STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10401 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ nhà ông Học (thôn Thanh Lương) - đến cầu Mương thoát nước số 1, Khu dân dân Vĩnh Đức (khu A) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10402 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ cầu Mương thoát nước số 2 Khu dân dân Vĩnh Đức (khu C) - đến ngã 3 nhà ông Hòe | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10403 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã 3 nhà ông Hòe - đến cầu Suối Le Vĩnh Đức (giáp xã Ân Hào Tây) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10404 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã 3 nhà bà Hồ Thị Điểm (thôn Năng An) - đến giáp ranh giới thôn Đại Định, xã Ân Mỹ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10405 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã ba nhà ông Cảnh - đến nhà ông Luỗi (đường cây Thị) thôn Vạn Hội 1 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10406 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã ba Mỹ Thành - Đến nhà ông Thành (công an) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10407 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ nhà ông Thành (công an) - Đến giáp cầu Mỹ Thành | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10408 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ cầu Mỹ Thành - Đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10409 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng - Đến nhà ông Nguyễn Ánh | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10410 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ nhà bà Hạnh (thôn Đại Định giáp thôn Năng An) - đến ngã ba nhà ông Nên - ngã ba Cây Mai | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10411 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã ba nhà ông Nên - đi ngã ba nhà ông Tốt | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10412 | Huyện Hoài Ân | Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã ba cây xăng Hoa Sen (ĐT 629) - đến trạm thủy nông Hoài Nhơn | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10413 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) - theo tuyến đường mới đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10414 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ giáp ngã 3 đường mới với đường cũ - theo tuyến đường cũ đến hết trường mẫu giáo thôn Diêu Tường (giáp ngã ba đường mới với đường cũ) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10415 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ tuyến đường ĐT 638 (không tính các lô đất mặt tiền tiếp giáp ĐT 638) hướng vào chợ Lộc Giang - tới nhà ông Chí | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10416 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ cầu Suối Giáp - đến nhà quản lý hồ Thạch Khê (không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10417 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã 3 gần cửa hàng xăng dầu Trường Vũ - đến giáp ngã ba gần nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 (Không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10418 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã 3 nhà ông Hồ Văn Bình giáp ĐT 638 - đến nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10419 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã 3 nhà ông Võ Đình Thuận giáp ĐT 638 - đến nhà ông lý Hòa Lợi (giáp ĐT 638) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10420 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã 3 nhà bà Đồng Thị Tuyết giáp ĐT 630 - đến ngã 3 đường xuống trang trại chăn nuôi Hải Đảo | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10421 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ ngã 3 giáp ĐT 638 (hướng vào nhà văn hóa thôn Tân Thành) - đến nhà ông Võ Kim Tròn (giáp ĐT 638) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10422 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Tây - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã | Từ hết nhà ông Đạt - Đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10423 | Huyện Hoài Ân | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10424 | Huyện Hoài Ân | Chàng Lía - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10425 | Huyện Hoài Ân | Đào Duy Từ - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ đầu đường Đào Duy Từ - Đến số nhà 28 | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10426 | Huyện Hoài Ân | Đào Tấn - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến giáp đường Lê Quý Đôn | 495.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10427 | Huyện Hoài Ân | Đặng Thành Chơn - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10428 | Huyện Hoài Ân | Đường 19 tháng 4 - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ số nhà 01 - Đến số nhà 35 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10429 | Huyện Hoài Ân | Đường 19 tháng 4 - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ số nhà 37 - Đến cuối đường 19/4 | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10430 | Huyện Hoài Ân | Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10431 | Huyện Hoài Ân | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10432 | Huyện Hoài Ân | Hà Huy Tập - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10433 | Huyện Hoài Ân | Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ giáp địa phận Hoài Nhơn - Đến ngã 3 Du Tự | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10434 | Huyện Hoài Ân | Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ nhà số 10 - Đến số nhà 217 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10435 | Huyện Hoài Ân | Huỳnh Chí - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ ngã ba thôn Gia Trị - Đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh | 270.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10436 | Huyện Hoài Ân | Huỳnh Đăng Thơ - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10437 | Huyện Hoài Ân | Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường (đường số 6) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10438 | Huyện Hoài Ân | Lê Duẩn - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10439 | Huyện Hoài Ân | Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10440 | Huyện Hoài Ân | Lê Lợi - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10441 | Huyện Hoài Ân | Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10442 | Huyện Hoài Ân | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10443 | Huyện Hoài Ân | Ngô Mây - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ ngã tư Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10444 | Huyện Hoài Ân | Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ quán cà phê Trung Kiên - Đến giáp Bàu Lá | 270.