STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phù Mỹ | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp Cầu Lò Nồi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phù Mỹ | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Cầu Lò Nồi - Đến Đập Cây Kê | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phù Mỹ | Biên Cương - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phù Mỹ | Chu Văn An - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã tư Quốc lộ 1A - Đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà ông Cang (phía Nam) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phù Mỹ | Chu Văn An - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ nhà bà Chu (phía Nam), nhà ông Chánh Hội (phía Bắc) - Đến hết nhà ông Mân (phía Nam), nhà ông Ba Ngãi (phía Bắc) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phù Mỹ | Chu Văn An - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ nhà cô Liên (phía Bắc), nhà ông Hồ (phía Nam) - Đến giáp đường ray Xe lửa | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phù Mỹ | Chu Văn An - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Võ Thị Sáu | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phù Mỹ | Đào Doãn Địch - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phù Mỹ | Đào Duy Từ - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ QL1A (phía Bắc quán Thọ Tuyết) - Đến giáp đường Trần Quang Diệu sau Trường cấp 3 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phù Mỹ | Đường 2/9 - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A - Đi vào Huyện ủy | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phù Mỹ | Đường 2/9 - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Chi cục Thuế - Đến giáp đường Hai Bà Trưng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phù Mỹ | Đường 2/9 - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ giáp ngã tư Hai Bà Trưng - Đến hết nhà ông Sơn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phù Mỹ | Đường 3/2 - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phù Mỹ | Đường Đèo Nhông - Dương Liễu - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã 3 Quốc lộ 1A (giáp xã Mỹ Hiệp) - Đến giáp nhà ông Danh | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phù Mỹ | Đường Đèo Nhông - Dương Liễu - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ nhà ông Danh - Đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Toàn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phù Mỹ | Đường Đèo Nhông - Dương Liễu - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ nhà ông Nguyễn Khắc Toàn - Đến giáp ranh giới xã Mỹ Trinh | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phù Mỹ | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã tư Quốc lộ 1A - Đến Cầu Bình Trị | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phù Mỹ | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A - Đến ngã 4 đường 2/9 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phù Mỹ | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ hết ngã 4 dường 2/9 - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phù Mỹ | Hồ Công Thuyên - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phù Mỹ | Lê Đình Lý - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phù Mỹ | Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Phù Mỹ | Lê Lợi - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã tư Chu Văn An - Đến giáp ngã 4 Tây Sơn | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Phù Mỹ | Lê Lợi - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã 4 Tây Sơn - Đến giáp Cầu Ngũ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Phù Mỹ | Lê Lợi - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã tư Chu Văn An - Đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Phù Mỹ | Lê Lợi - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã ba Hai Bà Trưng - Đến giáp đường Trần Quang Diệu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Phù Mỹ | Lê Thị Khuông - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Chi cục Thuế - Đến đường Lê Lợi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Chánh - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Thanh Trà - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thành) - Đến đường liên xóm Tân Vinh | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Thị Hãnh - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Quang Trung (Quốc lộ 1A) - Đến cầu Ván 1 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ giáp đường Lê Lợi - Đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Lê Hồng Phong | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến cầu Suối Bình Trị | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Trọng Trì - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Lê Lợi (Quán cà phê Điểm hẹn) - Đến hết nhà ông Hậu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã ba Quốc lộ 1A - Đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Trường Nguyễn Trung Trực - Đến giáp đường Lê Lợi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Phù Mỹ | Phan Đình Giót - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A (nhà bà Tâm) - Đến Đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Phù Mỹ | Quang Trung (QL1A) - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã 3 đường tránh (nhà ông Tiến) - Đến lữ đoàn 572 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Phù Mỹ | Quang Trung (QL1A) - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ lữ đoàn 572 - Đến giáp đường ngã 4 đường Thanh Niên | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Phù Mỹ | Quang Trung (QL1A) - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Thanh Niên - Đến hết cầu Tường An | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Phù Mỹ | Quang Trung (QL1A) - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ cầu Tường An - Đến đường Nguyễn Thị Hãnh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Phù Mỹ | Quang Trung (QL1A) - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Nguyễn Thị Hãnh - Đến đường Đi Gò Tố (nhà ông Trung) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Phù Mỹ | Quang Trung (QL1A) - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Gò Tố (nhà ông Trung) - Đến tỉnh lộ 631 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Phù Mỹ | Tây Sơn - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội cũ) - Đến giáp đường Lê Lợi | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Phù Mỹ | Tây Sơn - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) - Đến giáp đường tránh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Phù Mỹ | Thanh Niên - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã tư Quốc lộ 1A - Đến suối Bình Trị | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Phù Mỹ | Trần Phú - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã ba nhà ông Phùng - Đến Quốc lộ 1A | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Phù Mỹ | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Phù Mỹ | Trần Thị Lý - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Khúc) - Đến hết đường bê tông xi măng | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Phù Mỹ | Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Cầu Lò Nồi - Đến đường Thanh Niên | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Phù Mỹ | Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Thanh Niên - Ngã tư Chu Văn An | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Phù Mỹ | Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Chu Văn An - Đến đập cầu Sắt | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Phù Mỹ | Vũ Đình Huấn - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Phù Mỹ | Yết Kiêu - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Trọn đường | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Đường lộ giới từ 22 m - Đến dưới 30m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Đường lộ giới từ 18m - Đến 22m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Đường lộ giới từ 12m - Đến dưới 18m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Đường lộ giới < 12m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) - Đến hết nhà ông Minh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A - Đến Đội 5 Diêm Tiêu | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Cương) - Đến hết nhà ông Minh (khuyến nông) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đình) - Đến hết nhà ông Châu | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đại) - Đến Hồ Diêm Tiêu | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Trường) - Đến Vườn đào | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu - Đến hết nhà ông Đức | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện) - Đến đường Võ Thị Sáu | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Các nhà xung quanh Chợ cũ | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Đường tránh Quốc lộ 1A - Đến giáp ga Phù Mỹ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Hai Bà Trưng (Cầu Bình Trị) - Đến giáp đường Bùi Thị Xuân (Lộ giới 12m) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Chu Văn An (nhà ông Khanh) - Đến hết nhà ông Mai | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ Cầu Lọ Nồi - Đến đập Dâng Bọng Tư | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Chu Văn An - Đến giáp nhà ông Thảo | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Từ đường Hai Bà Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) - Đến giáp đường Thanh Niên | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Phù Mỹ | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN PHÙ MỸ | Khu dân cư phía Tây Huyện ủy (đường Lê Lợi) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Phù Mỹ | Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
