STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Phù Cát | Đường vành đai dự kiến - Khu QHDC gia đình quân nhân - Xã Cát Tân | Trọn đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Huyện Phù Cát | Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân | Trọn đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Huyện Phù Cát | Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân | Trọn đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Huyện Phù Cát | Đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân | Trọn đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Huyện Phù Cát | Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân | Trọn đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Huyện Phù Cát | Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước nhà hàng Thủy Tài - Xã Cát Tân | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Huyện Phù Cát | Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Huyện Phù Cát | Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Huyện Phù Cát | Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước Nhà Thờ (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Huyện Phù Cát | Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước Nhà Thờ (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Huyện Phù Cát | Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước cây xăng (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Huyện Phù Cát | Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông mặt sau khu Nam cầu Kiều An (Đông Quốc lộ 1A, khu TĐC) - Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân | Trọn đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hanh | Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) - Đến giáp giáp đường ĐT 634 | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông cống chui Khánh Phước - Xã Cát Hanh | Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp xã Cát Lâm | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông phía Tây chợ Gồm - Xã Cát Hanh | Từ ĐT 633 - Đến nhà ông Võ Tạo | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông phía đông chợ Gồm - Xã Cát Hanh | Từ ĐT 633 - Đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Xã Cát Hanh | Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh - Xã Cát Hanh | Trọn đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) - Xã Cát Hanh | Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường sắt | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) - Xã Cát Hanh | Đoạn còn lại | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Xã Cát Hanh | Từ Quốc lộ 1A - Đến cổng trường Quân đoàn 3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Xã Cát Hanh | Từ ĐT 634 - Đến hết nhà ông Võ Trường Chinh | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Xã Cát Hanh | Từ ĐT 634 - Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Xã Cát Hanh | Từ nhà ông Ngô Cự Diệp - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Xã Cát Hanh | Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc - Đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Xã Cát Hanh | Từ Quốc lộ 1A - Đến cống Cây Da | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Xã Cát Hanh | Từ đường ĐT 633 - Đến hết trường THCS Cát Hanh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Huyện Phù Cát | Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường - Xã Cát Hanh | đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ khu dân cư hiện trạng đến cầu ông Đốc) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Huyện Phù Cát | Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường - Xã Cát Hanh | đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ cầu ông Đốc đến cây xăng số 7) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn - Xã Cát Hiệp | Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh - Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh - Xã Cát Hiệp | Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây - Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Huyện Phù Cát | Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại - Xã Cát Hiệp | Từ đường ĐT 634 - Đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Huyện Phù Cát | Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp - Xã Cát Hiệp | Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) - Đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Huyện Phù Cát | Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc - Xã Cát Tường | Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) - Đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre - Xã Cát Tường | Từ đường ĐT 635 cũ - Đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng từ thôn - Xã Cát Tường | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) - Đến thôn Kiều | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn - Phú Gia đi Kiều Huyên - Xã Cát Tường | Từ Cầu Chánh Lý - Đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn - Xã Cát Nhơn | Từ đường Quốc lộ 19B - Đến giáp Nhơn Thành | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Mương Chuông - Xã Cát Nhơn | Từ Quốc lộ 19B - Đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Nhơn Tân - Xã Cát Nhơn | Từ Quốc lộ 19B - Đến nhà ông Trần Đình Thanh | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Đê Sông Kôn - Xã Cát Nhơn | Từ Trường cấp 1 - Đến Dốc Nhơn Thành | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Hố Dậu - Xã Cát Nhơn | Từ Quốc lộ 19B - Đến Cầu Mẫu Mốt | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Chợ Đại An - Xã Cát Nhơn | Từ Quốc lộ 19B - Đến khu Chợ Đại An | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Khu trung tâm xã - Xã Cát Nhơn | Từ Quốc lộ 19B - Đến Đình Đại Ân | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Tứ Liên - Xã Cát Nhơn | Từ Quốc lộ 19B - Đến Dốc ông Thử | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Vũng Thị - Xã Cát Nhơn | Từ Quốc lộ 19B - Đến Cầu Vũng Thị | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Sông Kôn-Đại Hào - Xã Cát Nhơn | Từ Miễu Bờ Sửng - Đến Cổng Làng văn hóa | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Huyện Phù Cát | Đường trong khu Tái định cư thôn Chánh Mẫn, xã Cát Nhơn - Xã Cát Nhơn | Các tuyến đường nội bộ trong Khu tái định cư | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Huyện Phù Cát | Khu dân cư năm 2018 (phía Nam đường Quốc lộ 19B) thôn Chánh Nhơn - Xã Cát Nhơn | Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Huyện Phù Cát | Khu dân cư năm 2019 trước Cụm công nghiệp, phía Nam đường Quốc lộ 19B thôn Liên Trì - Xã Cát Nhơn | Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) - Xã Cát Thắng | Từ Cầu Bến Đình - Đến Cầu Giăng dây | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) - Xã Cát Thắng | Từ Cầu Giăng dây - Đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hưng | Từ đường Quốc lộ 19B - Đến Cầu Bến Đình | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hưng | Từ đường Quốc lộ 19B - Đến Hồ Mỹ Thuận | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hưng | Từ Quốc lộ 19B - Đến cầu Bến Đình (2) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Huyện Phù Cát | Đường nội bộ số 1 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 - Xã Cát Hưng | Từ đường đi qua xã Cát Thắng - đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Huyện Phù Cát | Đường nội bộ số 2 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 - Xã Cát Hưng | Từ đường đi qua xã Cát Thắng - đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Huyện Phù Cát | Đường nội bộ số 3 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 - Xã Cát Hưng | Từ đường nội bộ số 1 - đến giáp khu dân cư hiện có | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường ĐT 639 - Đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến - Đến Khu du lịch Mỹ Tài | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Huyện