Bảng giá đất Huyện Phù Mỹ Bình Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Mỹ là: 6.600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Mỹ là: 2.940
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Mỹ là: 872.880
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Phù Mỹ Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện Phù Mỹ Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện Phù Mỹ Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện Phù Mỹ Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 58.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện Phù Mỹ Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện Phù Mỹ Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện Phù Mỹ Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện Phù Mỹ Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện Phù Mỹ Cụm Công nghiệp Bình Dương (thuộc thị trấn Bình Dương) 260.000 - - - - Đất SX-KD
710 Huyện Phù Mỹ Cụm Công nghiệp Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp) (Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú) 260.000 - - - - Đất SX-KD
711 Huyện Phù Mỹ Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ) Trục đường chính 400.000 - - - - Đất SX-KD
712 Huyện Phù Mỹ Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ) Các tuyến đường khác 230.000 - - - - Đất SX-KD
713 Huyện Phù Mỹ Cụm công nghiệp Mỹ Thành 170.000 - - - - Đất SX-KD
714 Huyện Phù Mỹ Cụm công nghiệp An Lương - xã Mỹ Chánh 140.000 - - - - Đất SX-KD
715 Huyện Phù Mỹ Làng nghề hải sản khô xuất khẩu Mỹ An Các lô đất quay mặt đường tỉnh lộ 639 170.000 - - - - Đất SX-KD
716 Huyện Phù Mỹ Làng nghề hải sản khô xuất khẩu Mỹ An Các lô đất thuộc đường nội bộ Làng nghề 140.000 - - - - Đất SX-KD
717 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 87.000 80.000 - - - Đất trồng lúa
718 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 82.000 73.000 - - - Đất trồng lúa
719 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 71.000 63.000 - - - Đất trồng lúa
720 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 68.000 60.000 - - - Đất trồng lúa
721 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 65.000 56.000 - - - Đất trồng lúa
722 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 54.000 - - - Đất trồng lúa
723 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
724 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 59.000 51.000 - - - Đất trồng lúa
725 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 54.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
726 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 51.000 42.000 - - - Đất trồng lúa
727 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 47.000 39.000 - - - Đất trồng lúa
728 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 45.000 37.000 - - - Đất trồng lúa
729 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 87.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
730 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 82.000 73.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
731 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 71.000 63.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
732 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 68.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
733 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 65.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
734 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 54.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
735 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
736 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 59.000 51.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
737 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 54.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
738 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 51.000 42.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
739 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 47.000 39.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
740 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 45.000 37.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
741 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 74.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
742 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 64.000 54.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
743 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 58.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
744 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 52.000 42.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
745 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
746 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 48.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
747 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 38.000 29.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
748 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 34.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
749 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 32.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
750 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 30.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
751 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 87.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
752 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 82.000 73.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
753 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 71.000 63.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
754 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 68.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
755 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 65.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
756 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 54.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
757 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
758 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 59.000 51.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
759 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 54.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
760 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 51.000 42.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
761 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 47.000 39.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
762 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 45.000 37.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
763 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 10.400 9.400 8.600 - - Đất rừng sản xuất
764 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 9.400 8.600 7.800 - - Đất rừng sản xuất
765 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 8.500 7.700 7.000 - - Đất rừng sản xuất
766 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 7.800 7.200 6.600 - - Đất rừng sản xuất
767 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 7.600 7.000 6.400 - - Đất rừng sản xuất
768 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 6.000 5.600 5.000 - - Đất rừng sản xuất
769 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 5.100 4.600 4.200 - - Đất rừng sản xuất
770 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 4.200 4.000 3.500 - - Đất rừng sản xuất
771 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng đặc dụng
772 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng đặc dụng
773 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng đặc dụng
774 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng đặc dụng
775 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng đặc dụng
776 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng đặc dụng
777 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng đặc dụng
778 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng đặc dụng
779 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng phòng hộ
780 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng phòng hộ
781 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng phòng hộ
782 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng phòng hộ
783 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng phòng hộ
784 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
785 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng phòng hộ
786 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng phòng hộ

Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Cụm Công Nghiệp Bình Dương (Thị Trấn Bình Dương)

Bảng giá đất của huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho cụm công nghiệp Bình Dương (thuộc thị trấn Bình Dương), loại đất sản xuất - kinh doanh, đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụm công nghiệp Bình Dương, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư một cách hợp lý.

Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong cụm công nghiệp Bình Dương (thị trấn Bình Dương) có mức giá là 260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí này, có thể do các yếu tố như vị trí chiến lược trong cụm công nghiệp, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và sự gần gũi với các tiện ích công nghiệp quan trọng. Giá trị cao của đất tại vị trí này làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển trong khu vực công nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn sâu sắc về giá trị đất tại cụm công nghiệp Bình Dương, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị và tiềm năng phát triển trong khu vực cụm công nghiệp này.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Cụm Công Nghiệp Đại Thạnh (Xã Mỹ Hiệp)

Bảng giá đất của huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho cụm công nghiệp Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp), bao gồm cả khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú, loại đất sản xuất - kinh doanh, đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụm công nghiệp Đại Thạnh, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc ra quyết định đầu tư và phát triển kinh doanh.

Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong cụm công nghiệp Đại Thạnh (xã Mỹ Hiệp), bao gồm cả khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú, có mức giá là 260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí này, có thể do các yếu tố như:

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại cụm công nghiệp Đại Thạnh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực này.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Cụm Công Nghiệp Diêm Tiêu (Thuộc Thị Trấn Phù Mỹ)

Bảng giá đất của huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho cụm công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ), loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ trục đường chính trong cụm công nghiệp Diêm Tiêu có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần trục đường chính, điều này giúp dễ dàng tiếp cận giao thông và các tiện ích công cộng. Khu vực này phù hợp cho các dự án sản xuất và kinh doanh, nơi có nhu cầu cao về địa điểm chiến lược và thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại cụm công nghiệp Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ hiệu quả trong các quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án sản xuất - kinh doanh, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Cụm Công Nghiệp Mỹ Thành

Bảng giá đất của huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho cụm công nghiệp Mỹ Thành, loại đất sản xuất - kinh doanh, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong cụm công nghiệp, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá, đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong cụm công nghiệp Mỹ Thành, thường nằm ở những vị trí đắc địa trong khu vực công nghiệp với các tiện ích và hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao của khu đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại cụm công nghiệp Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong cụm công nghiệp sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán đất đai, và phát triển các dự án sản xuất - kinh doanh.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Cụm Công Nghiệp An Lương - Xã Mỹ Chánh

Bảng giá đất của huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho cụm công nghiệp An Lương, xã Mỹ Chánh, loại đất sản xuất - kinh doanh, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư một cách hiệu quả.

Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong cụm công nghiệp An Lương - xã Mỹ Chánh có mức giá là 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh, phản ánh giá trị cao hơn của khu vực này so với các khu vực khác. Giá trị cao của vị trí này có thể do yếu tố vị trí thuận lợi trong cụm công nghiệp, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc sự gần gũi với các tiện ích công nghiệp quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cá nhân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp An Lương, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư, xây dựng hoặc phát triển kinh doanh, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụm công nghiệp này.