường tiểu học Cát Tiến - Đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6087 Huyện Phù Cát Đường nối từ đường trục Khu kinh tế nối dài đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường Quốc lộ 19B - đến ĐT. 639 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
6088 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía nam KDC - Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 1 đến đường bê tông phía tây 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6089 Huyện Phù Cát Các tuyến đường còn lại - Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6090 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Đê sông Đại An - đến hết nhà bà Huỳnh Thị Tân 500.000 - - - - Đất ở đô thị
6091 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ nhà ông Quách Đình Long nhà bà Võ Thị Phương 500.000 - - - - Đất ở đô thị
6092 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đê sông Đại An - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Vân 500.000 - - - - Đất ở đô thị
6093 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đê sông Đại An - đến hết nhà ông Đồng Như Sự 500.000 - - - - Đất ở đô thị
6094 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Các tuyến đường bê tông nội bộ xóm Sông Chùa 500.000 - - - - Đất ở đô thị
6095 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Đê sông Kôn - đến hết nhà bà Lê Thị Bảy 500.000 - - - - Đất ở đô thị
6096 Huyện Phù Cát Đường bê tông Trường Thạnh - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ QL19B - đến hết nhà ông Bùi Thanh Dũng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6097 Huyện Phù Cát Đường bê tông Trường Thạnh - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ QL19B - đến nhà bà Nguyễn Thị Thu 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6098 Huyện Phù Cát Đường bê tông Trường Thạnh - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ QL19B - đến khu Tân Phú Cảng Dương 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6099 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Thái - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ QL19B - đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6100 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Thái - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ QL19B - đến nhà ông Lê Quang Khanh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Số 3 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân

Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường số 3 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 3 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, sự phát triển của khu quy hoạch, và tiềm năng sinh lợi cao. Giá cao này thường liên quan đến sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường số 3, khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường ĐT 636 cũ - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân

Bảng giá đất tại huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ trọn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với mức giá cụ thể cho loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực từ trọn đường, cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Số 1 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân

Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường số 1 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định về mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 1 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi trong khu quy hoạch dân cư, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường số 1, khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Gom Tiếp Giáp Hành Lang Đường Quốc Lộ 1A - Khu Tái Định Cư Trước Nhà Hàng Thủy Tài - Xã Cát Tân

Bảng giá đất tại huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu tái định cư trước nhà hàng Thủy Tài - Xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ trọn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu tái định cư trước nhà hàng Thủy Tài - Xã Cát Tân có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với mức giá cụ thể cho loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực từ trọn đường, gần nhà hàng Thủy Tài, cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu tái định cư trước nhà hàng Thủy Tài - Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Gom Tiếp Giáp Hành Lang Đường Quốc Lộ 1A - Khu Tái Định Cư Phía Nam Cầu Kiều An (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân

Bảng giá đất tại huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu tái định cư phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ trọn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu tái định cư phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với mức giá cụ thể cho loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực từ trọn đường, cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực, đặc biệt là trong các khu tái định cư gần Quốc lộ 1A.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu tái định cư phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo khu vực cụ thể.