Bảng giá đất Huyện Phù Cát Bình Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Cát là: 5.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Cát là: 2.940
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Cát là: 796.946
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Phù Cát Đường vành đai dự kiến - Khu QHDC gia đình quân nhân - Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Huyện Phù Cát Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Huyện Phù Cát Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Phù Cát Đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Phù Cát Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước nhà hàng Thủy Tài - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước Nhà Thờ (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước Nhà Thờ (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước cây xăng (Đông QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Huyện Phù Cát Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A - Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Huyện Phù Cát Đường bê tông mặt sau khu Nam cầu Kiều An (Đông Quốc lộ 1A, khu TĐC) - Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A) - Xã Cát Tân Trọn đường 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) - Đến giáp giáp đường ĐT 634 530.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Phù Cát Đường bê tông cống chui Khánh Phước - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp xã Cát Lâm 380.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía Tây chợ Gồm - Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 - Đến nhà ông Võ Tạo 750.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía đông chợ Gồm - Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 - Đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Phù Cát Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh - Xã Cát Hanh Trọn đường 750.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) - Xã Cát Hanh Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường sắt 530.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) - Xã Cát Hanh Đoạn còn lại 380.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A - Đến cổng trường Quân đoàn 3 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 - Đến hết nhà ông Võ Trường Chinh 530.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 - Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành 530.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ nhà ông Ngô Cự Diệp - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng 450.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc - Đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp 380.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A - Đến cống Cây Da 530.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Xã Cát Hanh Từ đường ĐT 633 - Đến hết trường THCS Cát Hanh 700.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Phù Cát Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường - Xã Cát Hanh đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ khu dân cư hiện trạng đến cầu ông Đốc) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Phù Cát Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường - Xã Cát Hanh đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ cầu ông Đốc đến cây xăng số 7) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn - Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh - Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 540.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh - Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây - Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 540.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Huyện Phù Cát Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại - Xã Cát Hiệp Từ đường ĐT 634 - Đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại 540.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Huyện Phù Cát Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp - Xã Cát Hiệp Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) - Đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Phù Cát Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc - Xã Cát Tường Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) - Đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc 540.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre - Xã Cát Tường Từ đường ĐT 635 cũ - Đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước 540.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ thôn - Xã Cát Tường Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) - Đến thôn Kiều 630.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn - Phú Gia đi Kiều Huyên - Xã Cát Tường Từ Cầu Chánh Lý - Đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn 450.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn - Xã Cát Nhơn Từ đường Quốc lộ 19B - Đến giáp Nhơn Thành 540.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Phù Cát Đường bê tông Mương Chuông - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung 450.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Phù Cát Đường bê tông Nhơn Tân - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến nhà ông Trần Đình Thanh 450.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Phù Cát Đường bê tông Đê Sông Kôn - Xã Cát Nhơn Từ Trường cấp 1 - Đến Dốc Nhơn Thành 450.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Huyện Phù Cát Đường bê tông Hố Dậu - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến Cầu Mẫu Mốt 540.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Huyện Phù Cát Đường bê tông Chợ Đại An - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến khu Chợ Đại An 540.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Phù Cát Đường bê tông Khu trung tâm xã - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến Đình Đại Ân 540.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tứ Liên - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến Dốc ông Thử 450.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Phù Cát Đường bê tông Vũng Thị - Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B - Đến Cầu Vũng Thị 540.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Huyện Phù Cát Đường bê tông Sông Kôn-Đại Hào - Xã Cát Nhơn Từ Miễu Bờ Sửng - Đến Cổng Làng văn hóa 450.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Huyện Phù Cát Đường trong khu Tái định cư thôn Chánh Mẫn, xã Cát Nhơn - Xã Cát Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong Khu tái định cư 400.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Huyện Phù Cát Khu dân cư năm 2018 (phía Nam đường Quốc lộ 19B) thôn Chánh Nhơn - Xã Cát Nhơn Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B 750.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Huyện Phù Cát Khu dân cư năm 2019 trước Cụm công nghiệp, phía Nam đường Quốc lộ 19B thôn Liên Trì - Xã Cát Nhơn Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B 950.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) - Xã Cát Thắng Từ Cầu Bến Đình - Đến Cầu Giăng dây 630.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) - Xã Cát Thắng Từ Cầu Giăng dây - Đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B - Đến Cầu Bến Đình 530.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B - Đến Hồ Mỹ Thuận 600.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - Xã Cát Hưng Từ Quốc lộ 19B - Đến cầu Bến Đình (2) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Huyện Phù Cát Đường nội bộ số 1 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 - Xã Cát Hưng Từ đường đi qua xã Cát Thắng - đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 700.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Huyện Phù Cát Đường nội bộ số 2 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 - Xã Cát Hưng Từ đường đi qua xã Cát Thắng - đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 530.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Huyện Phù Cát Đường nội bộ số 3 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 - Xã Cát Hưng Từ đường nội bộ số 1 - đến giáp khu dân cư hiện có 530.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường ĐT 639 - Đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến - Đến Khu du lịch Mỹ Tài 450.