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10445 | Huyện Hoài Ân | Nguyễn Châu - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ ngã tư Công an huyện - Đến Cống Bản An Hậu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10446 | Huyện Hoài Ân | Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 495.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10447 | Huyện Hoài Ân | Nguyễn Duy Trinh - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh - Đến Cầu Cửa Khâu | 325.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10448 | Huyện Hoài Ân | Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630) - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10449 | Huyện Hoài Ân | Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Gò Chài | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10450 | Huyện Hoài Ân | Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10451 | Huyện Hoài Ân | Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường (cả đoạn nối dài - Đến Cụm công nghiệp) | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10452 | Huyện Hoài Ân | Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) - Đến nhà ông Đức | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10453 | Huyện Hoài Ân | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 270.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10454 | Huyện Hoài Ân | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 270.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10455 | Huyện Hoài Ân | Quang Trung - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường (từ ngã 3 Công an - Đến ngã 3 chợ nhà bà Chi) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10456 | Huyện Hoài Ân | Trần Phú - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 495.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10457 | Huyện Hoài Ân | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10458 | Huyện Hoài Ân | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10459 | Huyện Hoài Ân | Trần Đình Châu - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10460 | Huyện Hoài Ân | Trường Chinh - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ đầu cầu Phong Thạnh mới - Đến số nhà 55 ( nhà ông Cường) | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10461 | Huyện Hoài Ân | Trường Chinh - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) - Đến số nhà 109 (nhà ông Châu) Cống ông Kiệt | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10462 | Huyện Hoài Ân | Trường Chinh - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) - Đến số nhà 163 (nhà bà Chi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10463 | Huyện Hoài Ân | Trung tâm đồng Cỏ Hôi - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | ĐS1 trọn đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10464 | Huyện Hoài Ân | Trung tâm đồng Cỏ Hôi - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | ĐS3 trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10465 | Huyện Hoài Ân | Trung tâm đồng Cỏ Hôi - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | ĐS4 trọn đường từ nhà ông Ảnh - đến giáp đất Công an huyện | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10466 | Huyện Hoài Ân | Trung tâm đồng Cỏ Hôi - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | ĐS5 trọn đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10467 | Huyện Hoài Ân | Trung tâm đồng Cỏ Hôi - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | ĐS8 trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10468 | Huyện Hoài Ân | Trọn đường - Võ Giữ - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ Trần Đình Châu - Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10469 | Huyện Hoài Ân | Đường ngang - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện - Đến giáp ranh xã Ân Phong | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10470 | Huyện Hoài Ân | Đường ngang - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ nhà ông Ngọc - Đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10471 | Huyện Hoài Ân | Đường ngang - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ cầu Phong Thạnh mới - Đến giáp đường Phan Bội Châu | 405.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10472 | Huyện Hoài Ân | Đường từ Bùi Thị Xuân đi Trường Chinh - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
10473 | Huyện Hoài Ân | Các tuyến đường chưa có tên - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ nhà ông Tây - Đến quán cà phê Cầu Vồng | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10474 | Huyện Hoài Ân | Các tuyến đường chưa có tên - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Ngã 4 Lê Lợi - Đến Ngã 5 Gò Cau | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10475 | Huyện Hoài Ân | Các tuyến đường chưa có tên - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | Từ nhà ông Tự (đường Ngô Mây) - Đến giáp đường Huỳnh Chí | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10476 | Huyện Hoài Ân | Các đoạn đường còn lại trong khu vực - THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
10477 | Huyện Hoài Ân | Đường từ Trạm điện 35kV đến cầu Tự Lực | Từ đường ngang khu thể thao Hà Sang - đến giáp đường Nguyễn Châu | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10478 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Đức - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức - Đến Cống Bản Khoa trường | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10479 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Đức - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) - Đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10480 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Tường Tây - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ giáp ranh giới xã Ân Đức - Đến giáp nhà ông Phúc | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10481 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Tường Tây - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ nhà ông Phúc - Đến cầu Bến Vách | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10482 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Tường