STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4501 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Nhà máy Rượu Bình Định - Đến giáp Cầu Ba La | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4502 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu Ba La - Đến giáp Cầu 15 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4503 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu 15 - Đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang (Km 55) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4504 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang - Đến giáp Cầu 16 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4505 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu 16 - Đến km 59 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4506 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ km 59 - Đến km 60 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4507 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ km 60 - Đến giáp An Khê | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4508 | Huyện Tây Sơn | Tỉnh lộ 637 | Từ Quốc lộ 19 - Đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (Hiệu buôn tạp hoá Hiệp) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4509 | Huyện Tây Sơn | Tỉnh lộ 637 | Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn - Đến giáp huyện Vĩnh Thạnh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4510 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong - Đến ranh giới xã Bình Hoà | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4511 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ ranh giới xã Bình Hoà - Đến Cầu Bà Tại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4512 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ Cầu Bà Tại - Đến Cầu Cống Đá | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4513 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ Cầu Cống Đá - Đến hết ranh giới xã Bình Hòa | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4514 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ ranh giới xã Bình Hòa - Đến cuối Cầu Mỹ An | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4515 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ giáp Cầu Mỹ An - Đến giáp Cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4516 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Đoạn còn lại | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4517 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe | Từ ngã tư UBND xã Bình Thành - Đến suối Nhiên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4518 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe | Từ Suối Nhiên - Đến ranh giới xã Tây Giang | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4519 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe | Đoạn còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4520 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ Quán 50 - Đến ranh giới xã Bình Tân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4521 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ ranh giới xã Bình Tân - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nhâm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4522 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Nhâm - Đến giáp cầu Hòa Mỹ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4523 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ Cầu Hòa Mỹ - Đến Trường Tiểu học Bình Thuận | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4524 | Huyện Tây Sơn | Đường 636B | Đoạn từ Quốc lộ 19B - Đến ranh giới xã Bình Hòathị trấn Phú Phong | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4525 | Huyện Tây Sơn | Đường 636B | Đoạn từ mốc ranh giới giữa thị trấn Phú Phong Bình Hòa - Đến giáp ranh giới xã Tây Bình | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4526 | Huyện Tây Sơn | Đường 636B | Đoạn từ mốc ranh giới giữa xã Bình Hòa -Tây Bình - Đến giáp đường Đi An Chánh | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4527 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ Cầu An Thái - Đến giáp đường Đi An Chánh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4528 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ giáp đường đi An Chánh - Đến giáp đường Quốc lộ 19B | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4529 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ đường Quốc lộ 19B (xã Tây Bình) - Đến ranh giới xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4530 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ ranh giới xã Tây An - Đến ranh giới xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4531 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật - Đến ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4532 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong - Đến Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4533 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ hết Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú - Đến nghĩa trang Gò Hoàng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4534 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4535 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) | Đoạn từ Quang Trung - Đến ranh giới thị trấn Phú Phong và Tây Phú | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4536 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Phong Tây Phú - Đến KM số 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4537 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) | Đoạn từ KM số 2 - Đến khu du lịch Hầm Hô | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4538 | Huyện Tây Sơn | Đường Tây Vinh- Cát Hiệp | Trọn đường | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4539 | Huyện Tây Sơn | Đường bê tông Phú An đi Đồng Sim | Đoạn thuộc ranh giới thôn Phú An, xã Tây Xuân | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4540 | Huyện Tây Sơn | Các khu dân cư mới xã Bình Nghi - Khu quy hoạch Gò Lớn thôn Thủ Thiện Hạ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4541 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Hóc Ông Quyên thôn 2 (xã Bình Nghi) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4542 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Đồng Tiến thôn 1 (xã Bình Nghi) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4543 | Huyện Tây Sơn | Đường Quán Á | Từ Quốc lộ 19 xã Bình Tường - Đến cầu Truông | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4544 | Huyện Tây Sơn | Đường Quán Á | Từ cầu Truông - Đến giáp xã Vĩnh An | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4545 | Huyện Tây Sơn | Đường bê tông từ Kiên Thành thị trấn Phú Phong đến giáp Quốc lộ 19B | Từ giáp đường Kiên Thành thị trấn Phú Phong (suối Bà Trung) - Đến giáp đường Quốc lộ 19B Đi Hà Nhe | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4546 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư sinh thái Bầu Bà Lặn | Đường mới phía Nam Bầu Bà Lặn | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4547 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường quy hoạch N1 và N2 (trọn đường) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4548 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường quy hoạch D2 và D3 (trọn đường) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4549 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường ĐS1 (trọn đường) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4550 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường S2, từ đường Đô đốc Tuyết - đến giáp khu quy hoạch đê bao sông Kôn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4551 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường S3, S4, S5 từ đường Đô Đốc Tuyết - đến giáp khu quy hoạch đê bao Sông Kôn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4552 | Huyện Tây Sơn | Hẻm đường Nguyễn Thị Hồng Bông | Đoạn từ Nguyễn Thị Hồng Bông - đến đường Hai Bà Trưng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4553 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 96 đường Trần Quang Diệu | Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường Võ Lai | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4554 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 100 Phan Đình Phùng | Đoạn từ Phan Định Phùng - đến đường Võ Xán | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4555 | Huyện Tây Sơn | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Trần Quang Diệu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4556 | Huyện Tây Sơn | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp sông Kôn | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4557 | Huyện Tây Sơn | Bùi Thị Nhạn - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4558 | Huyện Tây Sơn | Đường 31/3 - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp UBND huyện Tây Sơn | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4559 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường dọc 3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4560 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường dọc 3 - Đến giáp đường Đô Đốc Tuyết | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4561 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Long - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4562 