Bảng giá đất Tại Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Thành phố Quy Nhơn Bình Định

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô I từ lô đất 31 - Đến lô đất 42 860.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H từ lô đất 40 - Đến lô đất 44 860.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô I (lô góc kề lô 19) 830.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H từ lô đất 30 - Đến lô đất 38 800.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô L từ lô đất 26 - Đến lô đất 27 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô K từ lô đất 01 - Đến lô đất 05 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô I (từ lô đất 19 - Đến lô đất 30 670.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H từ lô đất 18 - Đến lô đất 29 670.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô M từ lô đất 01 - Đến lô đất 05 670.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H (lô đất 39 đường xà) 630.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô I từ lô đất 31 - Đến lô đất 42 430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H từ lô đất 40 - Đến lô đất 44 430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô I (lô góc kề lô 19) 415.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H từ lô đất 30 - Đến lô đất 38 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô L từ lô đất 26 - Đến lô đất 27 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô K từ lô đất 01 - Đến lô đất 05 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô I (từ lô đất 19 - Đến lô đất 30 335.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H từ lô đất 18 - Đến lô đất 29 335.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô M từ lô đất 01 - Đến lô đất 05 335.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H (lô đất 39 đường xà) 315.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô I từ lô đất 31 - Đến lô đất 42 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H từ lô đất 40 - Đến lô đất 44 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
23 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô I (lô góc kề lô 19) 332.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
24 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H từ lô đất 30 - Đến lô đất 38 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
25 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô L từ lô đất 26 - Đến lô đất 27 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
26 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô K từ lô đất 01 - Đến lô đất 05 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
27 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô I (từ lô đất 19 - Đến lô đất 30 268.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
28 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H từ lô đất 18 - Đến lô đất 29 268.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
29 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô M từ lô đất 01 - Đến lô đất 05 268.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
30 Thành phố Quy Nhơn Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ Ô H (lô đất 39 đường xà) 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường Lộ Giới 24m - Khu Tái Định Cư Long Mỹ

Bảng giá đất cho khu vực Đường lộ giới 24m (Đường số 1) - Khu tái định cư Long Mỹ, xã Phước Mỹ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Đây là tài liệu quan trọng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ ô I từ lô đất 31 đến lô đất 42, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 860.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường lộ giới 24m, thuộc khu tái định cư Long Mỹ, có mức giá 860.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất tại khu vực có thể là do những lợi thế về địa lý và tiện ích. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có vị trí thuận lợi trong khu tái định cư, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu tái định cư Long Mỹ, xã Phước Mỹ, Thành phố Quy Nhơn. Thông tin này là cơ sở quan trọng để các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp phản ánh sự phân bổ giá trị và hỗ trợ việc lập kế hoạch đầu tư hợp lý.