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Huyện Phù Cát Đường số 1 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường ĐT 639 - Đến giáp khu tái định cư triều cường 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Huyện Phù Cát Đường số 2 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp đường bê tông Phương Phi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Huyện Phù Cát Đường số 3 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp nhà ông Trần Đình Trực 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Huyện Phù Cát Đường số 3 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ nhà ông Trần Đình Trực - Đến giáp đường số 2 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Huyện Phù Cát Đường số 4 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - Đến giáp đường số 3 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Huyện Phù Cát Đường số 5 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 1 - Đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Huyện Phù Cát Đường số 5 - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý - Đến giáp đường số 3 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi - Khu 2,7ha - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Đường ĐT 639 - đến đường số 1 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Huyện Phù Cát Đường gom - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - Đến giáp đường số 3 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Huyện Phù Cát Đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp đường bê tông Phương Phi 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường ĐT 639 - Đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ cầu Trung Lương - Đến hết nhà ông Trần Văn Dũng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Huyện Phù Cát Đường số 5 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Huyện Phù Cát Đường số 6 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ khu 2,7 ha - đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Huyện Phù Cát Đường số 7 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 6 - Đến giáp đường số 9 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Huyện Phù Cát Đường số 8 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 6 - đến giáp đường số 19 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Huyện Phù Cát Đường số 9 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - Đến giáp đường số 2 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Huyện Phù Cát Đường số 10 (lộ giới 12m) - Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 2 - đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Khu tái định cư Nút T24 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Huyện Phù Cát Đường bê tông - Khu tái định cư Nút T24 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ lớp mẫu giáo Trung Lương - đến nhà ông Lê Thị 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Huyện Phù Cát Đường số 1 - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Quốc lộ 19B - Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Huyện Phù Cát Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Đoạn từ đường Quốc lộ 19B - Đến sông Đại An 540.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Đoạn từ đường Quốc lộ 19B - Đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Đoạn từ Quốc lộ 19B - Đến Trạm Biên Phòng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Trọn đường 540.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Huyện Phù Cát Đường bê tông (rộng 3m) - Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Trường tiểu học Cát Tiến - Đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Huyện Phù Cát Đường nối từ đường trục Khu kinh tế nối dài đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường Quốc lộ 19B - đến ĐT. 639 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía nam KDC - Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đường số 1 đến đường bê tông phía tây 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Huyện Phù Cát Các tuyến đường còn lại - Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018 - THỊ TRẤN CÁT TIẾN 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Đê sông Đại An - đến hết nhà bà Huỳnh Thị Tân 500.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ nhà ông Quách Đình Long nhà bà Võ Thị Phương 500.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đê sông Đại An - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Vân 500.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ đê sông Đại An - đến hết nhà ông Đồng Như Sự 500.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Các tuyến đường bê tông nội bộ xóm Sông Chùa 500.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tân Tiến - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ Đê sông Kôn - đến hết nhà bà Lê Thị Bảy 500.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Huyện Phù Cát Đường bê tông Trường Thạnh - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ QL19B - đến hết nhà ông Bùi Thanh Dũng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Huyện Phù Cát Đường bê tông Trường Thạnh - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ QL19B - đến nhà bà Nguyễn Thị Thu 800.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Huyện Phù Cát Đường bê tông Trường Thạnh - THỊ TRẤN CÁT TIẾN Từ QL19B - đến khu Tân Phú Cảng Dương 800.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Vành Đai Dự Kiến - Khu QHDC Gia Đình Quân Nhân - Xã Cát Tân

Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường vành đai dự kiến - Khu QHDC gia đình quân nhân - Xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ trọn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường vành đai dự kiến - Khu QHDC gia đình quân nhân. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, thường nằm ở những vị trí có tiềm năng phát triển vượt trội hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá đất cao tại đây có thể được ảnh hưởng bởi yếu tố vị trí đắc địa và kế hoạch phát triển của khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vành đai dự kiến - Khu QHDC gia đình quân nhân - Xã Cát Tân. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Số 2 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân

Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường số 2 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị và đưa ra quyết định về mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 2 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu quy hoạch, cũng như sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường số 2, khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Số 3 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân

Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường số 3 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 3 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, sự phát triển của khu quy hoạch, và tiềm năng sinh lợi cao. Giá cao này thường liên quan đến sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường số 3, khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường ĐT 636 cũ - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân

Bảng giá đất tại huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ trọn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với mức giá cụ thể cho loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực từ trọn đường, cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 636 cũ - Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không - Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Số 1 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cán Bộ Nhân Viên Cảng Hàng Không - Xã Cát Tân

Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường số 1 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định về mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 1 thuộc khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi trong khu quy hoạch dân cư, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường số 1, khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên cảng hàng không - xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.