Bảng giá đất Huyện Phù Cát Bình Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Cát là: 5.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Cát là: 2.940
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Cát là: 796.946
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Phù Cát Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa) - Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 - Đến giáp rừng phòng hộ 450.000 - - - - Đất ở đô thị
402 Huyện Phù Cát Xã Cát Hải Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
403 Huyện Phù Cát Xã Cát Hải Đường ĐS 1 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020 450.000 - - - - Đất ở đô thị
404 Huyện Phù Cát Xã Cát Hải Đường ĐS 2 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. 450.000 - - - - Đất ở đô thị
405 Huyện Phù Cát Xã Cát Hải Đường ĐS 3 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. 450.000 - - - - Đất ở đô thị
406 Huyện Phù Cát Xã Cát Hải Đường ĐS 4 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. 400.000 - - - - Đất ở đô thị
407 Huyện Phù Cát Xã Cát Hải Đường ĐS 5 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. 400.000 - - - - Đất ở đô thị
408 Huyện Phù Cát Xã Cát Hải Đường hiện trạng lộ giới 10m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2016. 450.000 - - - - Đất ở đô thị
409 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thanh - Xã Cát Hải Đường ĐS4 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
410 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thanh - Xã Cát Hải Đường ĐS5 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
411 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai - Xã Cát Hải Đường ĐS1 (lộ giới 16m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
412 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai - Xã Cát Hải Đường ĐS2 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
413 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai - Xã Cát Hải Đường ĐS3 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
414 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai - Xã Cát Hải Tiếp giáp đường ĐT 639. (lộ giới 12m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
415 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng - Xã Cát Hải Đường ĐS1 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639 mới) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
416 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng - Xã Cát Hải Đường ĐS2 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
417 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng - Xã Cát Hải Đường ĐS3 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
418 Huyện Phù Cát Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng - Xã Cát Hải Đường ĐS7 (lộ giới 19m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
419 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Lâm Đoạn từ nhà ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) - Đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT 638) 350.000 - - - - Đất ở đô thị
420 Huyện Phù Cát Bà Triệu - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp ranh giới xã Cát Trinh 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
421 Huyện Phù Cát Chu Văn An - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
422 Huyện Phù Cát Đường 30/3 - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
423 Huyện Phù Cát Đinh Bộ Lĩnh - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ Quang Trung - Đến ranh giới xã Cát Trinh 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
424 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ ranh giới Cát Tân - Đến giáp đường Phan Bội Châu 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
425 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Phan Bội Châu - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
426 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) 2.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
427 Huyện Phù Cát Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường (từ Ngô Quyền - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
428 Huyện Phù Cát Đường Tăng Bạt Hổ - Thị trấn Ngô Mây Trọn đường 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
429 Huyện Phù Cát Đường Hội Sơn - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
430 Huyện Phù Cát Hồ Xuân Hương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) 1.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
431 Huyện Phù Cát Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến đường 3/2 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
432 Huyện Phù Cát Đường Biên Cương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
433 Huyện Phù Cát Lý Công Uẩn - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Lê Lợi 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
434 Huyện Phù Cát Lý Công Uẩn - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
435 Huyện Phù Cát Lê Lợi - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Lê Thánh Tông 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
436 Huyện Phù Cát Lê Lợi - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
437 Huyện Phù Cát Lê Thánh Tông - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
438 Huyện Phù Cát Lê Đức Cường- THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
439 Huyện Phù Cát Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Quang Trung - Đến ranh giới xã Cát Trinh 1.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
440 Huyện Phù Cát Nguyễn Tri Phương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
441 Huyện Phù Cát Ngô Quyền - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
442 Huyện Phù Cát Ngô Quyền - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
443 Huyện Phù Cát Nguyễn Văn Hiển - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
444 Huyện Phù Cát Nguyễn Văn Hiển - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
445 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
446 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
447 Huyện Phù Cát Nguyễn Hồng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 - Đến giáp xã Cát Trinh 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
448 Huyện Phù Cát Nguyễn Hữu Quang - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
449 Huyện Phù Cát Núi Bà - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
450 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
451 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 - Đến giáp Suối Thó 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
452 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Sắt 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
453 Huyện Phù Cát Phan Bội Châu - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
454 Huyện Phù Cát Quang Trung - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ ranh giới Cát Tân - Đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh 2.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
455 Huyện Phù Cát Quang Trung - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến giáp Cầu Phú Kim 4 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
456 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp - Đến sông La Vĩ 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
457 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ sông La Vĩ - Đến giáp đường Sắt 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
458 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Sắt - Đến giáp đường Quang Trung 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
459 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 2.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
460 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 - đến giáp đường dọc Suối Thỏ 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
461 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các đoạn còn lại 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
462 Huyện Phù Cát Thanh Niên - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 2.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
463 Huyện Phù Cát Thanh Niên - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
464 Huyện Phù Cát Thanh Niên - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
465 Huyện Phù Cát Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Núi bà - Đến giáp đường Lê Lợi 2.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
466 Huyện Phù Cát Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
467 Huyện Phù Cát Trần Phú - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
468 Huyện Phù Cát Tây Hồ - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngô Lê Tân 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
469 Huyện Phù Cát Triệu Quang Phục - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
470 Huyện Phù Cát Vũ Bão - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
471 Huyện Phù Cát Vũ Bão - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
472 Huyện Phù Cát Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
473 Huyện Phù Cát Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Ngô Mây Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
474 Huyện Phù Cát Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết Cụm Công nghiệp 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
475 Huyện Phù Cát Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ Đông Cụm công nghiệp - Đến Tây Cụm Công nghiệp 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
476 Huyện Phù Cát Đường Trần Quang Diệu - Thị trấn Ngô Mây Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
477 Huyện Phù Cát Đường Trần Quang Diệu - Thị trấn Ngô Mây Đoạn còn lại 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
478 Huyện Phù Cát Đường Nam UBND huyện Phù Cát - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Vành Đai Tây 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
479 Huyện Phù Cát Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Ngô Mây Trọn đường 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
480 Huyện Phù Cát Đường Tràn An Lộc - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết Khu chăn nuôi tập trung 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
481 Huyện Phù Cát Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
482 Huyện Phù Cát Đường Lẫm An Khương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
483 Huyện Phù Cát Đường Đông Chợ Bò - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hòn Chè 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
484 Huyện Phù Cát Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
485 Huyện Phù Cát Đường miễu Cây Đa (An Phong) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến hết nhà ông Lê Xuân Trang 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
486 Huyện Phù Cát Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến hết nhà ông Lê Văn Xuân 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
487 Huyện Phù Cát Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến hết nhà ông Lê Bá Công 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
488 Huyện Phù Cát Đường Nam nhà hàng Hải Yến - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
489 Huyện Phù Cát Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Trần Hoài Đức 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
490 Huyện Phù Cát Đường chữ U Khu Gò Trại - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
491 Huyện Phù Cát Đường phía Đông nhà ông Quyền - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Quyền - Đến hết nhà ông Hoàng 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
492 Huyện Phù Cát Đường phía Nam nhà ông Hồng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Nguyễn Hồng - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
493 Huyện Phù Cát Đường phía Tây Nhà công vụ - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Quốc Toản - Đến giáp đường Lê Thánh Tông 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
494 Huyện Phù Cát Đường bê tông (đường cụt) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 - Đến vườn nhà Lý Xuân Đạo 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
495 Huyện Phù Cát Đường bê tông - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng - Đến đường Trần Quốc Toản 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
496 Huyện Phù Cát Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
497 Huyện Phù Cát Đường Lớp mẫu giáo An Bình - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Quốc Toản - Đến giáp đường Thanh Niên 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
498 Huyện Phù Cát Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Sắt 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
499 Huyện Phù Cát Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
500 Huyện Phù Cát Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Bê Tông (Phía Bắc Trạm Ra Đa) - Xã Cát Hải

