Bảng giá đất tại Huyện An Lão Thành phố Hải Phòng: Giá trị thực tiễn và tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng đang trở thành tâm điểm chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ mức giá hợp lý, tiềm năng phát triển hạ tầng và các yếu tố kinh tế xã hội vượt trội.

Huyện An Lão – Tổng quan khu vực và sức hút bất động sản

Huyện An Lão nằm ở phía Tây Nam Thành phố Hải Phòng, là cửa ngõ kết nối giữa khu vực trung tâm đô thị Hải Phòng và các tỉnh lân cận như Thái Bình, Quảng Ninh.

Với tổng diện tích hơn 114 km², khu vực này không chỉ sở hữu lợi thế về giao thông mà còn có sự phát triển vượt bậc về hạ tầng đô thị. Quốc lộ 10, Quốc lộ 17B chạy qua địa bàn giúp kết nối thuận lợi đến cảng Đình Vũ, trung tâm thành phố và các khu công nghiệp trọng điểm.

Huyện An Lão còn nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ của các tiện ích công cộng, từ hệ thống trường học, bệnh viện đến các khu vực thương mại.

Khu vực này đang được đầu tư quy hoạch đồng bộ với hàng loạt dự án trọng điểm, trong đó có các cụm công nghiệp mới như Tân Dương và An Tiến, tạo đòn bẩy lớn cho giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện An Lão – Giá trị hấp dẫn và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng và văn bản sửa đổi số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, giá đất tại Huyện An Lão có sự phân hóa rõ rệt theo vị trí.

Giá đất cao nhất đạt 13.200.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm như thị trấn An Lão, nơi tập trung nhiều hoạt động kinh doanh và dịch vụ. Trong khi đó, giá đất thấp nhất chỉ ở mức 200.000 đồng/m² tại các khu vực ngoại ô, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn.

Mức giá trung bình tại đây đạt 2.589.752 đồng/m², cho thấy sự ổn định và hợp lý so với mặt bằng chung tại Thành phố Hải Phòng.

Khi so sánh với các quận trung tâm như Hồng Bàng hay Ngô Quyền, giá đất tại An Lão thấp hơn đáng kể, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm bất động sản có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, đây là lựa chọn tối ưu cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh các khu công nghiệp và dự án giao thông mới đang triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện An Lão

Huyện An Lão là một trong những khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất tại Hải Phòng, nhờ vị trí chiến lược và chính sách quy hoạch hợp lý.

Các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như đường vành đai 3, cầu vượt quốc lộ 10, và các khu công nghiệp mới là yếu tố chính đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, sự gia tăng dân cư và nhu cầu nhà ở cao đã khiến thị trường bất động sản An Lão thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và các khu đô thị vệ tinh đang phát triển mạnh mẽ, An Lão có tiềm năng trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án khu dân cư cao cấp, bất động sản công nghiệp và du lịch sinh thái.

Với quỹ đất rộng, mức giá hợp lý và các dự án quy hoạch bài bản, khu vực này đang ngày càng khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản Hải Phòng.

Giá trị đầu tư lâu dài tại Huyện An Lão là lựa chọn thông minh cho các nhà đầu tư nhạy bén, bởi khu vực này không chỉ mang lại giá trị ổn định mà còn mở ra nhiều cơ hội tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện An Lão là: 1.360.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Lão là: 2.940 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Lão là: 302.387 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
357

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS3 có lộ giới 16m 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS10 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 18m 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện An Lão Khu tái định cư số 01 (tại xã An Trung) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 20m 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện An Lão Khu tái định cư số 01 (tại xã An Trung) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 13m 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện An Lão Khu tái định cư số 01 (tại xã An Trung) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 5m 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện An Lão Khu tái định cư số 02 (tại xã An Hưng) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 16m 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện An Lão Khu tái định cư số 02 (tại xã An Hưng) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 13m 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện An Lão Khu tái định cư ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một - Xã An Tân 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện An Lão Khu Gò Núi Một - Xã An Tân Đường số 1 có lộ giới 10m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện An Lão Khu Gò Núi Một - Xã An Tân Đường số 2 có lộ giới 10m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện An Lão Khu Gò Núi Một - Xã An Tân Đường số 3 có lộ giới 10m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện An Lão Khu Gò Núi Một - Xã An Tân Đường số 4 có lộ giới 10m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 285.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
332 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
333 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
334 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 125.000 - - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 115.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 142.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 110.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 82.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 72.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 67.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 62.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 57.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 52.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 58.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện An Lão Cụm công nghiệp Gò Bùi 140.000 - - - - Đất SX-KD
362 Huyện An Lão Cụm công nghiệp Gò Cây Duối 170.000 - - - - Đất SX-KD
363 Huyện An Lão Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 52.000 44.000 - - - Đất trồng lúa
364 Huyện An Lão Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 44.000 35.000 - - - Đất trồng lúa
365 Huyện An Lão Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 40.000 32.000 - - - Đất trồng lúa
366 Huyện An Lão Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 37.000 29.000 - - - Đất trồng lúa
367 Huyện An Lão Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 35.000 27.000 - - - Đất trồng lúa
368 Huyện An Lão Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 52.000 44.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
369 Huyện An Lão Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 44.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
370 Huyện An Lão Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
371 Huyện An Lão Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 37.000 29.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
372 Huyện An Lão Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 35.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
373 Huyện An Lão Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 37.000 28.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
374 Huyện An Lão Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 32.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
375 Huyện An Lão Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 27.000 18.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
376 Huyện An Lão Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 25.000 16.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
377 Huyện An Lão Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 23.000 14.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
378 Huyện An Lão Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 52.000 44.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
379 Huyện An Lão Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 44.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
380 Huyện An Lão Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
381 Huyện An Lão Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 37.000 29.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
382 Huyện An Lão Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 35.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
383 Huyện An Lão Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 7.600 7.000 6.400 - - Đất rừng sản xuất
384 Huyện An Lão Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 6.000 5.600 5.000 - - Đất rừng sản xuất
385 Huyện An Lão Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 5.100 4.600 4.200 - - Đất rừng sản xuất
386 Huyện An Lão Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 4.200 4.000 3.500 - - Đất rừng sản xuất
387 Huyện An Lão Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng đặc dụng
388 Huyện An Lão Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng đặc dụng
389 Huyện An Lão Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng đặc dụng
390 Huyện An Lão Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng đặc dụng
391 Huyện An Lão Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng phòng hộ
392 Huyện An Lão Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
393 Huyện An Lão Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng phòng hộ
394 Huyện An Lão Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện An Lão 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng phòng hộ