77 | Huyện Phù Mỹ | Bùi Điền - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Lộ giới 17,5m | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Phù Mỹ | Đào Tấn - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Lộ giới 18m | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Phù Mỹ | Đào Tấn - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Lộ giới 10m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Phù Mỹ | Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Lộ giới 18m | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Phù Mỹ | Huỳnh Văn Thống - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ nhà ông Chánh, ông Thủy - Đến giáp nhà ông Ứng (phía Đông đường) và nhà ông Chương (phía Tây đường) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Phù Mỹ | Lê Văn Trung - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) - Đến giáp ngã 3 (nhà ông Phan Ngọc Bích) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Phù Mỹ | Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Lộ giới 30m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Phù Mỹ | Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Lộ giới 20m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Phù Mỹ | Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc - Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đoạn đường có lộ giới 22m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Phù Mỹ | Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc - Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đoạn đường có lộ giới 24m | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Phù Mỹ | Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc - Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đoạn đường có lộ giới 26m | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Phù Mỹ | Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc - Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ hết nhà bà Màng - Đến hết nhà ông Tiên (lộ giới 20m) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Phù Mỹ | Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc - Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ giáp đường Nguyễn Nhạc - Đến đường Võ Văn Dũng (lộ giới 20m) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn An Ninh - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Các đường bao quanh chợ Bình Dương | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn An Ninh - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ cổng Chợ mới nhà ông Công, ông Tào - Đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ phía sau nhà ông Bội - Đến nhà ông Phan Ngọc Bích | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ nhà ông Vương - Đến giáp xã Mỹ Lợi | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Du - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đoạn đường có lộ giới 22m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Du - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao - Đến hết nhà bà Điều | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Du - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ nhà ông Vinh, nhà bà Hốt - Đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc (đường Đi Mỹ Châu) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Du - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc - Đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ ranh giới xã Mỹ Phong - Đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông - Đến hết Chùa Dương Chi (phía Tây hết cây xăng dầu ông Cầu) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ Chùa Dương Chi, nhà ông Khải - Đến hết nhà ông Trứ máy gạo | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân – Thị Trấn Phù Mỹ
Bảng giá đất tại huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân, từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với nhiều lợi thế như gần các tuyến giao thông chính, tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác. Khu vực này thường được xem là điểm nóng về giá trị bất động sản do sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ. Việc nắm bắt thông tin về mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của khu vực này trong bối cảnh phát triển đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Đoạn Đường Biên Cương - Thị Trấn Phù Mỹ
Bảng giá đất tại huyện Phù Mỹ, Bình Định cho đoạn đường Biên Cương thuộc thị trấn Phù Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Biên Cương, thị trấn Phù Mỹ, có mức giá là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh khu vực có giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác. Khu vực này có thể nằm ở trung tâm thị trấn hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Biên Cương, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. Mức giá 2.300.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh giá trị đất cao tại khu vực này. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn rõ ràng về phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Thị Trấn Phù Mỹ – Đoạn Đường Chu Văn An
Bảng giá đất của Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Chu Văn An tại Thị Trấn Phù Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Chu Văn An, thuộc Thị Trấn Phù Mỹ, có mức giá là 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc) và hết nhà ông Cang (phía Nam). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở khu vực có vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng đến các tuyến đường chính. Mức giá này cho thấy sự quan trọng của vị trí đất trong khu vực đô thị, nơi có sự phát triển và nhu cầu cao về bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn An, Thị Trấn Phù Mỹ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời giúp đánh giá đúng tiềm năng phát triển của khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Đoạn Đường Đào Doãn Địch - Thị Trấn Phù Mỹ
Bảng giá đất của huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Đào Doãn Địch, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho toàn bộ đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đào Doãn Địch, thường nằm ở những vị trí trung tâm hoặc khu vực có hạ tầng phát triển tốt, tiện ích công cộng phong phú và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đào Doãn Địch, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ. Hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời nắm bắt được xu hướng và giá trị của bất động sản trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Đoạn Đường Đào Duy Từ - Thị Trấn Phù Mỹ
Bảng giá đất của huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Đào Duy Từ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Quốc Lộ 1A (phía Bắc quán Thọ Tuyết) đến giáp đường Trần Quang Diệu sau Trường cấp 3, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường Đào Duy Từ từ Quốc Lộ 1A (phía Bắc quán Thọ Tuyết) đến giáp đường Trần Quang Diệu sau Trường cấp 3. Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực nằm trong thị trấn Phù Mỹ, với các yếu tố như tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển, mặc dù không phải là mức giá cao nhất trong toàn bộ khu vực nhưng vẫn cho thấy giá trị hợp lý và tiềm năng phát triển của khu đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Đào Duy Từ, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ. Việc nắm bắt mức giá tại vị trí này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.