Bảng giá đất Bình Định

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.656.753
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Vĩnh Thạnh Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ Suối Chùa - đến giáp cầu Hà Rơn 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3302 Huyện Vĩnh Thạnh Đường 6 tháng 2 - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh đến giáp đường Nguyễn Trung Tín) 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3303 Huyện Vĩnh Thạnh Đường 6 tháng 2 - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trung Tín - đến giáp đường Nhà văn hóa Khu phố Định An 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3304 Huyện Vĩnh Thạnh Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn - đến giáp Suối Chùa 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3305 Huyện Vĩnh Thạnh Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp Suối Chùa - đến hết nhà ông Duy (điện cơ) 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3306 Huyện Vĩnh Thạnh Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám - đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3307 Huyện Vĩnh Thạnh Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Diệu - đến giáp đường Ngô Mây 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3308 Huyện Vĩnh Thạnh Võ Văn Dũng - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Trọn đường 204.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3309 Huyện Vĩnh Thạnh Huỳnh Thị Đào - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Trọn đường 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3310 Huyện Vĩnh Thạnh Ngô Mây - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Trọn đường 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3311 Huyện Vĩnh Thạnh Xuân Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Trọn đường 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3312 Huyện Vĩnh Thạnh Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Trọn đường 460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3313 Huyện Vĩnh Thạnh Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn đường từ giáp cầu Vĩnh Hiệp - đến giáp đường Nguyễn Huệ 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3314 Huyện Vĩnh Thạnh Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - đến ngã tư đường đi Làng L7 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3315 Huyện Vĩnh Thạnh Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp ngã tư đường đi Làng L7 - đến cuối khu phố KonKring 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3316 Huyện Vĩnh Thạnh Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Trọn đường 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3317 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ cầu Hà Rơn - đến giáp đường Nguyễn Trung Tín (Đường bờ kè Sông Kôn) 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3318 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp Suối Chùa - đến giáp cầu Định Bình (Đường bờ kè Các tuyến đường Sông Kôn) 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3319 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Đoạn phía Nam cây xăng Chí Tín) - đến giáp đường Bùi Thị Xuân 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3320 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Các đoạn đường quy hoạch khu dân cư phía Nam và phía Bắc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3321 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Nhà Văn hóa khu phố Định An) - đến giáp đường bờ kè Sông Kôn 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3322 Huyện Vĩnh Thạnh Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện 7 - Đến ngã tư đường Đi Làng L 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3323 Huyện Vĩnh Thạnh Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ ngã tư đường đi Làng L7 - Đến cuối Làng Hà Rơn 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3324 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 - Đến Ngã ba Bưu Điện huyện 460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3325 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp đường ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) - Đến giáp Cầu Hà Rơn 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3326 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đường vào Cổng chính Chợ Định Bình 460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3327 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ làng KlotPok (ngã tư đường ĐT 637) - Đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo 204.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3328 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn Từ Bưu Điện Định Bình - Đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3329 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo - Đến giáp Cầu Rộc Mưu 204.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3330 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ cầu Rộc Mưu - Đến cầu Suối Nước Mó 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3331 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp - Đến hết nhà ông Trần Văn Phê 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3332 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh - Đến hết nhà ông Phan Công Chánh 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3333 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Kim - Đến giáp Sân vận động 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3334 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành - Đến giáp sân vận động 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3335 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch - Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3336 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh - Đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3337 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin - Đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3338 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý - Đến hết nhà ông Trần Văn Thái 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3339 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó - Đến hết Trung tâm Y tế huyện 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3340 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quốc Lại - Đến giáp đường Đi Cầu Vĩnh Hiệp 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3341 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu - Đến nhà bà Huỳnh Thị Liên 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3342 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành - Đến hết nhà ông Hoàn 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3343 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn - Đến nhà ông Mang Văn Ráng 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3344 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Các đoạn đường trong khu phố KlotPok và khu phố Konking 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3345 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu - Đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3346 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn - Đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3347 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long - Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Bông 204.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3348 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn đường chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu - Đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh) 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3349 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp - Đến hết nhà ông Trần Văn Diệm 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3350 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện - Đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3351 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH Đoạn đường từ nhà ông Thái – Huệ - Đến cầu Vĩnh Hiệp 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3352 Huyện Vĩnh Thạnh Khu quy hoạch dân cư mới Đoạn đường từ Trạm Thú y huyện - Đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3353 Huyện Vĩnh Thạnh Khu quy hoạch dân cư mới Các đoạn đường quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông Lâm Ngư 212.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3354 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liên - Đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3355 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Tám - Đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3356 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tám - Đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3357 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Anh - Đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3358 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn đường từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu - Đến giáp đường làng Hà Rơn Đi L7 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3359 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Định An - Đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3360 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh - Đến hết nhà ông Đặng Viết Hành 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3361 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan - Đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3362 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc - Đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3363 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc Thành - Đến Dốc Tum 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3364 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn từ Trạm điện 35 - Đến Dốc Cầm 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3365 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn từ ĐT 637 - Đến nhà bà Thúy 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3366 Huyện Vĩnh Thạnh Các tuyến đường chưa được đặt tên Đoạn từ nhà bà thúy - Đến trường mẫu giáo Định Bình 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3367 Huyện Vĩnh Thạnh Các khu vực còn lại trong thị trấn 92.