Bảng giá đất tại Huyện Hoài Ân Tỉnh Bình Định

Huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, với giá đất giao động từ 2.940 đồng đến 4.000.000 đồng. Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng trong khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Hoài Ân

Huyện Hoài Ân nằm ở vị trí phía Tây tỉnh Bình Định, cách trung tâm thành phố Quy Nhơn khoảng 80 km.

Được bao quanh bởi các dãy núi xanh mướt và các con sông thơ mộng, Hoài Ân có tiềm năng phát triển không chỉ trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn trong ngành du lịch, khi khu vực này sở hữu những cảnh đẹp chưa được khai thác hết.

Ngoài ra, sự phát triển của hạ tầng giao thông như quốc lộ 1A, tuyến đường ven biển và các dự án mở rộng các tuyến đường nội huyện đã giúp tăng cường kết nối Hoài Ân với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này đã thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị, khu dân cư và các dự án bất động sản. Bên cạnh đó, những dự án lớn của chính quyền địa phương nhằm phát triển các khu vực công nghiệp và dịch vụ đã tạo ra một môi trường đầu tư đầy hứa hẹn.

Các yếu tố này đã ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất đai tại Hoài Ân, khiến khu vực này trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoài Ân

Theo bảng giá đất hiện hành tại huyện Hoài Ân, giá đất cao nhất lên tới 4.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 2.940 đồng/m². Giá đất trung bình dao động quanh mức 500.090 đồng/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phát triển không đều trong các khu vực khác nhau của huyện, nơi các khu vực ven trục chính và gần các dự án hạ tầng lớn có giá trị đất cao hơn đáng kể.

Đối với các nhà đầu tư, khu vực này thích hợp với các chiến lược đầu tư dài hạn, khi giá đất vẫn còn khá thấp so với các khu vực đô thị trung tâm.

Những khu vực gần các dự án hạ tầng, khu công nghiệp hoặc các khu vực có tiềm năng du lịch có thể trở thành mục tiêu chính cho các khoản đầu tư sinh lời.

Dù vậy, đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào các khu đất nằm gần các dự án đang triển khai có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Hoài Ân thuộc mức thấp. Các khu vực như Thành phố Quy Nhơn có giá đất cao hơn rất nhiều.

Tuy nhiên, sự chênh lệch giá này mang lại cơ hội cho các nhà đầu tư muốn gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai, khi Hoài Ân đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hoài Ân

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện Hoài Ân chính là vị trí địa lý thuận lợi. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, Hoài Ân đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch.

Các tuyến đường giao thông đang được nâng cấp, giúp kết nối các khu du lịch nổi tiếng trong và ngoài huyện, gia tăng tiềm năng khai thác bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Ngoài ra, huyện Hoài Ân còn có một lợi thế về nguồn lực lao động dồi dào và sự phát triển của các ngành công nghiệp như chế biến nông sản, thủy sản và sản xuất vật liệu xây dựng.

Điều này mở ra cơ hội phát triển các khu công nghiệp và khu dân cư phục vụ cho người lao động.

Các dự án phát triển hạ tầng như mở rộng các tuyến đường quốc lộ, xây dựng các khu đô thị mới và khu công nghiệp là những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại Hoài Ân.

Các dự án này không chỉ đáp ứng nhu cầu sinh sống mà còn tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, khu vực này còn có lợi thế trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, khi xu hướng du lịch về các vùng biển, khu du lịch sinh thái đang gia tăng.

Hoài Ân, với những bãi biển hoang sơ và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, hứa hẹn sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Hoài Ân đang sở hữu tiềm năng đầu tư vượt trội và là một khu vực đáng chú ý trong bối cảnh phát triển chung của tỉnh Bình Định. Những cơ hội đầu tư tại đây đang chờ đón các nhà đầu tư sáng suốt.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoài Ân là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoài Ân là: 2.940 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoài Ân là: 515.582 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
241

