STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa) - Xã Cát Hải | Đoạn từ ĐT 639 - Đến giáp rừng phòng hộ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
402 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hải | Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
403 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hải | Đường ĐS 1 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
404 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hải | Đường ĐS 2 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
405 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hải | Đường ĐS 3 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
406 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hải | Đường ĐS 4 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
407 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hải | Đường ĐS 5 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
408 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hải | Đường hiện trạng lộ giới 10m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2016. | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
409 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thanh - Xã Cát Hải | Đường ĐS4 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
410 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thanh - Xã Cát Hải | Đường ĐS5 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
411 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai - Xã Cát Hải | Đường ĐS1 (lộ giới 16m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
412 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai - Xã Cát Hải | Đường ĐS2 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
413 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai - Xã Cát Hải | Đường ĐS3 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
414 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai - Xã Cát Hải | Tiếp giáp đường ĐT 639. (lộ giới 12m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
415 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng - Xã Cát Hải | Đường ĐS1 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639 mới) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
416 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng - Xã Cát Hải | Đường ĐS2 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
417 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng - Xã Cát Hải | Đường ĐS3 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
418 | Huyện Phù Cát | Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng - Xã Cát Hải | Đường ĐS7 (lộ giới 19m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
419 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Xã Cát Lâm | Đoạn từ nhà ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) - Đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT 638) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
420 | Huyện Phù Cát | Bà Triệu - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp ranh giới xã Cát Trinh | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
421 | Huyện Phù Cát | Chu Văn An - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
422 | Huyện Phù Cát | Đường 30/3 - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
423 | Huyện Phù Cát | Đinh Bộ Lĩnh - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ Quang Trung - Đến ranh giới xã Cát Trinh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
424 | Huyện Phù Cát | Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ ranh giới Cát Tân - Đến giáp đường Phan Bội Châu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
425 | Huyện Phù Cát | Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Phan Bội Châu - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
426 | Huyện Phù Cát | Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
427 | Huyện Phù Cát | Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường (từ Ngô Quyền - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
428 | Huyện Phù Cát | Đường Tăng Bạt Hổ - Thị trấn Ngô Mây | Trọn đường | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
429 | Huyện Phù Cát | Đường Hội Sơn - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
430 | Huyện Phù Cát | Hồ Xuân Hương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
431 | Huyện Phù Cát | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến đường 3/2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
432 | Huyện Phù Cát | Đường Biên Cương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
433 | Huyện Phù Cát | Lý Công Uẩn - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Lê Lợi | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
434 | Huyện Phù Cát | Lý Công Uẩn - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
435 | Huyện Phù Cát | Lê Lợi - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Lê Thánh Tông | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
436 | Huyện Phù Cát | Lê Lợi - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
437 | Huyện Phù Cát | Lê Thánh Tông - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
438 | Huyện Phù Cát | Lê Đức Cường- THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
439 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ giáp đường Quang Trung - Đến ranh giới xã Cát Trinh | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
440 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Tri Phương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
441 | Huyện Phù Cát | Ngô Quyền - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
442 | Huyện Phù Cát | Ngô Quyền - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
443 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Văn Hiển - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
444 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Văn Hiển - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
445 | Huyện Phù Cát | Ngô Lê Tân - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
446 | Huyện Phù Cát | Ngô Lê Tân - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
447 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Hồng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp xã Cát Trinh | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
448 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Hữu Quang - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
449 | Huyện Phù Cát | Núi Bà - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
450 | Huyện Phù Cát | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
451 | Huyện Phù Cát | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp Suối Thó | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
452 | Huyện Phù Cát | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Sắt | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
453 | Huyện Phù Cát | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
454 | Huyện Phù Cát | Quang Trung - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ ranh giới Cát Tân - Đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
455 | Huyện Phù Cát | Quang Trung - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến giáp Cầu Phú Kim 4 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
456 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp - Đến sông La Vĩ | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
457 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ sông La Vĩ - Đến giáp đường Sắt | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
458 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ đường Sắt - Đến giáp đường Quang Trung | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
459 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
460 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - đến giáp đường dọc Suối Thỏ | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
461 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Các đoạn còn lại | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
462 | Huyện Phù Cát | Thanh Niên - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
463 | Huyện Phù Cát | Thanh Niên - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
464 | Huyện Phù Cát | Thanh Niên - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
465 | Huyện Phù Cát | Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Núi bà - Đến giáp đường Lê Lợi | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
466 | Huyện Phù Cát | Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