Tây - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ cầu Bến Vách qua ngã 3 Gò Loi - Đến trụ sở thôn Hà Tây | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10483 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Tường Tây - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ ngã ba Gò Loi - Đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10484 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Tường Tây - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ ngã ba Gò Loi - Đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang) | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10485 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Tường Tây - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh - Đến giáp cầu Bộ (tuyến 638) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10486 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Tường Tây - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ trụ sở thôn Hà Tây - Đến cầu Bằng Lăng | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10487 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Tường Tây - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ cầu Bằng Lăng - Đến nhà ông Quý | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10488 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Tường Tây - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ nhà ông Quý - Đến cầu Ngã Hai | 405.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10489 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Nghĩa - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ Cầu ngã hai - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông) | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10490 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Nghĩa - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến - Đến ngã ba Kim Sơn | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10491 | Huyện Hoài Ân | Đoạn qua Ân Nghĩa - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ giáp ngã ba Kim Sơn - Đến nghĩa trang | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10492 | Huyện Hoài Ân | (Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) - Tuyến tỉnh lộ 630 | Từ ngã ba Kim Sơn - Đến nhà ông Trần Minh Hiếu | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10493 | Huyện Hoài Ân | (Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) - Tuyến tỉnh lộ 630 | Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10494 | Huyện Hoài Ân | Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630 - Tuyến tỉnh lộ 630 | 225.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
10495 | Huyện Hoài Ân | Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông - Tuyến tỉnh lộ 638 | Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) - Đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng | 405.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10496 | Huyện Hoài Ân | Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông - Tuyến tỉnh lộ 638 | Từ nhà ông Thưởng - Đến trường THCS Ân Tường Đông | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10497 | Huyện Hoài Ân | Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông - Tuyến tỉnh lộ 638 | Từ Trường THCS Ân Tường Đông - Đến nhà ông Trần Nhật Nam (thôn Thạch Long 1) | 405.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10498 | Huyện Hoài Ân | Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông - Tuyến tỉnh lộ 638 | Từ nhà ông Võ Văn Sơn - Đến Cầu Suối Giáp | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10499 | Huyện Hoài Ân | Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông - Tuyến tỉnh lộ 638 | Các đoạn đường còn lại | 225.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10500 | Huyện Hoài Ân | Đoạn đi qua xã Ân Mỹ - Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn - Đến nhà ông Minh Trị | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Ân, Bình Định: Đoạn Đường Liên Xã - Xã Ân Mỹ
Bảng giá đất tại huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định cho đoạn đường liên xã thuộc xã Ân Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Mỹ Thành đến nhà ông Thành (công an). Tuyến đường này nằm trong khu vực đồng bằng và có mức giá đất cụ thể như sau.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường từ ngã ba Mỹ Thành đến nhà ông Thành (công an). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực đồng bằng, nơi có điều kiện phát triển tốt hơn so với khu vực miền núi, với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn. Giá trị đất cao hơn cho thấy sự phát triển của khu vực và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã thuộc xã Ân Mỹ, huyện Hoài Ân. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí cụ thể giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đồng bằng.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Ân, Bình Định: Đoạn Đường Liên Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất tại huyện Hoài Ân, Bình Định cho đoạn đường liên xã từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong, thuộc xã Ân Tường Đông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong, có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực có giá trị đất cao nhất. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi hơn, điều này giải thích cho mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong, xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. Mức giá 900.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh giá trị đất cao tại khu vực này. Việc nắm rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn rõ ràng về phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Ân, Bình Định: Đoạn Đường Liên Xã Ân Tường Tây - Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất tại huyện Hoài Ân, Bình Định cho đoạn đường liên xã từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn), thuộc xã Ân Tường Tây, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) có mức giá là 540.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực có giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi hơn, giải thích cho mức giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn), thuộc xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. Với mức giá 540.000 VNĐ/m² cho vị trí 1, bảng giá này phản ánh giá trị đất cao tại khu vực này. Việc nắm rõ mức giá cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn rõ ràng về phân bổ giá trị đất trong khu vực.