STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 4 Nguyễn Huệ - Thị trấn Phú Phong | Từ Kho xăng - Đến cuối đường (> 5m) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 35 Nguyễn Huệ - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trương Quang Chánh - Đến giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông (từ 2m Đến <5m) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Phú Phong | Từ Chùa Linh Sơn - Đến nhà ông Tùng (>5m) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Minh Châu - đến giáp đường N1 khu dân cư phía Bắc Nguyễn Thiện Thuật | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Đống Đa - Thị trấn Phú Phong | Hẻm từ Mai Xuân Thưởng - Đến đường Đống Đa (số nhà 44) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Đống Đa - Thị trấn Phú Phong | Hẻm từ Mai Xuân Thưởng - Đến đường Đống Đa (nhà thi đấu đa năng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Đống Đa - Thị trấn Phú Phong | Từ đường Bùi Thị Xuân - Đến đường Mai Xuân Thưởng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 124 Phan Đình Phùng - Thị trấn Phú Phong | Trọn đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 8 (ĐN8) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ giáp An Nhơn - Đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi - Đến đường vào Trường THCS Bình Nghi | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Trường THCS Bình Nghi - Đến Km 38 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Km 38 - Đến Cầu Đồng Sim | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu Phú Phong - Đến Km 44 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Km 44 - Đến Nhà máy Rượu Bình Định | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Nhà máy Rượu Bình Định - Đến giáp Cầu Ba La | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu Ba La - Đến giáp Cầu 15 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu 15 - Đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang (Km 55) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang - Đến giáp Cầu 16 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu 16 - Đến km 59 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ km 59 - Đến km 60 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ km 60 - Đến giáp An Khê | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Tây Sơn | Tỉnh lộ 637 | Từ Quốc lộ 19 - Đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (Hiệu buôn tạp hoá Hiệp) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Tây Sơn | Tỉnh lộ 637 | Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn - Đến giáp huyện Vĩnh Thạnh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong - Đến ranh giới xã Bình Hoà | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ ranh giới xã Bình Hoà - Đến Cầu Bà Tại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ Cầu Bà Tại - Đến Cầu Cống Đá | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ Cầu Cống Đá - Đến hết ranh giới xã Bình Hòa | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ ranh giới xã Bình Hòa - Đến cuối Cầu Mỹ An | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ giáp Cầu Mỹ An - Đến giáp Cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Đoạn còn lại | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe | Từ ngã tư UBND xã Bình Thành - Đến suối Nhiên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe | Từ Suối Nhiên - Đến ranh giới xã Tây Giang | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe | Đoạn còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ Quán 50 - Đến ranh giới xã Bình Tân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ ranh giới xã Bình Tân - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nhâm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Nhâm - Đến giáp cầu Hòa Mỹ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ Cầu Hòa Mỹ - Đến Trường Tiểu học Bình Thuận | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Tây Sơn | Đường 636B | Đoạn từ Quốc lộ 19B - Đến ranh giới xã Bình Hòathị trấn Phú Phong | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Tây Sơn | Đường 636B | Đoạn từ mốc ranh giới giữa thị trấn Phú Phong Bình Hòa - Đến giáp ranh giới xã Tây Bình | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Tây Sơn | Đường 636B | Đoạn từ mốc ranh giới giữa xã Bình Hòa -Tây Bình - Đến giáp đường Đi An Chánh | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ Cầu An Thái - Đến giáp đường Đi An Chánh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ giáp đường đi An Chánh - Đến giáp đường Quốc lộ 19B | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ đường Quốc lộ 19B (xã Tây Bình) - Đến ranh giới xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ ranh giới xã Tây An - Đến ranh giới xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật - Đến ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong - Đến Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ hết Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú - Đến nghĩa trang Gò Hoàng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) | Đoạn từ Quang Trung - Đến ranh giới thị trấn Phú Phong và Tây Phú | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Phong Tây Phú - Đến KM số 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) | Đoạn từ KM số 2 - Đến khu du lịch Hầm Hô | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Tây Sơn | Đường Tây Vinh- Cát Hiệp | Trọn đường | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Tây Sơn | Đường bê tông Phú An đi Đồng Sim | Đoạn thuộc ranh giới thôn Phú An, xã Tây Xuân | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Tây Sơn | Các khu dân cư mới xã Bình Nghi - Khu quy hoạch Gò Lớn thôn Thủ Thiện Hạ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
156 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Hóc Ông Quyên thôn 2 (xã Bình Nghi) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
157 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Đồng Tiến thôn 1 (xã Bình Nghi) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
