Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định: Cụm Công Nghiệp Tà Súc
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định cho Cụm Công Nghiệp Tà Súc, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong cụm công nghiệp, giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Cụm Công Nghiệp Tà Súc có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất kinh doanh trong khu vực cụm công nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu công nghiệp với tiềm năng phát triển sản xuất và kinh doanh, phù hợp cho các doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội đầu tư tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết thực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Cụm Công Nghiệp Tà Súc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong cụm công nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định: Đất Hạng 2 - Xã Miền Núi, Vùng Cao
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định cho loại đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vĩnh Thạnh đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực này.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã miền núi có mức giá là 52.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa hạng 2 trong khu vực có điều kiện tự nhiên tốt hơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp có khả năng sản xuất cao hơn và điều kiện canh tác thuận lợi hơn trong khu vực miền núi.
Vị trí 2: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 44.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa hạng 2, nhưng ở khu vực có điều kiện tự nhiên hoặc hạ tầng không thuận lợi bằng vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn trong khu vực miền núi.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết thực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong vùng cao.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định: Đất Hạng 3 - Xã Miền Núi, Vùng Cao
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định cho loại đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vĩnh Thạnh đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực này.
Vị trí 1: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã miền núi có mức giá là 44.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa hạng 3 trong khu vực có điều kiện tự nhiên và chất lượng đất tốt hơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp với khả năng sản xuất cao hơn trong điều kiện miền núi, nơi có lợi thế về tài nguyên đất và nước.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa hạng 3, nhưng ở khu vực có điều kiện tự nhiên hoặc hạ tầng kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn trong khu vực miền núi.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết thực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong vùng cao.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định: Đất Hạng 4 - Xã Miền Núi, Vùng Cao
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định cho loại đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vĩnh Thạnh đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực này.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã miền núi có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa hạng 4 trong khu vực có điều kiện tự nhiên và chất lượng đất tốt nhất trong nhóm đất hạng 4. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp với khả năng sản xuất tương đối cao trong điều kiện miền núi, nơi có nguồn tài nguyên đất và nước tốt hơn.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa hạng 4, nhưng ở khu vực có điều kiện tự nhiên hoặc hạ tầng kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn trong khu vực miền núi.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết thực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong vùng cao.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định: Đất Hạng 5 - Xã Miền Núi, Vùng Cao
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định cho loại đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vĩnh Thạnh đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực này.
Vị trí 1: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã miền núi có mức giá là 37.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa hạng 5 trong khu vực có điều kiện tự nhiên tốt nhất trong nhóm đất hạng 5. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp với khả năng sản xuất tương đối tốt trong điều kiện miền núi, nơi có nguồn tài nguyên đất và nước phù hợp.
Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 29.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa hạng 5, nhưng ở khu vực có điều kiện tự nhiên hoặc hạ tầng kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn trong khu vực miền núi.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết thực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong vùng cao.