Bảng giá đất tại Huyện Phù Mỹ Tỉnh Bình Định - Cơ hội đầu tư sinh lời cao

Bảng giá đất tại Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định luôn thu hút sự chú ý của nhà đầu tư với giá trị bất động sản tiềm năng. Dựa trên Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND, khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, mở ra nhiều cơ hội đầu tư sinh lời.

Tổng quan về Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định

Huyện Phù Mỹ nằm ở phía Nam của tỉnh Bình Định, với vị trí chiến lược thuận lợi, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch và kết nối với nhiều khu vực trọng điểm trong tỉnh.

Đây là một huyện có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, xã hội và cơ sở hạ tầng, đặc biệt trong các lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và công nghiệp.

Điểm nổi bật của Huyện Phù Mỹ là hệ thống giao thông thuận tiện, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và đường ven biển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Hạ tầng đô thị tại đây đang dần hoàn thiện với các dự án phát triển khu dân cư, khu công nghiệp và du lịch. Điều này làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là giá đất tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch mới là yếu tố chính thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại Huyện Phù Mỹ. Tình hình này không chỉ hấp dẫn các nhà đầu tư trong nước mà còn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư quốc tế.

Phân tích giá đất tại Huyện Phù Mỹ

Theo các số liệu từ Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, giá đất tại Huyện Phù Mỹ có sự dao động đáng kể tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây đạt khoảng 6.600.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là 2.940 đồng/m². Mức giá trung bình dao động khoảng 872.880 đồng/m².

Đối với những người có nhu cầu đầu tư dài hạn, Huyện Phù Mỹ đang là điểm đến hấp dẫn. Những khu vực ven biển hay gần các dự án du lịch có giá đất cao, phù hợp với các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc khu dân cư.

Trong khi đó, những khu vực ngoại ô với giá đất thấp hơn lại là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài.

So với các huyện khác trong tỉnh Bình Định, giá đất tại Huyện Phù Mỹ có mức trung bình và giá trị cao ở những khu vực ven biển và trung tâm.

Tuy nhiên, nếu so sánh với các khu vực phát triển nhanh như Thành phố Quy Nhơn, mức giá này vẫn ở mức hợp lý, đặc biệt là khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phù Mỹ

Huyện Phù Mỹ có rất nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với hệ thống bờ biển dài và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, khu vực này đang thu hút đầu tư vào các dự án resort, khu nghỉ dưỡng cao cấp và các khu vui chơi giải trí.

Các dự án hạ tầng lớn như đường ven biển, cảng biển và các dự án khu công nghiệp đang dần được triển khai, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho người dân địa phương.

Hơn nữa, Phù Mỹ còn có thế mạnh trong ngành nông nghiệp và công nghiệp, đặc biệt là các ngành chế biến thực phẩm và sản xuất vật liệu xây dựng.

Sự phát triển đồng bộ giữa các ngành nghề này đang tạo ra một môi trường kinh doanh năng động, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Đặc biệt, Huyện Phù Mỹ còn nằm trong quy hoạch phát triển du lịch của tỉnh Bình Định. Các dự án hạ tầng du lịch, cùng với sự phát triển của ngành nghỉ dưỡng, đang làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực ven biển và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cao.

Đây chính là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai muốn đầu tư vào khu vực đang phát triển mạnh mẽ này.

Với các yếu tố hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ, giá đất tại Huyện Phù Mỹ có tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực ven biển và trung tâm, nơi có giá trị đất cao và tiềm năng phát triển du lịch lớn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Mỹ là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Mỹ là: 2.940 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Mỹ là: 887.884 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
463

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Phù Mỹ Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện Phù Mỹ Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện Phù Mỹ Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện Phù Mỹ Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 58.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện Phù Mỹ Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện Phù Mỹ Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện Phù Mỹ Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện Phù Mỹ Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện Phù Mỹ Cụm Công nghiệp Bình Dương (thuộc thị trấn Bình Dương) 260.000 - - - - Đất SX-KD
710 Huyện Phù Mỹ Cụm Công nghiệp Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp) (Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú) 260.000 - - - - Đất SX-KD
711 Huyện Phù Mỹ Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ) Trục đường chính 400.000 - - - - Đất SX-KD
712 Huyện Phù Mỹ Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ) Các tuyến đường khác 230.000 - - - - Đất SX-KD
713 Huyện Phù Mỹ Cụm công nghiệp Mỹ Thành 170.000 - - - - Đất SX-KD
714 Huyện Phù Mỹ Cụm công nghiệp An Lương - xã Mỹ Chánh 140.000 - - - - Đất SX-KD
715 Huyện Phù Mỹ Làng nghề hải sản khô xuất khẩu Mỹ An Các lô đất quay mặt đường tỉnh lộ 639 170.000 - - - - Đất SX-KD
716 Huyện Phù Mỹ Làng nghề hải sản khô xuất khẩu Mỹ An Các lô đất thuộc đường nội bộ Làng nghề 140.000 - - - - Đất SX-KD
717 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 87.000 80.000 - - - Đất trồng lúa
718 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 82.000 73.000 - - - Đất trồng lúa
719 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 71.000 63.000 - - - Đất trồng lúa
720 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 68.000 60.000 - - - Đất trồng lúa
721 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 65.000 56.000 - - - Đất trồng lúa
722 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 54.000 - - - Đất trồng lúa
723 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
724 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 59.000 51.000 - - - Đất trồng lúa
725 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 54.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
726 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 51.000 42.000 - - - Đất trồng lúa
727 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 47.000 39.000 - - - Đất trồng lúa
728 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 45.000 37.000 - - - Đất trồng lúa
729 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 87.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
730 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 82.000 73.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
731 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 71.000 63.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
732 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 68.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
733 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 65.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
734 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 54.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
735 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
736 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 59.000 51.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
737 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 54.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
738 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 51.000 42.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
739 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 47.000 39.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
740 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 45.000 37.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
741 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 74.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
742 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 64.000 54.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
743 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 58.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
744 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 52.000 42.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
745 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
746 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 48.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
747 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 38.000 29.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
748 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 34.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
749 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 32.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
750 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 30.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
751 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 87.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
752 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 82.000 73.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
753 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 71.000 63.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
754 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 68.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
755 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 65.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
756 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 54.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
757 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 63.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
758 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 59.000 51.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
759 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 54.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
760 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 51.000 42.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
761 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 47.000 39.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
762 Huyện Phù Mỹ Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 45.000 37.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
763 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 10.400 9.400 8.600 - - Đất rừng sản xuất
764 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 9.400 8.600 7.800 - - Đất rừng sản xuất
765 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 8.500 7.700 7.000 - - Đất rừng sản xuất
766 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 7.800 7.200 6.600 - - Đất rừng sản xuất
767 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 7.600 7.000 6.400 - - Đất rừng sản xuất
768 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 6.000 5.600 5.000 - - Đất rừng sản xuất
769 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 5.100 4.600 4.200 - - Đất rừng sản xuất
770 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 4.200 4.000 3.500 - - Đất rừng sản xuất
771 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng đặc dụng
772 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng đặc dụng
773 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng đặc dụng
774 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng đặc dụng
775 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng đặc dụng
776 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng đặc dụng
777 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng đặc dụng
778 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng đặc dụng
779 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng phòng hộ
780 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng phòng hộ
781 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng phòng hộ
782 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Mỹ 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng phòng hộ
783 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng phòng hộ
784 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
785 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng phòng hộ
786 Huyện Phù Mỹ Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Mỹ 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng phòng hộ