158 | Huyện Tây Sơn | Đường Quán Á | Từ Quốc lộ 19 xã Bình Tường - Đến cầu Truông | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Tây Sơn | Đường Quán Á | Từ cầu Truông - Đến giáp xã Vĩnh An | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Tây Sơn | Đường bê tông từ Kiên Thành thị trấn Phú Phong đến giáp Quốc lộ 19B | Từ giáp đường Kiên Thành thị trấn Phú Phong (suối Bà Trung) - Đến giáp đường Quốc lộ 19B Đi Hà Nhe | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư sinh thái Bầu Bà Lặn | Đường mới phía Nam Bầu Bà Lặn | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường quy hoạch N1 và N2 (trọn đường) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường quy hoạch D2 và D3 (trọn đường) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường ĐS1 (trọn đường) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường S2, từ đường Đô đốc Tuyết - đến giáp khu quy hoạch đê bao sông Kôn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường S3, S4, S5 từ đường Đô Đốc Tuyết - đến giáp khu quy hoạch đê bao Sông Kôn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Tây Sơn | Hẻm đường Nguyễn Thị Hồng Bông | Đoạn từ Nguyễn Thị Hồng Bông - đến đường Hai Bà Trưng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 96 đường Trần Quang Diệu | Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường Võ Lai | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 100 Phan Đình Phùng | Đoạn từ Phan Định Phùng - đến đường Võ Xán | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Tây Sơn | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Trần Quang Diệu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Tây Sơn | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp sông Kôn | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Tây Sơn | Bùi Thị Nhạn - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Tây Sơn | Đường 31/3 - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp UBND huyện Tây Sơn | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường dọc 3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường dọc 3 - Đến giáp đường Đô Đốc Tuyết | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Long - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Tuyết - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư đường Quang Trung - Đến đầu cầu Kiên Mỹ (cũ) | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư đường Quang Trung - Đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ - Đến giáp đường Kiên Thành | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Kiên thành - Đến cuối đường Đống Đa | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Tây Sơn | Hùng Vương (thuộc Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Huệ - Đến giáp Bến xe Tây Sơn (kể cả đường gom thuộc khu dân cư quốc lộ 19) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Tây Sơn | Hùng Vương (thuộc Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Đoạn từ giáp Bến xe Tây Sơn - Đến giáp Cầu Đồng Sim | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Tây Sơn | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Tây Sơn | Kiên Thành - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (từ Cầu Vôi - Đến Phú Lạc) (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Tây Sơn | Lê Lợi - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Tây Sơn | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp Chợ Phú Phong | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Tây Sơn | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Quang Trung | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Tây Sơn | Ngô Thời Nhậm - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ giáp Chợ Phú Phong - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Tây Sơn | Ngô Thời Nhậm - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp nhà hàng Hữu Tình | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hồi - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến giáp đường Nguyễn Huệ(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp nhà ông Nguyễn Mai(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Tây Sơn | Ngô Văn Sở - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến đường vào trường Trần Quang Diệu(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Tây Sơn | Ngô Văn Sở - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ trường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Nhạc(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Nhạc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thiếp - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp cầu Kiên Mỹ | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ Cầu Kiên Mỹ - Đến giáp Cầu Văn Phong | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ Cầu Văn Phong - Đến giáp ranh giới xã Bình Thành | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Hẻm 4 Nguyễn Huệ - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường Hẻm 4 Nguyễn Huệ - Thị Trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hẻm 4 Nguyễn Huệ, từ Kho xăng đến cuối đường (> 5m), có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực có chiều rộng hẻm lớn hơn 5m. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng tốt về đầu tư nhờ vào chiều rộng đường hẻm và vị trí gần các tiện ích công cộng cũng như giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại đoạn đường Hẻm 4 Nguyễn Huệ, Thị Trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Hẻm 35 Nguyễn Huệ - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường Hẻm 35 Nguyễn Huệ - Thị Trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hẻm 35 Nguyễn Huệ, từ nhà ông Trương Quang Chánh đến giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông (chiều rộng từ 2m đến <5m), có mức giá là 630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực gần các tiện ích công cộng và có vị trí tương đối thuận lợi, mặc dù chiều rộng hẻm không lớn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại đoạn đường Hẻm 35 Nguyễn Huệ, Thị Trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Hẻm Nguyễn Thiện Thuật - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường Hẻm Nguyễn Thiện Thuật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hẻm Nguyễn Thiện Thuật, từ Chùa Linh Sơn đến nhà ông Tùng (>5m), có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực có chiều rộng đường hẻm tốt và vị trí tương đối thuận lợi. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển lớn, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại đoạn đường Hẻm Nguyễn Thiện Thuật, Thị Trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Hẻm Đống Đa - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường Hẻm Đống Đa - Thị Trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hẻm Đống Đa, từ hẻm Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa (số nhà 44), có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực có chiều rộng đường hẻm và vị trí tương đối tốt. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại đoạn đường Hẻm Đống Đa, Thị Trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Hẻm 124 Phan Đình Phùng - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường Hẻm 124 Phan Đình Phùng - Thị Trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hẻm 124 Phan Đình Phùng có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực gần các tiện ích công cộng và có vị trí địa lý quan trọng, mặc dù là hẻm nhỏ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại đoạn đường Hẻm 124 Phan Đình Phùng, Thị Trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.