467 | Huyện Phù Cát | Trần Phú - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
468 | Huyện Phù Cát | Tây Hồ - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngô Lê Tân | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
469 | Huyện Phù Cát | Triệu Quang Phục - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
470 | Huyện Phù Cát | Vũ Bão - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
471 | Huyện Phù Cát | Vũ Bão - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
472 | Huyện Phù Cát | Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
473 | Huyện Phù Cát | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Ngô Mây | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
474 | Huyện Phù Cát | Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết Cụm Công nghiệp | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
475 | Huyện Phù Cát | Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ Đông Cụm công nghiệp - Đến Tây Cụm Công nghiệp | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
476 | Huyện Phù Cát | Đường Trần Quang Diệu - Thị trấn Ngô Mây | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
477 | Huyện Phù Cát | Đường Trần Quang Diệu - Thị trấn Ngô Mây | Đoạn còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
478 | Huyện Phù Cát | Đường Nam UBND huyện Phù Cát - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Vành Đai Tây | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
479 | Huyện Phù Cát | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Ngô Mây | Trọn đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
480 | Huyện Phù Cát | Đường Tràn An Lộc - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết Khu chăn nuôi tập trung | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
481 | Huyện Phù Cát | Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
482 | Huyện Phù Cát | Đường Lẫm An Khương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
483 | Huyện Phù Cát | Đường Đông Chợ Bò - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hòn Chè | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
484 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
485 | Huyện Phù Cát | Đường miễu Cây Đa (An Phong) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến hết nhà ông Lê Xuân Trang | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
486 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến hết nhà ông Lê Văn Xuân | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
487 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến hết nhà ông Lê Bá Công | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
488 | Huyện Phù Cát | Đường Nam nhà hàng Hải Yến - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
489 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Trần Hoài Đức | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
490 | Huyện Phù Cát | Đường chữ U Khu Gò Trại - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
491 | Huyện Phù Cát | Đường phía Đông nhà ông Quyền - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ nhà ông Quyền - Đến hết nhà ông Hoàng | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
492 | Huyện Phù Cát | Đường phía Nam nhà ông Hồng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ nhà ông Nguyễn Hồng - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
493 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây Nhà công vụ - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Quốc Toản - Đến giáp đường Lê Thánh Tông | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
494 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông (đường cụt) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến vườn nhà Lý Xuân Đạo | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
495 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng - Đến đường Trần Quốc Toản | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
496 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
497 | Huyện Phù Cát | Đường Lớp mẫu giáo An Bình - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Quốc Toản - Đến giáp đường Thanh Niên | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
498 | Huyện Phù Cát | Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Sắt | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
499 | Huyện Phù Cát | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
500 | Huyện Phù Cát | Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Bê Tông (Phía Bắc Trạm Ra Đa) - Xã Cát Hải
Bảng giá đất tại Huyện Phù Cát, Bình Định cho đoạn đường bê tông phía Bắc Trạm Ra Đa ở Xã Cát Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường bê tông phía Bắc Trạm Ra Đa từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực gần rừng phòng hộ, nơi có tiềm năng phát triển nhưng cũng chịu ảnh hưởng của sự hạn chế về sử dụng đất do sự hiện diện của rừng phòng hộ. Đây là mức giá hợp lý cho khu vực với tiềm năng phát triển ổn định và bền vững.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông phía Bắc Trạm Ra Đa ở Xã Cát Hải, Huyện Phù Cát. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và phù hợp với nhu cầu phát triển khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Xã Cát Hải
Bảng giá đất của Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường từ Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất trong khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải) có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực trung tâm của xã Cát Hải, với các yếu tố như vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển được tính đến.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể trong xã Cát Hải. Việc hiểu rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời nhận thức rõ hơn về giá trị đất ở khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Khu Tái Định Cư Tuyến Đường Ven Biển - Thôn Tân Thanh, Xã Cát Hải
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho khu tái định cư tuyến đường ven biển thuộc thôn Tân Thanh, xã Cát Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu tái định cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 3.360.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở đô thị trong khu tái định cư tuyến đường ven biển, thuộc thôn Tân Thanh, xã Cát Hải. Cụ thể, mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trên đường ĐS4 (lộ giới 12m) và giáp đường ĐT.639. Đối với các lô góc, giá sẽ được nhân thêm hệ số 1,2. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí đắc địa, gần tuyến đường ven biển và giao thông thuận lợi, mang lại tiềm năng phát triển cao cho khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư tuyến đường ven biển. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Khu Tái Định Cư Tuyến Đường Ven Biển - Thôn Chánh Oai, Xã Cát Hải
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho khu tái định cư tuyến đường ven biển thuộc thôn Chánh Oai, xã Cát Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu tái định cư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 2.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất ở đô thị trong khu tái định cư tuyến đường ven biển, thuộc thôn Chánh Oai, xã Cát Hải. Đặc biệt, mức giá này áp dụng cho các lô đất tiếp giáp với đường ĐS1 (lộ giới 16m), và đối với các lô góc sẽ nhân thêm hệ số 1,2. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí đắc địa gần tuyến đường ven biển, nơi có tiềm năng phát triển cao và thuận tiện cho việc giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư tuyến đường ven biển. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Khu Tái Định Cư Tuyến Đường Ven Biển - Thôn Tân Thắng, Xã Cát Hải
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho khu tái định cư tuyến đường ven biển thuộc thôn Tân Thắng, xã Cát Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu tái định cư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở đô thị trong khu tái định cư tuyến đường ven biển, thuộc thôn Tân Thắng, xã Cát Hải. Cụ thể, mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trên đường ĐS1 (lộ giới 12m) và giáp đường ĐT.639 mới. Đối với các lô góc, giá sẽ được nhân thêm hệ số 1,2. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí đắc địa, gần tuyến đường ven biển và giao thông thuận lợi, điều này mang lại tiềm năng phát triển cao cho khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư tuyến đường ven biển. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.