Phù Cát | Đường số 1 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường ĐT 639 - Đến giáp khu tái định cư triều cường | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Huyện Phù Cát | Đường số 2 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp đường bê tông Phương Phi | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Huyện Phù Cát | Đường số 3 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp nhà ông Trần Đình Trực | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Huyện Phù Cát | Đường số 3 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ nhà ông Trần Đình Trực - Đến giáp đường số 2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Huyện Phù Cát | Đường số 4 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường số 2 - Đến giáp đường số 3 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Huyện Phù Cát | Đường số 5 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường số 1 - Đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Huyện Phù Cát | Đường số 5 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý - Đến giáp đường số 3 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Phương Phi - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ Đường ĐT 639 - đến đường số 1 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Huyện Phù Cát | Đường gom - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường số 2 - Đến giáp đường số 3 | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Huyện Phù Cát | Đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp đường bê tông Phương Phi | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường ĐT 639 - Đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ cầu Trung Lương - Đến hết nhà ông Trần Văn Dũng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Huyện Phù Cát | Đường số 5 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường số 2 - đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Huyện Phù Cát | Đường số 6 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ khu 2,7 ha - đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Huyện Phù Cát | Đường số 7 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường số 6 - Đến giáp đường số 9 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Huyện Phù Cát | Đường số 8 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường số 6 - đến giáp đường số 19 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Huyện Phù Cát | Đường số 9 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường số 2 - Đến giáp đường số 2 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Huyện Phù Cát | Đường số 10 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường số 2 - đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Khu tái định cư Nút T24 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - Khu tái định cư Nút T24 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ lớp mẫu giáo Trung Lương - đến nhà ông Lê Thị | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Huyện Phù Cát | Đường số 1 - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Huyện Phù Cát | Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
284 | Huyện Phù Cát | Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Đoạn từ đường Quốc lộ 19B - Đến sông Đại An | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Huyện Phù Cát | Đường Bê tông (rộng 5m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Đoạn từ đường Quốc lộ 19B - Đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Huyện Phù Cát | Đường Bê tông (rộng 5m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Đoạn từ Quốc lộ 19B - Đến Trạm Biên Phòng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Huyện Phù Cát | Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Trọn đường | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông (rộng 3m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Trường tiểu học Cát Tiến - Đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Huyện Phù Cát | Đường nối từ đường trục Khu kinh tế nối dài đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường Quốc lộ 19B - đến ĐT. 639 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông phía nam KDC - Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đường số 1 đến đường bê tông phía tây | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Huyện Phù Cát | Các tuyến đường còn lại - Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
292 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ Đê sông Đại An - đến hết nhà bà Huỳnh Thị Tân | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ nhà ông Quách Đình Long nhà bà Võ Thị Phương | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đê sông Đại An - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Vân | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ đê sông Đại An - đến hết nhà ông Đồng Như Sự | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Các tuyến đường bê tông nội bộ xóm Sông Chùa | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ Đê sông Kôn - đến hết nhà bà Lê Thị Bảy | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Trường Thạnh - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ QL19B - đến hết nhà ông Bùi Thanh Dũng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Trường Thạnh - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ QL19B - đến nhà bà Nguyễn Thị Thu | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông Trường Thạnh - THỊ TRẤN CÁT TIẾN | Từ QL19B - đến khu Tân Phú Cảng Dương | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Vành Đai Dự Kiến - Khu QHDC Gia Đình Quân Nhân - Xã Cát Tân
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường vành đai dự kiến - Khu QHDC gia đình quân nhân - Xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ trọn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường vành đai dự kiến - Khu QHDC gia đình quân nhân. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, thường nằm ở những vị trí có tiềm năng phát triển vượt trội hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá đất cao tại đây có thể được ảnh hưởng bởi yếu tố vị trí đắc địa và kế hoạch phát triển của khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vành đai dự kiến - Khu QHDC gia đình quân nhân - Xã Cát Tân. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Số 2 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường số 2 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị và đưa ra quyết định về mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 2 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu quy hoạch, cũng như sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường số 2, khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Số 3 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường số 3 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 3 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, sự phát triển của khu quy hoạch, và tiềm năng sinh lợi cao. Giá cao này thường liên quan đến sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường số 3, khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường ĐT 636 cũ - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân
Bảng giá đất tại huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ trọn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với mức giá cụ thể cho loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực từ trọn đường, cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Số 1 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường số 1 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định về mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 1 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi trong khu quy hoạch dân cư, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường số 1, khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.