Bảng giá đất Huyện Tây Sơn Bình Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Tây Sơn là: 7.600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tây Sơn là: 2.940
Giá đất trung bình tại Huyện Tây Sơn là: 1.002.473
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Tây Sơn Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 51.000 42.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
602 Huyện Tây Sơn Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 47.000 39.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
603 Huyện Tây Sơn Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 45.000 37.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
604 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 10.400 9.400 8.600 - - Đất rừng sản xuất
605 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 9.400 8.600 7.800 - - Đất rừng sản xuất
606 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 8.500 7.700 7.000 - - Đất rừng sản xuất
607 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 7.700 7.000 6.400 - - Đất rừng sản xuất
608 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 7.600 7.000 6.400 - - Đất rừng sản xuất
609 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 6.000 5.600 5.000 - - Đất rừng sản xuất
610 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 5.100 4.600 4.200 - - Đất rừng sản xuất
611 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 4.200 4.000 3.500 - - Đất rừng sản xuất
612 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng đặc dụng
613 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng đặc dụng
614 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng đặc dụng
615 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 5.390 4.900 4.480 - - Đất rừng đặc dụng
616 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng đặc dụng
617 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng đặc dụng
618 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng đặc dụng
619 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng đặc dụng
620 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng phòng hộ
621 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng phòng hộ
622 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng phòng hộ
623 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn 5.390 4.900 4.480 - - Đất rừng phòng hộ
624 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng phòng hộ
625 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
626 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng phòng hộ
627 Huyện Tây Sơn Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tây Sơn 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng phòng hộ

Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất nhóm 1 - Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đất rừng sản xuất tại các xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đồng bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.400 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất rừng sản xuất thuộc xã đồng bằng có mức giá cao nhất là 10.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn và thuận lợi cho việc phát triển rừng sản xuất, với khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông tốt hơn.

Vị trí 2: 9.400 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.400 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng kể. Đây có thể là khu vực với điều kiện đất đai kém hơn một chút hoặc cách xa các tiện ích công cộng và giao thông hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 8.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 8.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc xa các tiện ích và giao thông hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất nhóm 2 - Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đất rừng sản xuất tại các xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đồng bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.400 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất rừng sản xuất thuộc xã đồng bằng có mức giá cao nhất là 9.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất trong khu vực đồng bằng, thuận lợi cho việc phát triển rừng sản xuất và có khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông tốt hơn.

Vị trí 2: 8.600 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.600 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng kể. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai kém hơn một chút hoặc cách xa các tiện ích công cộng và giao thông hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 7.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 7.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc nằm xa các tiện ích và giao thông hơn so với các vị trí khác trong khu vực đồng bằng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất Nhóm 3 - Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đất rừng sản xuất tại các xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đồng bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất rừng sản xuất thuộc xã đồng bằng có mức giá cao nhất là 8.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt và thuận lợi cho việc phát triển rừng sản xuất, đồng thời có khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông tốt hơn.

Vị trí 2: 7.700 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.700 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng kể. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai không bằng hoặc cách xa các tiện ích công cộng và giao thông hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 7.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 7.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc nằm xa các tiện ích và giao thông hơn so với các vị trí khác trong khu vực đồng bằng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất Nhóm 4 - Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đất rừng sản xuất tại các xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đồng bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.700 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất rừng sản xuất thuộc xã đồng bằng có mức giá cao nhất là 7.700 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm ở những vùng có điều kiện đất đai tốt hơn và thuận lợi cho việc phát triển rừng sản xuất trong khu vực đồng bằng, đồng thời có khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông tốt hơn.

Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng kể. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai không bằng hoặc cách xa các tiện ích công cộng và giao thông hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 6.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 6.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc nằm xa các tiện ích và giao thông hơn so với các vị trí khác trong khu vực đồng bằng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã đồng bằng thuộc huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất nhóm 1 - Xã Miền Núi

Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đất rừng sản xuất tại các xã miền núi và vùng cao đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực miền núi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.600 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất rừng sản xuất thuộc xã miền núi có mức giá cao nhất là 7.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc thuận lợi hơn cho việc phát triển rừng sản xuất trong điều kiện miền núi.

Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng kể. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai kém hơn một chút hoặc không thuận lợi bằng so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao.

Vị trí 3: 6.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 6.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc nằm xa các tiện ích và giao thông hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã miền núi thuộc huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.