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3368 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh lộ ĐT 637 Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) - Đến Cầu Cây Da 92.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3369 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh lộ ĐT 637 Đoạn từ Cầu Cây Da - Đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3370 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh lộ ĐT 637 Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang - Đến Suối Xem 84.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3371 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ĐH 30 Đoạn từ Cầu Hà Rơn - Đến Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3372 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ĐH 30 Đoạn từ Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) - Đến hết Trường nội trú 108.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3373 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ĐH 30 Đoạn từ hết Trường Nội trú - Đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo 92.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3374 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 285.000 - - - - Đất ở nông thôn
3375 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
3376 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
3377 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3378 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
3379 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
3380 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
3381 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
3382 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
3383 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 155.000 - - - - Đất ở nông thôn
3384 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
3385 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
3386 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 142.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3387 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 125.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3388 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 110.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3389 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3390 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3391 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 82.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3392 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 95.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3393 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 87.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3394 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 82.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3395 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 77.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3396 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 72.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3397 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 65.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3398 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3399 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3400 Huyện Vĩnh Thạnh Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Bình Định, Huyện Vĩnh Thạnh: Khu Vực 1 - Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất cho khu vực 1 thuộc xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đã được ban hành theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt là các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất cụ thể tại bảng giá này. Thông tin giá đất trong khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó hỗ trợ trong việc định giá, mua bán, và đầu tư.

Vị trí 1: 285.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực 1, xã Đồng Bằng có mức giá 285.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất ở nông thôn trong khu vực mà các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở một khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn hoặc các hoạt động liên quan đến đất đai ở vùng ngoại ô.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản sửa đổi, bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND đã cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 1 của xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Nắm rõ giá trị đất tại khu vực này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Bình Định, Huyện Vĩnh Thạnh: Khu Vực 2 - Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất cho khu vực 2 thuộc xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đã được ban hành theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt là các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này. Thông tin giá đất trong khu vực này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán, và đầu tư.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực 2 của xã Đồng Bằng có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất ở nông thôn trong các khu vực mà các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất cụ thể tại bảng giá này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại một khu vực có điều kiện nông thôn với mức giá trung bình, cho thấy sự phân bổ giá đất hợp lý trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản sửa đổi, bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND đã cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị đất tại các tuyến đường liên xã còn lại sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Bình Định, Huyện Vĩnh Thạnh: Khu Vực 3 - Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất cho khu vực 3 thuộc xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đã được ban hành theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt là các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này. Thông tin giá đất trong khu vực này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán, và đầu tư.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực 3 của xã Đồng Bằng có mức giá 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất ở nông thôn trong các khu vực mà các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất cụ thể tại bảng giá này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các khu vực nông thôn với mức giá tương đối, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản sửa đổi, bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND đã cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 3 của xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị đất tại các tuyến đường liên xã còn lại sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Bình Định, Huyện Vĩnh Thạnh: Khu Vực 4 - Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất cho khu vực 4 thuộc xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đã được ban hành theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt là các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này. Thông tin giá đất trong khu vực này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán, và đầu tư.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực 4 của xã Đồng Bằng có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất ở nông thôn trong các khu vực mà các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất cụ thể tại bảng giá này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các khu vực nông thôn, nơi các tuyến đường liên xã chưa có quy định cụ thể. Giá đất trong khu vực này thường phụ thuộc vào điều kiện địa lý và các yếu tố phát triển cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản sửa đổi, bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND đã cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 4 của xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị đất tại các tuyến đường liên xã còn lại sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Bình Định, Huyện Vĩnh Thạnh: Khu Vực 5 - Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất cho khu vực 5 thuộc xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đã được ban hành theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt là các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này. Thông tin giá đất trong khu vực này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán, và đầu tư.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực 5 của xã Đồng Bằng có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất ở nông thôn trong các khu vực mà các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất cụ thể tại bảng giá này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các khu vực nông thôn chưa được quy định giá cụ thể trong bảng giá. Giá đất trong khu vực này thường phản ánh điều kiện tự nhiên và mức độ phát triển cơ sở hạ tầng của các tuyến đường liên xã.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản sửa đổi, bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND đã cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 5 của xã Đồng Bằng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị đất tại các tuyến đường liên xã còn lại sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn này.