Bảng giá đất tại Huyện Phù Cát, Bình Định cho đoạn đường bê tông phía Bắc Trạm Ra Đa ở Xã Cát Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường bê tông phía Bắc Trạm Ra Đa từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực gần rừng phòng hộ, nơi có tiềm năng phát triển nhưng cũng chịu ảnh hưởng của sự hạn chế về sử dụng đất do sự hiện diện của rừng phòng hộ. Đây là mức giá hợp lý cho khu vực với tiềm năng phát triển ổn định và bền vững.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông phía Bắc Trạm Ra Đa ở Xã Cát Hải, Huyện Phù Cát. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và phù hợp với nhu cầu phát triển khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Xã Cát Hải

Bảng giá đất của Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường từ Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất trong khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải) có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực trung tâm của xã Cát Hải, với các yếu tố như vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển được tính đến.

Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể trong xã Cát Hải. Việc hiểu rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời nhận thức rõ hơn về giá trị đất ở khu vực này.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Khu Tái Định Cư Tuyến Đường Ven Biển - Thôn Tân Thanh, Xã Cát Hải

Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho khu tái định cư tuyến đường ven biển thuộc thôn Tân Thanh, xã Cát Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu tái định cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 3.360.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở đô thị trong khu tái định cư tuyến đường ven biển, thuộc thôn Tân Thanh, xã Cát Hải. Cụ thể, mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trên đường ĐS4 (lộ giới 12m) và giáp đường ĐT.639. Đối với các lô góc, giá sẽ được nhân thêm hệ số 1,2. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí đắc địa, gần tuyến đường ven biển và giao thông thuận lợi, mang lại tiềm năng phát triển cao cho khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư tuyến đường ven biển. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Khu Tái Định Cư Tuyến Đường Ven Biển - Thôn Chánh Oai, Xã Cát Hải

Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho khu tái định cư tuyến đường ven biển thuộc thôn Chánh Oai, xã Cát Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu tái định cư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất ở đô thị trong khu tái định cư tuyến đường ven biển, thuộc thôn Chánh Oai, xã Cát Hải. Đặc biệt, mức giá này áp dụng cho các lô đất tiếp giáp với đường ĐS1 (lộ giới 16m), và đối với các lô góc sẽ nhân thêm hệ số 1,2. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí đắc địa gần tuyến đường ven biển, nơi có tiềm năng phát triển cao và thuận tiện cho việc giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư tuyến đường ven biển. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Khu Tái Định Cư Tuyến Đường Ven Biển - Thôn Tân Thắng, Xã Cát Hải

Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho khu tái định cư tuyến đường ven biển thuộc thôn Tân Thắng, xã Cát Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu tái định cư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở đô thị trong khu tái định cư tuyến đường ven biển, thuộc thôn Tân Thắng, xã Cát Hải. Cụ thể, mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trên đường ĐS1 (lộ giới 12m) và giáp đường ĐT.639 mới. Đối với các lô góc, giá sẽ được nhân thêm hệ số 1,2. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí đắc địa, gần tuyến đường ven biển và giao thông thuận lợi, điều này mang lại tiềm năng phát triển cao cho khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư tuyến đường ven biển. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.