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Thạnh - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 UBND xã Ân Thạnh - đến ngã 3 Khu tái định cư Gò Sặt 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
602 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Thạnh - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ cống bà Hoạn - đến giáp đường liên huyện (đối diện nhà ông Trần Văn Lập - thôn Thế Thạnh 2) 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
603 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Năng An - Đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B) 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
604 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã ba UBND xã cũ - Đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương 396.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
605 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bà Cương - Đến hết nhà ông Tổng 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
606 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bà Cương - Đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội) 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
607 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ Cầu bà Cương - Đến nhà Văn hóa thôn 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
608 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ nhà Văn hóa thôn - Đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
609 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ Cầu mương thoát nước số 1 - Đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C) 164.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
610 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Đời (Gò bà Dương) - Đến hết nhà ông Đắc 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
611 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Đắc - Đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng 164.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
612 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 UBND xã mới - Đến giáp ngã 3 Năng An 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
613 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Năng An - Đến giáp ranh giới Ân Thạnh 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
614 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Năng An (cổng làng) - Đến Cầu Ké Năng An 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
615 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức - Đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
616 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ hết nhà ông Cảnh (thôn Vạn Hội 1) - đến công trình hồ Vạn Hội 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
617 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ trạm biến ấp số 2 (thôn Vạn Hội 2) - đến nhà ông Thắng (Vạn Hội 2) hướng đi Đồng Nhà Mười 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
618 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Học (thôn Thanh Lương) - đến cầu Mương thoát nước số 1, Khu dân dân Vĩnh Đức (khu A) 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
619 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ cầu Mương thoát nước số 2 Khu dân dân Vĩnh Đức (khu C) - đến ngã 3 nhà ông Hòe 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
620 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 nhà ông Hòe - đến cầu Suối Le Vĩnh Đức (giáp xã Ân Hào Tây) 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
621 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 nhà bà Hồ Thị Điểm (thôn Năng An) - đến giáp ranh giới thôn Đại Định, xã Ân Mỹ 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
622 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Tín - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Cảnh - đến nhà ông Luỗi (đường cây Thị) thôn Vạn Hội 1 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
623 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Mỹ Thành - Đến nhà ông Thành (công an) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
624 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thành (công an) - Đến giáp cầu Mỹ Thành 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
625 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ cầu Mỹ Thành - Đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức) 140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
626 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng - Đến nhà ông Nguyễn Ánh 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
627 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ nhà bà Hạnh (thôn Đại Định giáp thôn Năng An) - đến ngã ba nhà ông Nên - ngã ba Cây Mai 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
628 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Nên - đi ngã ba nhà ông Tốt 140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
629 Huyện Hoài Ân Đường liên xã - Xã Ân Mỹ - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã ba cây xăng Hoa Sen (ĐT 629) - đến trạm thủy nông Hoài Nhơn 140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
630 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) - theo tuyến đường mới đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
631 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ giáp ngã 3 đường mới với đường cũ - theo tuyến đường cũ đến hết trường mẫu giáo thôn Diêu Tường (giáp ngã ba đường mới với đường cũ) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
632 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ tuyến đường ĐT 638 (không tính các lô đất mặt tiền tiếp giáp ĐT 638) hướng vào chợ Lộc Giang - tới nhà ông Chí 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
633 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ cầu Suối Giáp - đến nhà quản lý hồ Thạch Khê (không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638) 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
634 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 gần cửa hàng xăng dầu Trường Vũ - đến giáp ngã ba gần nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 (Không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638) 140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
635 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 nhà ông Hồ Văn Bình giáp ĐT 638 - đến nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
636 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 nhà ông Võ Đình Thuận giáp ĐT 638 - đến nhà ông lý Hòa Lợi (giáp ĐT 638) 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
637 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 nhà bà Đồng Thị Tuyết giáp ĐT 630 - đến ngã 3 đường xuống trang trại chăn nuôi Hải Đảo 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
638 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 giáp ĐT 638 (hướng vào nhà văn hóa thôn Tân Thành) - đến nhà ông Võ Kim Tròn (giáp ĐT 638) 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
639 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Tây - Xã Đồng bằng - Tuyến đường liên xã Từ hết nhà ông Đạt - Đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
640 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
641 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 205.000 - - - - Đất ở nông thôn
642 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 185.000 - - - - Đất ở nông thôn
643 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
644 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
645 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
646 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
647 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
648 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
649 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 125.000 - - - - Đất ở nông thôn
650 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 115.000 - - - - Đất ở nông thôn
651 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
652 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 113.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
653 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 103.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
654 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 93.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
655 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 85.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
656 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
657 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 75.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
658 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
659 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 73.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
660 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 68.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
661 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 63.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
662 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 58.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
663 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 53.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
664 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 82.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 74.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 68.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 58.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bản đảo 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Hoài Ân Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi (thuộc thị trấn Tăng Bạt Hổ) 200.000 - - - - Đất SX-KD
677 Huyện Hoài Ân Cụm công nghiệp Du Tự (thuộc thị trấnTăng Bạt Hổ) 200.000 - - - - Đất SX-KD
678 Huyện Hoài Ân Cụm công nghiệp Gò Bằng (xã Ân Mỹ) 170.000 - - - - Đất SX-KD
679 Huyện Hoài Ân Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 87.000 80.000 - - - Đất trồng lúa
680 Huyện Hoài Ân Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 82.000 73.000 - - - Đất trồng lúa
681 Huyện Hoài Ân Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 71.000 63.000 - - - Đất trồng lúa
682 Huyện Hoài Ân Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 68.000 60.000 - - - Đất trồng lúa
683 Huyện Hoài Ân Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 56.000 48.000 - - - Đất trồng lúa
684 Huyện Hoài Ân Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 54.000 46.000 - - - Đất trồng lúa
685 Huyện Hoài Ân Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 63.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
686 Huyện Hoài Ân Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 59.000 51.000 - - - Đất trồng lúa
687 Huyện Hoài Ân Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 54.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
688 Huyện Hoài Ân Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 51.000 42.000 - - - Đất trồng lúa
689 Huyện Hoài Ân Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 47.000 39.000 - - - Đất trồng lúa
690 Huyện Hoài Ân Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 45.000 37.000 - - - Đất trồng lúa
691 Huyện Hoài Ân Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 87.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
692 Huyện Hoài Ân Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 82.000 73.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
693 Huyện Hoài Ân Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 71.000 63.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
694 Huyện Hoài Ân Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 68.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
695 Huyện Hoài Ân Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 56.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
696 Huyện Hoài Ân Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 54.000 46.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
697 Huyện Hoài Ân Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 63.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
698 Huyện Hoài Ân Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 59.000 51.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
699 Huyện Hoài Ân Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 54.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
700 Huyện Hoài Ân Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 51.000 42.000 - - - Đất trồng cây hàng năm