STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phù Cát | Bà Triệu - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp ranh giới xã Cát Trinh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phù Cát | Chu Văn An - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phù Cát | Đường 30/3 - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phù Cát | Đinh Bộ Lĩnh - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ Quang Trung - Đến ranh giới xã Cát Trinh | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phù Cát | Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ ranh giới Cát Tân - Đến giáp đường Phan Bội Châu | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phù Cát | Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Phan Bội Châu - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phù Cát | Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phù Cát | Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường (từ Ngô Quyền - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phù Cát | Đường Tăng Bạt Hổ - Thị trấn Ngô Mây | Trọn đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phù Cát | Đường Hội Sơn - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phù Cát | Hồ Xuân Hương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phù Cát | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến đường 3/2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phù Cát | Đường Biên Cương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phù Cát | Lý Công Uẩn - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phù Cát | Lý Công Uẩn - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phù Cát | Lê Lợi - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Lê Thánh Tông | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phù Cát | Lê Lợi - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phù Cát | Lê Thánh Tông - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phù Cát | Lê Đức Cường- THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ giáp đường Quang Trung - Đến ranh giới xã Cát Trinh | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Tri Phương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phù Cát | Ngô Quyền - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Phù Cát | Ngô Quyền - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Văn Hiển - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Văn Hiển - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Phù Cát | Ngô Lê Tân - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Phù Cát | Ngô Lê Tân - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Hồng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp xã Cát Trinh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Hữu Quang - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Phù Cát | Núi Bà - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Phù Cát | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Phù Cát | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp Suối Thó | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Phù Cát | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Sắt | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Phù Cát | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Phù Cát | Quang Trung - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ ranh giới Cát Tân - Đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Phù Cát | Quang Trung - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến giáp Cầu Phú Kim 4 | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp - Đến sông La Vĩ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ sông La Vĩ - Đến giáp đường Sắt | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ đường Sắt - Đến giáp đường Quang Trung | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - đến giáp đường dọc Suối Thỏ | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Phù Cát | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Các đoạn còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Phù Cát | Thanh Niên - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Phù Cát | Thanh Niên - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Phù Cát | Thanh Niên - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Phù Cát | Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Núi bà - Đến giáp đường Lê Lợi | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Phù Cát | Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Phù Cát | Trần Phú - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Phù Cát | Tây Hồ - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngô Lê Tân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Phù Cát | Triệu Quang Phục - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Phù Cát | Vũ Bão - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Phù Cát | Vũ Bão - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn còn lại | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Phù Cát | Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Phù Cát | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Ngô Mây | Từ đường 3/2 - Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Phù Cát | Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết Cụm Công nghiệp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Phù Cát | Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ Đông Cụm công nghiệp - Đến Tây Cụm Công nghiệp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Phù Cát | Đường Trần Quang Diệu - Thị trấn Ngô Mây | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Phù Cát | Đường Trần Quang Diệu - Thị trấn Ngô Mây | Đoạn còn lại | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Phù Cát | Đường Nam UBND huyện Phù Cát - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Vành Đai Tây | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Phù Cát | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Ngô Mây | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Phù Cát | Đường Tràn An Lộc - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết Khu chăn nuôi tập trung | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Phù Cát | Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Phù Cát | Đường Lẫm An Khương - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Phù Cát | Đường Đông Chợ Bò - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hòn Chè | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Phù Cát | Đường miễu Cây Đa (An Phong) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến hết nhà ông Lê Xuân Trang | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến hết nhà ông Lê Văn Xuân | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến hết nhà ông Lê Bá Công | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Phù Cát | Đường Nam nhà hàng Hải Yến - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Trần Hoài Đức | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Phù Cát | Đường chữ U Khu Gò Trại - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Phù Cát | Đường phía Đông nhà ông Quyền - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ nhà ông Quyền - Đến hết nhà ông Hoàng | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Phù Cát | Đường phía Nam nhà ông Hồng - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ nhà ông Nguyễn Hồng - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Phù Cát | Đường phía Tây Nhà công vụ - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Quốc Toản - Đến giáp đường Lê Thánh Tông | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông (đường cụt) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường 3/2 - Đến vườn nhà Lý Xuân Đạo | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng - Đến đường Trần Quốc Toản | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Phù Cát | Đường Lớp mẫu giáo An Bình - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Trần Quốc Toản - Đến giáp đường Thanh Niên | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Phù Cát | Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Sắt | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Phù Cát | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
81 | Huyện Phù Cát | Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
82 | Huyện Phù Cát | Đường Trần Hưng Đạo nối dài - Khu dân cư Suối Thó - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ nhà ông Phan Dũ - Đến giáp đường dọc Suối Thó | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Phù Cát | Khu dân cư Suối Thó - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Các tuyến đường nội bộ | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Phù Cát | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
85 | Huyện Phù Cát | Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát) - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông xi măng giáp ranh xã Cát Trinh - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường Ngô Quyền | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Phù Cát | Đường phía Nam Cụm CN Gò Mít - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Mai Xuân Thưởng - đến giáp đường Trần Cao Vân | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Phù Cát | Đường phía Nam Nhà thờ Phù Cát - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Quang Trung - đến giáp ngã ba đường Biên Cương - Núi Bà | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông phía Đông dòng suối Thó - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Phan Đình Phùng - đến giáp đường 3 tháng 2 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Phù Cát | Đường bê tông phía Tây dòng suối Thó - THỊ TRẤN NGÔ MÂY | Từ đường Phan Đình Phùng - đến giáp đường 3 tháng 2 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Phù Cát | Hòn Chè | Từ đường Đông Chợ Bò - đến giáp đường Mai Xuân Thưởng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Phù Cát | Hòn Chè | Đoạn còn lại | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Phù Cát | Mai Xuân Thưởng | Trọn đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Phù Cát | Nguyễn Du | Trọn đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Phù Cát | Bùi Thị Xuân | Trọn đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Phù Cát | Lý Tự Trọng | Trọn đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Phù Cát | Trần cao Vân | Trọn đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Phù Cát | Phạm Cần Chính | Trọn đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Phù Cát | Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) | Từ ranh giới huyện Phù Mỹ - Đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Phù Cát | Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) | Từ Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) - Đến Km 1188 + 500 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Bà Triệu - Thị Trấn Ngô Mây
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bà Triệu - Thị Trấn Ngô Mây, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Triệu - Thị Trấn Ngô Mây có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị đất cao phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực này trong thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Dựa trên thông tin hiện có, không có sự phân biệt giá cho các vị trí khác trong đoạn đường từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh. Mức giá 1.800.000 VNĐ/m² áp dụng đồng nhất cho toàn bộ đoạn đường này. Điều này có thể cho thấy khu vực này có sự đồng nhất về giá trị đất và không có sự phân hóa rõ rệt giữa các vị trí cụ thể trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bà Triệu - Thị Trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát. Việc nắm bắt giá trị cụ thể của khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất về giá trị trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Chu Văn An - Thị Trấn Ngô Mây
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Chu Văn An tại thị trấn Ngô Mây, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đoạn đường Chu Văn An, từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2, là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Sự đánh giá cao về giá trị đất tại vị trí này cho thấy đây là khu vực tiềm năng phát triển và được ưa chuộng trong thị trường bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn An. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể tại thị trấn Ngô Mây.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường 30/3 - Thị Trấn Ngô Mây
Bảng giá đất của Huyện Phù Cát, Bình Định cho đoạn đường 30/3 (từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30/3 có mức giá cao nhất là 5.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực, làm cho nó trở thành điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30/3, Thị Trấn Ngô Mây, Huyện Phù Cát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường Đinh Bộ Lĩnh - Thị Trấn Ngô Mây
Bảng giá đất của Huyện Phù Cát, Bình Định cho đoạn đường Đinh Bộ Lĩnh (từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Bộ Lĩnh có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đinh Bộ Lĩnh, Thị Trấn Ngô Mây, Huyện Phù Cát. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đoạn Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) - Thị Trấn Ngô Mây
Bảng giá đất của Huyện Phù Cát, Bình Định cho đoạn đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 3/2, Thị Trấn Ngô Mây, Huyện Phù Cát. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.