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Tuyết - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4563 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư đường Quang Trung - Đến đầu cầu Kiên Mỹ (cũ) | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4564 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư đường Quang Trung - Đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4565 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ - Đến giáp đường Kiên Thành | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4566 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Kiên thành - Đến cuối đường Đống Đa | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4567 | Huyện Tây Sơn | Hùng Vương (thuộc Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Huệ - Đến giáp Bến xe Tây Sơn (kể cả đường gom thuộc khu dân cư quốc lộ 19) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4568 | Huyện Tây Sơn | Hùng Vương (thuộc Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Đoạn từ giáp Bến xe Tây Sơn - Đến giáp Cầu Đồng Sim | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4569 | Huyện Tây Sơn | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4570 | Huyện Tây Sơn | Kiên Thành - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (từ Cầu Vôi - Đến Phú Lạc) (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4571 | Huyện Tây Sơn | Lê Lợi - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4572 | Huyện Tây Sơn | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp Chợ Phú Phong | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4573 | Huyện Tây Sơn | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Quang Trung | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4574 | Huyện Tây Sơn | Ngô Thời Nhậm - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ giáp Chợ Phú Phong - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4575 | Huyện Tây Sơn | Ngô Thời Nhậm - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp nhà hàng Hữu Tình | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4576 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hồi - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4577 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến giáp đường Nguyễn Huệ(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4578 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp nhà ông Nguyễn Mai(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4579 | Huyện Tây Sơn | Ngô Văn Sở - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến đường vào trường Trần Quang Diệu(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4580 | Huyện Tây Sơn | Ngô Văn Sở - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ trường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Nhạc(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4581 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Nhạc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4582 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thiếp - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4583 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp cầu Kiên Mỹ | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4584 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ Cầu Kiên Mỹ - Đến giáp Cầu Văn Phong | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4585 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ Cầu Văn Phong - Đến giáp ranh giới xã Bình Thành | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4586 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Thiện Thuật - Đến giáp đường Quang Trung | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4587 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Võ Lai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4588 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Sinh Sắc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Đống Đa | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4589 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Sinh Sắc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4590 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thiện Thuật - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4591 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thị Hồng Bông - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Hai Bà Trưng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4592 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thị Hồng Bông - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Hai Bà Trưng - Đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4593 | Huyện Tây Sơn | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Võ Văn Dũng - Đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4594 | Huyện Tây Sơn | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng - Đến giáp đường Đống Đa | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4595 | Huyện Tây Sơn | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4596 | Huyện Tây Sơn | Phan Huy Ích - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến hẻm 239 Quang Trung (Khu quy hoạch dân cư Lý Thới) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4597 | Huyện Tây Sơn | Phan Thỉnh - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Phan Đình Phùng(Khu quy hoạch dân cư Lý Thới) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4598 | Huyện Tây Sơn | Quang Trung - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đầu Cầu Phú Phong - Đến ngã 3 Bùi Thị Xuân | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4599 | Huyện Tây Sơn | Quang Trung - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân - Đến Đến Nguyễn Thiện Thuật | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4600 | Huyện Tây Sơn | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 637
Bảng giá đất của Huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 637, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 637 từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (Hiệu buôn tạp hoá Hiệp) có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 được đánh giá cao nhờ vào việc nằm dọc theo tỉnh lộ quan trọng, kết nối thuận lợi với Quốc lộ 19 và các khu vực lân cận. Sự hiện diện của các tiện ích và hạ tầng trong khu vực này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 637, Huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ)
Bảng giá đất của Huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 19B từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến ranh giới xã Bình Hoà có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 được đánh giá cao nhờ vào việc nằm dọc theo tuyến quốc lộ chính, nơi có lưu lượng giao thông lớn và kết nối thuận tiện đến các khu vực lân cận. Sự phát triển hạ tầng và giao thông thuận lợi trong khu vực này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 19B, Huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Định Huyện Tây Sơn: Tuyến Đường Từ Quốc lộ 19B đi Hà Nhe
Bảng giá đất huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định, áp dụng cho tuyến đường từ Quốc lộ 19B đi Hà Nhe, thuộc loại đất ở đô thị, được ban hành kèm theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trên tuyến đường này, đoạn từ ngã tư UBND xã Bình Thành đến suối Nhiên, giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực từ ngã tư UBND xã Bình Thành đến suối Nhiên. Giá đất tại vị trí này được quy định là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất ở đô thị dọc theo tuyến đường từ Quốc lộ 19B đi Hà Nhe. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ sự kết nối thuận lợi với các trục đường chính, phù hợp cho các hoạt động đầu tư, xây dựng nhà ở và kinh doanh dịch vụ. Giá trị đất đai tại vị trí này có khả năng gia tăng trong tương lai, đặc biệt khi hạ tầng giao thông và các tiện ích xung quanh được cải thiện.
Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định là cơ sở pháp lý để xác định giá trị đất đai tại huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định. Những văn bản này đóng vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn các hoạt động mua bán, chuyển nhượng và đầu tư bất động sản tại địa phương. Các nhà đầu tư, người dân và tổ chức có thể tham khảo những thông tin này để đưa ra quyết định phù hợp liên quan đến đất đai tại huyện Tây Sơn.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Tuyến Từ Quán 50 Đến Giáp Đường ĐT 638
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quán 50 đến ranh giới xã Bình Tân, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực gần ranh giới xã Bình Tân, nơi có tiềm năng phát triển nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường 636B - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường 636B - Thị Trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trên đoạn đường 636B, từ đoạn Quốc lộ 19B đến ranh giới xã Bình Hòa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 636B có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, mặc dù mức giá này thấp hơn so với một số khu vực khác, nhưng vẫn phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực gần Quốc lộ 19B và ranh giới xã Bình Hòa.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 636B - Thị Trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.